Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, họ ra lệnh đem hai ông ra khỏi hội đồng và bắt đầu thảo luận.
  • 新标点和合本 - 于是吩咐他们从公会出去,就彼此商议说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是他们吩咐他们两人从议会退出,就彼此商议,
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是他们吩咐他们两人从议会退出,就彼此商议,
  • 当代译本 - 只好命令他们离开公会,然后彼此商量说:
  • 圣经新译本 - 于是吩咐他们到公议会外面去,彼此商议,
  • 中文标准译本 - 于是命令他们到议会外面去,就彼此商议,
  • 现代标点和合本 - 于是吩咐他们从公会出去,就彼此商议说:
  • 和合本(拼音版) - 于是吩咐他们从公会出去,就彼此商议说:
  • New International Version - So they ordered them to withdraw from the Sanhedrin and then conferred together.
  • New International Reader's Version - They ordered Peter and John to leave the Sanhedrin. Then they talked things over.
  • English Standard Version - But when they had commanded them to leave the council, they conferred with one another,
  • New Living Translation - So they ordered Peter and John out of the council chamber and conferred among themselves.
  • The Message - They sent them out of the room so they could work out a plan. They talked it over: “What can we do with these men? By now it’s known all over town that a miracle has occurred, and that they are behind it. There is no way we can refute that. But so that it doesn’t go any further, let’s silence them with threats so they won’t dare to use Jesus’ name ever again with anyone.”
  • Christian Standard Bible - After they ordered them to leave the Sanhedrin, they conferred among themselves,
  • New American Standard Bible - But when they had ordered them to leave the Council, they began to confer with one another,
  • New King James Version - But when they had commanded them to go aside out of the council, they conferred among themselves,
  • Amplified Bible - But after ordering them to step out of the Council [chamber], they began to confer among themselves,
  • American Standard Version - But when they had commanded them to go aside out of the council, they conferred among themselves,
  • King James Version - But when they had commanded them to go aside out of the council, they conferred among themselves,
  • New English Translation - But when they had ordered them to go outside the council, they began to confer with one another,
  • World English Bible - But when they had commanded them to go aside out of the council, they conferred among themselves,
  • 新標點和合本 - 於是吩咐他們從公會出去,就彼此商議說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是他們吩咐他們兩人從議會退出,就彼此商議,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是他們吩咐他們兩人從議會退出,就彼此商議,
  • 當代譯本 - 只好命令他們離開公會,然後彼此商量說:
  • 聖經新譯本 - 於是吩咐他們到公議會外面去,彼此商議,
  • 呂振中譯本 - 便發命令叫他們退出議院,就彼此商議
  • 中文標準譯本 - 於是命令他們到議會外面去,就彼此商議,
  • 現代標點和合本 - 於是吩咐他們從公會出去,就彼此商議說:
  • 文理和合譯本 - 乃令之出公會、相議曰、
  • 文理委辦譯本 - 第令之出會所、相議曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃令之出會所、相議曰、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 命暫退。互議曰:
  • Nueva Versión Internacional - Así que les mandaron que se retiraran del Consejo, y se pusieron a deliberar entre sí:
  • 현대인의 성경 - 그래서 그들은 베드로와 요한을 의회 회의장 밖으로 내보내고 서로 의논하였다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда они приказали им покинуть Высший Совет и стали совещаться между собой.
  • Восточный перевод - Тогда они приказали посланникам Масиха покинуть Высший Совет и стали совещаться между собой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда они приказали посланникам аль-Масиха покинуть Высший Совет и стали совещаться между собой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда они приказали посланникам Масеха покинуть Высший Совет и стали совещаться между собой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors ils leur ordonnèrent de sortir de la salle et délibérèrent entre eux :
  • リビングバイブル - しかたなく彼らは、二人を退場させ、自分たちだけで協議しました。
  • Nestle Aland 28 - κελεύσαντες δὲ αὐτοὺς ἔξω τοῦ συνεδρίου ἀπελθεῖν συνέβαλλον πρὸς ἀλλήλους
  • unfoldingWord® Greek New Testament - κελεύσαντες δὲ αὐτοὺς ἔξω τοῦ Συνεδρίου ἀπελθεῖν, συνέβαλλον πρὸς ἀλλήλους
  • Nova Versão Internacional - Assim, ordenaram que se retirassem do Sinédrio e começaram a discutir,
  • Hoffnung für alle - Deshalb ließen sie zunächst einmal die Angeklagten aus dem Sitzungssaal führen und berieten sich:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นจึงสั่งให้คนทั้งสองออกไปจากสภาแซนเฮดรินจากนั้นจึงหารือกันว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​สั่ง​ให้​ทั้ง​สอง​ออก​ไป​เสีย​จาก​ศาสนสภา และ​ปรึกษา​กัน​ว่า
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 5:22 - Nhưng Ta phán: Người nào giận anh chị em mình cũng phải bị xét xử; người nào nặng lời nhiếc mắng anh chị em cũng phải ra tòa; người nào nguyền rủa anh chị em sẽ bị lửa địa ngục hình phạt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:34 - Nhưng có một người Pha-ri-si, tên Ga-ma-li-ên, giáo sư dạy luật, được dân chúng kính trọng, từ hàng ghế hội đồng đứng lên, ra lệnh đem các sứ đồ ra ngoài trong chốc lát.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:35 - Ông nói: “Thưa những đồng nghiệp Ít-ra-ên, xin quý vị thận trọng khi xét xử những người này!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:36 - Trước đây, Thêu-đa nổi loạn, xưng hùng xưng bá, chiêu tập độ 400 người, nhưng hắn bị giết, tất cả bè đảng đều tan rã.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:37 - Sau đó, Giu-đa ở Ga-li-lê nổi dậy vào thời kỳ kiểm kê dân số, kéo theo khá đông người, nhưng rồi hắn cũng chết và những người đi theo hắn bỏ chạy tan lạc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:38 - Cho nên, trường hợp những người này, tôi xin quý vị hãy tránh xa và để mặc họ. Vì nếu mưu lược và phong trào này do họ phát động, tự nó sẽ sụp đổ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:39 - Nhưng nếu là do Đức Chúa Trời, quý vị không thể tiêu diệt, trái lại, quý vị còn vô tình chiến đấu chống lại Đức Chúa Trời!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:40 - Họ nghe theo lời khuyên, cho giải các sứ đồ vào, sai đánh đòn. Họ nghiêm cấm không cho các sứ đồ nói đến Danh Chúa Giê-xu, rồi thả họ đi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:41 - Các sứ đồ được tự do ra về, vui mừng sung sướng vì được công nhận là người xứng đáng chịu sỉ nhục vì Danh Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:42 - Mỗi ngày, họ cứ tiếp tục dạy dỗ và truyền giảng về “Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a” tại Đền Thờ và trong nhà các tín hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:30 - Rôi vua đứng dậy, cả tổng trấn, Bê-rê-nít, và các quan khách cũng đứng lên theo và ra đi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:31 - Khi ra khỏi phòng, họ bảo nhau: “Người này chẳng phạm điều gì đáng bị tử hình hoặc bỏ tù cả.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:32 - Ạc-ríp-ba bảo Phê-tu: “Nếu người này chưa khiếu nại lên Sê-sa thì có thể tha được.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, họ ra lệnh đem hai ông ra khỏi hội đồng và bắt đầu thảo luận.
  • 新标点和合本 - 于是吩咐他们从公会出去,就彼此商议说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是他们吩咐他们两人从议会退出,就彼此商议,
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是他们吩咐他们两人从议会退出,就彼此商议,
  • 当代译本 - 只好命令他们离开公会,然后彼此商量说:
  • 圣经新译本 - 于是吩咐他们到公议会外面去,彼此商议,
  • 中文标准译本 - 于是命令他们到议会外面去,就彼此商议,
  • 现代标点和合本 - 于是吩咐他们从公会出去,就彼此商议说:
  • 和合本(拼音版) - 于是吩咐他们从公会出去,就彼此商议说:
  • New International Version - So they ordered them to withdraw from the Sanhedrin and then conferred together.
  • New International Reader's Version - They ordered Peter and John to leave the Sanhedrin. Then they talked things over.
  • English Standard Version - But when they had commanded them to leave the council, they conferred with one another,
  • New Living Translation - So they ordered Peter and John out of the council chamber and conferred among themselves.
  • The Message - They sent them out of the room so they could work out a plan. They talked it over: “What can we do with these men? By now it’s known all over town that a miracle has occurred, and that they are behind it. There is no way we can refute that. But so that it doesn’t go any further, let’s silence them with threats so they won’t dare to use Jesus’ name ever again with anyone.”
  • Christian Standard Bible - After they ordered them to leave the Sanhedrin, they conferred among themselves,
  • New American Standard Bible - But when they had ordered them to leave the Council, they began to confer with one another,
  • New King James Version - But when they had commanded them to go aside out of the council, they conferred among themselves,
  • Amplified Bible - But after ordering them to step out of the Council [chamber], they began to confer among themselves,
  • American Standard Version - But when they had commanded them to go aside out of the council, they conferred among themselves,
  • King James Version - But when they had commanded them to go aside out of the council, they conferred among themselves,
  • New English Translation - But when they had ordered them to go outside the council, they began to confer with one another,
  • World English Bible - But when they had commanded them to go aside out of the council, they conferred among themselves,
  • 新標點和合本 - 於是吩咐他們從公會出去,就彼此商議說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是他們吩咐他們兩人從議會退出,就彼此商議,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是他們吩咐他們兩人從議會退出,就彼此商議,
  • 當代譯本 - 只好命令他們離開公會,然後彼此商量說:
  • 聖經新譯本 - 於是吩咐他們到公議會外面去,彼此商議,
  • 呂振中譯本 - 便發命令叫他們退出議院,就彼此商議
  • 中文標準譯本 - 於是命令他們到議會外面去,就彼此商議,
  • 現代標點和合本 - 於是吩咐他們從公會出去,就彼此商議說:
  • 文理和合譯本 - 乃令之出公會、相議曰、
  • 文理委辦譯本 - 第令之出會所、相議曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃令之出會所、相議曰、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 命暫退。互議曰:
  • Nueva Versión Internacional - Así que les mandaron que se retiraran del Consejo, y se pusieron a deliberar entre sí:
  • 현대인의 성경 - 그래서 그들은 베드로와 요한을 의회 회의장 밖으로 내보내고 서로 의논하였다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда они приказали им покинуть Высший Совет и стали совещаться между собой.
  • Восточный перевод - Тогда они приказали посланникам Масиха покинуть Высший Совет и стали совещаться между собой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда они приказали посланникам аль-Масиха покинуть Высший Совет и стали совещаться между собой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда они приказали посланникам Масеха покинуть Высший Совет и стали совещаться между собой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors ils leur ordonnèrent de sortir de la salle et délibérèrent entre eux :
  • リビングバイブル - しかたなく彼らは、二人を退場させ、自分たちだけで協議しました。
  • Nestle Aland 28 - κελεύσαντες δὲ αὐτοὺς ἔξω τοῦ συνεδρίου ἀπελθεῖν συνέβαλλον πρὸς ἀλλήλους
  • unfoldingWord® Greek New Testament - κελεύσαντες δὲ αὐτοὺς ἔξω τοῦ Συνεδρίου ἀπελθεῖν, συνέβαλλον πρὸς ἀλλήλους
  • Nova Versão Internacional - Assim, ordenaram que se retirassem do Sinédrio e começaram a discutir,
  • Hoffnung für alle - Deshalb ließen sie zunächst einmal die Angeklagten aus dem Sitzungssaal führen und berieten sich:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นจึงสั่งให้คนทั้งสองออกไปจากสภาแซนเฮดรินจากนั้นจึงหารือกันว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​สั่ง​ให้​ทั้ง​สอง​ออก​ไป​เสีย​จาก​ศาสนสภา และ​ปรึกษา​กัน​ว่า
  • Ma-thi-ơ 5:22 - Nhưng Ta phán: Người nào giận anh chị em mình cũng phải bị xét xử; người nào nặng lời nhiếc mắng anh chị em cũng phải ra tòa; người nào nguyền rủa anh chị em sẽ bị lửa địa ngục hình phạt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:34 - Nhưng có một người Pha-ri-si, tên Ga-ma-li-ên, giáo sư dạy luật, được dân chúng kính trọng, từ hàng ghế hội đồng đứng lên, ra lệnh đem các sứ đồ ra ngoài trong chốc lát.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:35 - Ông nói: “Thưa những đồng nghiệp Ít-ra-ên, xin quý vị thận trọng khi xét xử những người này!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:36 - Trước đây, Thêu-đa nổi loạn, xưng hùng xưng bá, chiêu tập độ 400 người, nhưng hắn bị giết, tất cả bè đảng đều tan rã.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:37 - Sau đó, Giu-đa ở Ga-li-lê nổi dậy vào thời kỳ kiểm kê dân số, kéo theo khá đông người, nhưng rồi hắn cũng chết và những người đi theo hắn bỏ chạy tan lạc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:38 - Cho nên, trường hợp những người này, tôi xin quý vị hãy tránh xa và để mặc họ. Vì nếu mưu lược và phong trào này do họ phát động, tự nó sẽ sụp đổ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:39 - Nhưng nếu là do Đức Chúa Trời, quý vị không thể tiêu diệt, trái lại, quý vị còn vô tình chiến đấu chống lại Đức Chúa Trời!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:40 - Họ nghe theo lời khuyên, cho giải các sứ đồ vào, sai đánh đòn. Họ nghiêm cấm không cho các sứ đồ nói đến Danh Chúa Giê-xu, rồi thả họ đi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:41 - Các sứ đồ được tự do ra về, vui mừng sung sướng vì được công nhận là người xứng đáng chịu sỉ nhục vì Danh Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:42 - Mỗi ngày, họ cứ tiếp tục dạy dỗ và truyền giảng về “Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a” tại Đền Thờ và trong nhà các tín hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:30 - Rôi vua đứng dậy, cả tổng trấn, Bê-rê-nít, và các quan khách cũng đứng lên theo và ra đi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:31 - Khi ra khỏi phòng, họ bảo nhau: “Người này chẳng phạm điều gì đáng bị tử hình hoặc bỏ tù cả.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:32 - Ạc-ríp-ba bảo Phê-tu: “Nếu người này chưa khiếu nại lên Sê-sa thì có thể tha được.”
圣经
资源
计划
奉献