Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chẳng có sự cứu rỗi trong đấng nào khác! Vì dưới bầu trời này, chúng ta không thể kêu cầu danh nào khác để được cứu rỗi.”
  • 新标点和合本 - 除他以外,别无拯救;因为在天下人间,没有赐下别的名,我们可以靠着得救。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 除他以外,别无拯救,因为在天下人间,没有赐下别的名,我们可以靠着得救。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 除他以外,别无拯救,因为在天下人间,没有赐下别的名,我们可以靠着得救。”
  • 当代译本 - 除祂以外,别无救主,因为普天之下没有赐给世人别的名让我们可以靠着得救!”
  • 圣经新译本 - 除了他以外,别无拯救,因为在天下人间,没有赐下别的名,我们可以靠着得救。”
  • 中文标准译本 - 除他 以外,没有救恩 ;因为在天下人间,没有赐下别的名,我们必须靠着得救。”
  • 现代标点和合本 - 除他以外,别无拯救,因为在天下人间,没有赐下别的名我们可以靠着得救。”
  • 和合本(拼音版) - 除他以外,别无拯救。因为在天下人间,没有赐下别的名,我们可以靠着得救。”
  • New International Version - Salvation is found in no one else, for there is no other name under heaven given to mankind by which we must be saved.”
  • New International Reader's Version - You can’t be saved by believing in anyone else. God has given people no other name under heaven that will save them.”
  • English Standard Version - And there is salvation in no one else, for there is no other name under heaven given among men by which we must be saved.”
  • New Living Translation - There is salvation in no one else! God has given no other name under heaven by which we must be saved.”
  • Christian Standard Bible - There is salvation in no one else, for there is no other name under heaven given to people by which we must be saved.”
  • New American Standard Bible - And there is salvation in no one else; for there is no other name under heaven that has been given among mankind by which we must be saved.”
  • New King James Version - Nor is there salvation in any other, for there is no other name under heaven given among men by which we must be saved.”
  • Amplified Bible - And there is salvation in no one else; for there is no other name under heaven that has been given among people by which we must be saved [for God has provided the world no alternative for salvation].”
  • American Standard Version - And in none other is there salvation: for neither is there any other name under heaven, that is given among men, wherein we must be saved.
  • King James Version - Neither is there salvation in any other: for there is none other name under heaven given among men, whereby we must be saved.
  • New English Translation - And there is salvation in no one else, for there is no other name under heaven given among people by which we must be saved.”
  • World English Bible - There is salvation in no one else, for there is no other name under heaven that is given among men, by which we must be saved!”
  • 新標點和合本 - 除他以外,別無拯救;因為在天下人間,沒有賜下別的名,我們可以靠着得救。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 除他以外,別無拯救,因為在天下人間,沒有賜下別的名,我們可以靠着得救。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 除他以外,別無拯救,因為在天下人間,沒有賜下別的名,我們可以靠着得救。」
  • 當代譯本 - 除祂以外,別無救主,因為普天之下沒有賜給世人別的名讓我們可以靠著得救!」
  • 聖經新譯本 - 除了他以外,別無拯救,因為在天下人間,沒有賜下別的名,我們可以靠著得救。”
  • 呂振中譯本 - 因着別人 、並無拯救;天下也沒有別的名賜在人間、我們必須靠着而得救的。 』
  • 中文標準譯本 - 除他 以外,沒有救恩 ;因為在天下人間,沒有賜下別的名,我們必須靠著得救。」
  • 現代標點和合本 - 除他以外,別無拯救,因為在天下人間,沒有賜下別的名我們可以靠著得救。」
  • 文理和合譯本 - 此外別無拯救、蓋天下人間、未錫他名、我儕以之得救也、○
  • 文理委辦譯本 - 舍此別無救主、蓋天下人間、更無錫他名、可以得救者也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 舍此別無救主、蓋天下人間、更無賜他名、我儕可賴以得救、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 舍彼而外、別無救主;普天之下、更無其他名義、可恃以獲救恩。』
  • Nueva Versión Internacional - De hecho, en ningún otro hay salvación, porque no hay bajo el cielo otro nombre dado a los hombres mediante el cual podamos ser salvos».
  • 현대인의 성경 - 다른 이에게서는 구원을 얻을 수 없습니다. 하늘 아래에 우리가 구원받을 수 있는 다른 이름이 인간에게 주어진 일이 없기 때문입니다.”
  • Новый Русский Перевод - Ни в ком другом спасения нет, потому что не дано людям никакого другого имени под небом, которым надлежало бы нам спастись.
  • Восточный перевод - Ни в ком другом спасения нет, потому что не дано людям никакого другого имени под небом, которым надлежало бы нам спастись .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ни в ком другом спасения нет, потому что не дано людям никакого другого имени под небом, которым надлежало бы нам спастись .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ни в ком другом спасения нет, потому что не дано людям никакого другого имени под небом, которым надлежало бы нам спастись .
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est en lui seul que se trouve le salut. Dans le monde entier, Dieu n’a jamais donné le nom d’aucun autre homme par lequel nous devions être sauvés.
  • リビングバイブル - この方以外には、だれによっても救われません。天下に、人がその名を呼んで救われる名は、ほかにないのです。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ οὐκ ἔστιν ἐν ἄλλῳ οὐδενὶ ἡ σωτηρία, οὐδὲ γὰρ ὄνομά ἐστιν ἕτερον ὑπὸ τὸν οὐρανὸν τὸ δεδομένον ἐν ἀνθρώποις ἐν ᾧ δεῖ σωθῆναι ἡμᾶς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ οὐκ ἔστιν ἐν ἄλλῳ οὐδενὶ ἡ σωτηρία, οὐδὲ γὰρ ὄνομά ἐστιν ἕτερον ὑπὸ τὸν οὐρανὸν τὸ δεδομένον ἐν ἀνθρώποις, ἐν ᾧ δεῖ σωθῆναι ἡμᾶς.
  • Nova Versão Internacional - Não há salvação em nenhum outro, pois, debaixo do céu não há nenhum outro nome dado aos homens pelo qual devamos ser salvos”.
  • Hoffnung für alle - Nur Jesus kann den Menschen Rettung bringen. Nichts und niemand sonst auf der ganzen Welt rettet uns. «
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในผู้อื่นไม่มีความรอดเลยเพราะไม่ได้ประทานนามอื่นที่จะช่วยให้เราทั้งหลายรอดแก่มนุษย์ทั่วใต้ฟ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​รอด​พ้น​จะ​มา​จาก​ใคร​อื่น​ไม่​ได้​เลย เพราะ​ไม่​มี​ชื่อ​อื่น​ใด​ใต้​ฟ้า​สวรรค์ ที่​มนุษย์​ใช้​ร้อง​เรียก​ถึง แล้ว​จะ​รับ​ความ​รอดพ้น​ได้”
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:5 - Lúc đó, tại Giê-ru-sa-lem có những người Do Thái và người mộ đạo từ nhiều dân tộc về dự lễ.
  • Sáng Thế Ký 7:19 - Nước tiếp tục dâng cao hơn nữa; mọi đỉnh núi cao dưới trời đều bị ngập.
  • Gióp 41:11 - Ai cho Ta vay mượn để đòi Ta hoàn trả? Vạn vật dưới vòm trời đều thuộc về Ta.
  • Cô-lô-se 1:23 - Muốn được thế, đức tin anh chị em phải tiếp tục đứng vững trong đức tin. Không chuyển dịch khỏi niềm hy vọng của Phúc Âm mà anh chị em đã nghe. Phúc Âm ấy đang được truyền bá khắp các dân tộc trên thế giới. Chính tôi, Phao-lô, được vinh dự góp phần trong công tác ấy.
  • Thi Thiên 45:17 - Tôi sẽ làm cho hậu thế ghi nhớ danh tiếng vua. Nên các dân tộc sẽ chúc tụng vua mãi mãi.
  • Hê-bơ-rơ 12:25 - Anh chị em hãy giữ mình, đừng từ khước tiếng gọi của Chúa. Nếu người xưa khước từ lời cảnh cáo dưới đất còn không thoát khỏi trừng phạt thì chúng ta chạy đâu cho thoát một khi khước từ tiếng cảnh cáo từ trời?
  • Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
  • Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
  • Khải Huyền 7:10 - Họ lớn tiếng tung hô: “Ơn cứu rỗi chúng ta là do Đức Chúa Trời, Đấng ngồi trên ngai và do Chiên Con!”
  • Khải Huyền 20:15 - Người nào không có tên trong Sách Sự Sống phải bị quăng xuống hồ lửa.
  • Mác 16:15 - Chúa phán các môn đệ: “Hãy đi khắp thế giới, công bố Phúc Âm cho cả nhân loại.
  • Mác 16:16 - Ai tin và chịu báp-tem sẽ được cứu, còn ai không tin sẽ bị kết tội.
  • Lu-ca 24:47 - Phúc Âm cứu rỗi phải được công bố cho tất cả dân tộc, bắt đầu từ thành Giê-ru-sa-lem: ‘Ai ăn năn trở về với Ta sẽ được tha tội.’
  • Ma-thi-ơ 1:21 - Cô ấy sẽ sinh con trai, và ngươi hãy đặt tên là Giê-xu, vì Ngài sẽ cứu dân Ngài khỏi tội lỗi.”
  • 1 Ti-mô-thê 2:5 - Chỉ có một Đức Chúa Trời, cũng chỉ có một Đấng Trung Gian hòa giải giữa Đức Chúa Trời và loài người, là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Ti-mô-thê 2:6 - Ngài đã hy sinh tính mạng để cứu chuộc nhân loại. Đó là thông điệp đã được công bố đúng lúc cho mọi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:42 - Chúa truyền lệnh cho chúng tôi rao giảng Phúc Âm mọi nơi, làm chứng rằng Đức Chúa Trời đã lập Ngài làm Chánh Án xét xử mọi người sống và người chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:43 - Tất cả các nhà tiên tri đều viết về Ngài rằng hễ ai tin Ngài đều được tha tội nhờ Danh Ngài.”
  • 1 Giăng 5:11 - Đức Chúa Trời đã tuyên bố Ngài ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu và Chúa Cứu Thế là Nguồn Sống.
  • 1 Giăng 5:12 - Ai tiếp nhận Con Đức Chúa Trời mới có sự sống. Ai khước từ Con Đức Chúa Trời làm sao có sự sống được?
  • Giăng 3:36 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều được sự sống vĩnh cửu, còn ai không vâng phục Ngài chẳng được sự sống ấy mà còn mang án phạt của Đức Chúa Trời.”
  • 1 Cô-rinh-tô 3:11 - Vì ngoài nền móng thật đã đặt xong là Chúa Cứu Thế Giê-xu, chẳng ai có thể đặt nền móng nào khác.
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chẳng có sự cứu rỗi trong đấng nào khác! Vì dưới bầu trời này, chúng ta không thể kêu cầu danh nào khác để được cứu rỗi.”
  • 新标点和合本 - 除他以外,别无拯救;因为在天下人间,没有赐下别的名,我们可以靠着得救。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 除他以外,别无拯救,因为在天下人间,没有赐下别的名,我们可以靠着得救。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 除他以外,别无拯救,因为在天下人间,没有赐下别的名,我们可以靠着得救。”
  • 当代译本 - 除祂以外,别无救主,因为普天之下没有赐给世人别的名让我们可以靠着得救!”
  • 圣经新译本 - 除了他以外,别无拯救,因为在天下人间,没有赐下别的名,我们可以靠着得救。”
  • 中文标准译本 - 除他 以外,没有救恩 ;因为在天下人间,没有赐下别的名,我们必须靠着得救。”
  • 现代标点和合本 - 除他以外,别无拯救,因为在天下人间,没有赐下别的名我们可以靠着得救。”
  • 和合本(拼音版) - 除他以外,别无拯救。因为在天下人间,没有赐下别的名,我们可以靠着得救。”
  • New International Version - Salvation is found in no one else, for there is no other name under heaven given to mankind by which we must be saved.”
  • New International Reader's Version - You can’t be saved by believing in anyone else. God has given people no other name under heaven that will save them.”
  • English Standard Version - And there is salvation in no one else, for there is no other name under heaven given among men by which we must be saved.”
  • New Living Translation - There is salvation in no one else! God has given no other name under heaven by which we must be saved.”
  • Christian Standard Bible - There is salvation in no one else, for there is no other name under heaven given to people by which we must be saved.”
  • New American Standard Bible - And there is salvation in no one else; for there is no other name under heaven that has been given among mankind by which we must be saved.”
  • New King James Version - Nor is there salvation in any other, for there is no other name under heaven given among men by which we must be saved.”
  • Amplified Bible - And there is salvation in no one else; for there is no other name under heaven that has been given among people by which we must be saved [for God has provided the world no alternative for salvation].”
  • American Standard Version - And in none other is there salvation: for neither is there any other name under heaven, that is given among men, wherein we must be saved.
  • King James Version - Neither is there salvation in any other: for there is none other name under heaven given among men, whereby we must be saved.
  • New English Translation - And there is salvation in no one else, for there is no other name under heaven given among people by which we must be saved.”
  • World English Bible - There is salvation in no one else, for there is no other name under heaven that is given among men, by which we must be saved!”
  • 新標點和合本 - 除他以外,別無拯救;因為在天下人間,沒有賜下別的名,我們可以靠着得救。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 除他以外,別無拯救,因為在天下人間,沒有賜下別的名,我們可以靠着得救。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 除他以外,別無拯救,因為在天下人間,沒有賜下別的名,我們可以靠着得救。」
  • 當代譯本 - 除祂以外,別無救主,因為普天之下沒有賜給世人別的名讓我們可以靠著得救!」
  • 聖經新譯本 - 除了他以外,別無拯救,因為在天下人間,沒有賜下別的名,我們可以靠著得救。”
  • 呂振中譯本 - 因着別人 、並無拯救;天下也沒有別的名賜在人間、我們必須靠着而得救的。 』
  • 中文標準譯本 - 除他 以外,沒有救恩 ;因為在天下人間,沒有賜下別的名,我們必須靠著得救。」
  • 現代標點和合本 - 除他以外,別無拯救,因為在天下人間,沒有賜下別的名我們可以靠著得救。」
  • 文理和合譯本 - 此外別無拯救、蓋天下人間、未錫他名、我儕以之得救也、○
  • 文理委辦譯本 - 舍此別無救主、蓋天下人間、更無錫他名、可以得救者也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 舍此別無救主、蓋天下人間、更無賜他名、我儕可賴以得救、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 舍彼而外、別無救主;普天之下、更無其他名義、可恃以獲救恩。』
  • Nueva Versión Internacional - De hecho, en ningún otro hay salvación, porque no hay bajo el cielo otro nombre dado a los hombres mediante el cual podamos ser salvos».
  • 현대인의 성경 - 다른 이에게서는 구원을 얻을 수 없습니다. 하늘 아래에 우리가 구원받을 수 있는 다른 이름이 인간에게 주어진 일이 없기 때문입니다.”
  • Новый Русский Перевод - Ни в ком другом спасения нет, потому что не дано людям никакого другого имени под небом, которым надлежало бы нам спастись.
  • Восточный перевод - Ни в ком другом спасения нет, потому что не дано людям никакого другого имени под небом, которым надлежало бы нам спастись .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ни в ком другом спасения нет, потому что не дано людям никакого другого имени под небом, которым надлежало бы нам спастись .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ни в ком другом спасения нет, потому что не дано людям никакого другого имени под небом, которым надлежало бы нам спастись .
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est en lui seul que se trouve le salut. Dans le monde entier, Dieu n’a jamais donné le nom d’aucun autre homme par lequel nous devions être sauvés.
  • リビングバイブル - この方以外には、だれによっても救われません。天下に、人がその名を呼んで救われる名は、ほかにないのです。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ οὐκ ἔστιν ἐν ἄλλῳ οὐδενὶ ἡ σωτηρία, οὐδὲ γὰρ ὄνομά ἐστιν ἕτερον ὑπὸ τὸν οὐρανὸν τὸ δεδομένον ἐν ἀνθρώποις ἐν ᾧ δεῖ σωθῆναι ἡμᾶς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ οὐκ ἔστιν ἐν ἄλλῳ οὐδενὶ ἡ σωτηρία, οὐδὲ γὰρ ὄνομά ἐστιν ἕτερον ὑπὸ τὸν οὐρανὸν τὸ δεδομένον ἐν ἀνθρώποις, ἐν ᾧ δεῖ σωθῆναι ἡμᾶς.
  • Nova Versão Internacional - Não há salvação em nenhum outro, pois, debaixo do céu não há nenhum outro nome dado aos homens pelo qual devamos ser salvos”.
  • Hoffnung für alle - Nur Jesus kann den Menschen Rettung bringen. Nichts und niemand sonst auf der ganzen Welt rettet uns. «
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในผู้อื่นไม่มีความรอดเลยเพราะไม่ได้ประทานนามอื่นที่จะช่วยให้เราทั้งหลายรอดแก่มนุษย์ทั่วใต้ฟ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​รอด​พ้น​จะ​มา​จาก​ใคร​อื่น​ไม่​ได้​เลย เพราะ​ไม่​มี​ชื่อ​อื่น​ใด​ใต้​ฟ้า​สวรรค์ ที่​มนุษย์​ใช้​ร้อง​เรียก​ถึง แล้ว​จะ​รับ​ความ​รอดพ้น​ได้”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:5 - Lúc đó, tại Giê-ru-sa-lem có những người Do Thái và người mộ đạo từ nhiều dân tộc về dự lễ.
  • Sáng Thế Ký 7:19 - Nước tiếp tục dâng cao hơn nữa; mọi đỉnh núi cao dưới trời đều bị ngập.
  • Gióp 41:11 - Ai cho Ta vay mượn để đòi Ta hoàn trả? Vạn vật dưới vòm trời đều thuộc về Ta.
  • Cô-lô-se 1:23 - Muốn được thế, đức tin anh chị em phải tiếp tục đứng vững trong đức tin. Không chuyển dịch khỏi niềm hy vọng của Phúc Âm mà anh chị em đã nghe. Phúc Âm ấy đang được truyền bá khắp các dân tộc trên thế giới. Chính tôi, Phao-lô, được vinh dự góp phần trong công tác ấy.
  • Thi Thiên 45:17 - Tôi sẽ làm cho hậu thế ghi nhớ danh tiếng vua. Nên các dân tộc sẽ chúc tụng vua mãi mãi.
  • Hê-bơ-rơ 12:25 - Anh chị em hãy giữ mình, đừng từ khước tiếng gọi của Chúa. Nếu người xưa khước từ lời cảnh cáo dưới đất còn không thoát khỏi trừng phạt thì chúng ta chạy đâu cho thoát một khi khước từ tiếng cảnh cáo từ trời?
  • Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
  • Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
  • Khải Huyền 7:10 - Họ lớn tiếng tung hô: “Ơn cứu rỗi chúng ta là do Đức Chúa Trời, Đấng ngồi trên ngai và do Chiên Con!”
  • Khải Huyền 20:15 - Người nào không có tên trong Sách Sự Sống phải bị quăng xuống hồ lửa.
  • Mác 16:15 - Chúa phán các môn đệ: “Hãy đi khắp thế giới, công bố Phúc Âm cho cả nhân loại.
  • Mác 16:16 - Ai tin và chịu báp-tem sẽ được cứu, còn ai không tin sẽ bị kết tội.
  • Lu-ca 24:47 - Phúc Âm cứu rỗi phải được công bố cho tất cả dân tộc, bắt đầu từ thành Giê-ru-sa-lem: ‘Ai ăn năn trở về với Ta sẽ được tha tội.’
  • Ma-thi-ơ 1:21 - Cô ấy sẽ sinh con trai, và ngươi hãy đặt tên là Giê-xu, vì Ngài sẽ cứu dân Ngài khỏi tội lỗi.”
  • 1 Ti-mô-thê 2:5 - Chỉ có một Đức Chúa Trời, cũng chỉ có một Đấng Trung Gian hòa giải giữa Đức Chúa Trời và loài người, là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Ti-mô-thê 2:6 - Ngài đã hy sinh tính mạng để cứu chuộc nhân loại. Đó là thông điệp đã được công bố đúng lúc cho mọi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:42 - Chúa truyền lệnh cho chúng tôi rao giảng Phúc Âm mọi nơi, làm chứng rằng Đức Chúa Trời đã lập Ngài làm Chánh Án xét xử mọi người sống và người chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:43 - Tất cả các nhà tiên tri đều viết về Ngài rằng hễ ai tin Ngài đều được tha tội nhờ Danh Ngài.”
  • 1 Giăng 5:11 - Đức Chúa Trời đã tuyên bố Ngài ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu và Chúa Cứu Thế là Nguồn Sống.
  • 1 Giăng 5:12 - Ai tiếp nhận Con Đức Chúa Trời mới có sự sống. Ai khước từ Con Đức Chúa Trời làm sao có sự sống được?
  • Giăng 3:36 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều được sự sống vĩnh cửu, còn ai không vâng phục Ngài chẳng được sự sống ấy mà còn mang án phạt của Đức Chúa Trời.”
  • 1 Cô-rinh-tô 3:11 - Vì ngoài nền móng thật đã đặt xong là Chúa Cứu Thế Giê-xu, chẳng ai có thể đặt nền móng nào khác.
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
圣经
资源
计划
奉献