逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Phi-e-rơ nói: “Tôi không có bạc hay vàng. Nhưng tôi sẽ cho anh điều tôi có. Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, hãy đứng dậy và bước đi!”
- 新标点和合本 - 彼得说:“金银我都没有,只把我所有的给你:我奉拿撒勒人耶稣基督的名,叫你起来行走!”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 彼得却说:“金银我都没有,但我把我有的给你:奉拿撒勒人耶稣基督的名起来 行走!”
- 和合本2010(神版-简体) - 彼得却说:“金银我都没有,但我把我有的给你:奉拿撒勒人耶稣基督的名起来 行走!”
- 当代译本 - 彼得说:“金子、银子我都没有,但是我把我有的给你。我奉拿撒勒人耶稣基督的名,命令你起来行走!”
- 圣经新译本 - 彼得却说:“金银我都没有,只把我有的给你:我奉拿撒勒人耶稣基督的名,吩咐你行走!”
- 中文标准译本 - 彼得却说:“金子银子我都没有,只把我有的给你:奉拿撒勒人耶稣基督的名,起来 走路吧!”
- 现代标点和合本 - 彼得说:“金银我都没有,只把我所有的给你:我奉拿撒勒人耶稣基督的名,叫你起来行走!”
- 和合本(拼音版) - 彼得说:“金银我都没有,只把我所有的给你。我奉拿撒勒人耶稣基督的名,叫你起来行走。”
- New International Version - Then Peter said, “Silver or gold I do not have, but what I do have I give you. In the name of Jesus Christ of Nazareth, walk.”
- New International Reader's Version - Peter said, “I don’t have any silver or gold. But I’ll give you what I do have. In the name of Jesus Christ of Nazareth, get up and walk.”
- English Standard Version - But Peter said, “I have no silver and gold, but what I do have I give to you. In the name of Jesus Christ of Nazareth, rise up and walk!”
- New Living Translation - But Peter said, “I don’t have any silver or gold for you. But I’ll give you what I have. In the name of Jesus Christ the Nazarene, get up and walk!”
- The Message - Peter said, “I don’t have a nickel to my name, but what I do have, I give you: In the name of Jesus Christ of Nazareth, walk!” He grabbed him by the right hand and pulled him up. In an instant his feet and ankles became firm. He jumped to his feet and walked.
- Christian Standard Bible - But Peter said, “I don’t have silver or gold, but what I do have, I give you: In the name of Jesus Christ of Nazareth, get up and walk!”
- New American Standard Bible - But Peter said, “I do not have silver and gold, but what I do have I give to you: In the name of Jesus Christ the Nazarene, walk!”
- New King James Version - Then Peter said, “Silver and gold I do not have, but what I do have I give you: In the name of Jesus Christ of Nazareth, rise up and walk.”
- Amplified Bible - But Peter said, “Silver and gold I do not have; but what I do have I give to you: In the name (authority, power) of Jesus Christ the Nazarene—[begin now to] walk and go on walking!”
- American Standard Version - But Peter said, Silver and gold have I none; but what I have, that give I thee. In the name of Jesus Christ of Nazareth, walk.
- King James Version - Then Peter said, Silver and gold have I none; but such as I have give I thee: In the name of Jesus Christ of Nazareth rise up and walk.
- New English Translation - But Peter said, “I have no silver or gold, but what I do have I give you. In the name of Jesus Christ the Nazarene, stand up and walk!”
- World English Bible - But Peter said, “I have no silver or gold, but what I have, that I give you. In the name of Jesus Christ of Nazareth, get up and walk!”
- 新標點和合本 - 彼得說:「金銀我都沒有,只把我所有的給你:我奉拿撒勒人耶穌基督的名,叫你起來行走!」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 彼得卻說:「金銀我都沒有,但我把我有的給你:奉拿撒勒人耶穌基督的名起來 行走!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 彼得卻說:「金銀我都沒有,但我把我有的給你:奉拿撒勒人耶穌基督的名起來 行走!」
- 當代譯本 - 彼得說:「金子、銀子我都沒有,但是我把我有的給你。我奉拿撒勒人耶穌基督的名,命令你起來行走!」
- 聖經新譯本 - 彼得卻說:“金銀我都沒有,只把我有的給你:我奉拿撒勒人耶穌基督的名,吩咐你行走!”
- 呂振中譯本 - 彼得 卻說:『銀子金子我都沒有;我所有的、我才給你:靠着 拿撒勒 人耶穌基督的名、你走路吧!』
- 中文標準譯本 - 彼得卻說:「金子銀子我都沒有,只把我有的給你:奉拿撒勒人耶穌基督的名,起來 走路吧!」
- 現代標點和合本 - 彼得說:「金銀我都沒有,只把我所有的給你:我奉拿撒勒人耶穌基督的名,叫你起來行走!」
- 文理和合譯本 - 彼得曰、金銀我所無、惟以所有者予爾、於拿撒勒 耶穌基督之名、爾其行哉、
- 文理委辦譯本 - 彼得曰、金銀我無有、惟我所有者予爾、即以拿撒勒 耶穌 基督名、使爾起而行、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼得 曰、金銀我無有、惟我所有者予爾、我以 拿撒勒 耶穌基督名、命爾起而行、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 伯鐸祿 曰:『金與銀、我無有;吾所有、願予爾!吾奉 納匝勒 人耶穌基督名、命爾起行!』
- Nueva Versión Internacional - —No tengo plata ni oro —declaró Pedro—, pero lo que tengo te doy. En el nombre de Jesucristo de Nazaret, ¡levántate y anda!
- 현대인의 성경 - 베드로는 그에게 “은과 금은 내게 없지만 내가 가진 것을 너에게 준다. 나사렛 예수 그리스도의 이름으로 걸어라!” 하고
- Новый Русский Перевод - Но Петр сказал: – Серебра и золота у меня нет, но то, что есть, я даю тебе. Во имя Иисуса Христа из Назарета – встань и ходи!
- Восточный перевод - Но Петир сказал: – Серебра и золота у меня нет, но то, что есть, я даю тебе. Во имя Исы Масиха из Назарета – встань и ходи!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Петир сказал: – Серебра и золота у меня нет, но то, что есть, я даю тебе. Во имя Исы аль-Масиха из Назарета – встань и ходи!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Петрус сказал: – Серебра и золота у меня нет, но то, что есть, я даю тебе. Во имя Исо Масеха из Назарета – встань и ходи!
- La Bible du Semeur 2015 - Mais Pierre lui dit : Je n’ai ni argent ni or, mais ce que j’ai je te le donne : au nom de Jésus-Christ de Nazareth, lève-toi et marche !
- リビングバイブル - ところが、ペテロは全く意外なことを言ったのです。「あげようにも、お金は持っていないんだ。しかし、ほかのものをあげよう。ナザレのイエス・キリストの名によって命じる。さあ、立って歩きなさい。」
- Nestle Aland 28 - εἶπεν δὲ Πέτρος· ἀργύριον καὶ χρυσίον οὐχ ὑπάρχει μοι, ὃ δὲ ἔχω τοῦτό σοι δίδωμι· ἐν τῷ ὀνόματι Ἰησοῦ Χριστοῦ τοῦ Ναζωραίου [ἔγειρε καὶ] περιπάτει.
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπεν δὲ Πέτρος, ἀργύριον καὶ χρυσίον οὐχ ὑπάρχει μοι, ὃ δὲ ἔχω, τοῦτό σοι δίδωμι— ἐν τῷ ὀνόματι Ἰησοῦ Χριστοῦ τοῦ Ναζωραίου περιπάτει!
- Nova Versão Internacional - Disse Pedro: “Não tenho prata nem ouro, mas o que tenho, isto lhe dou. Em nome de Jesus Cristo, o Nazareno, ande”.
- Hoffnung für alle - Doch Petrus sagte: »Geld habe ich nicht. Aber was ich habe, will ich dir geben. Im Namen von Jesus Christus aus Nazareth: Steh auf und geh!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเปโตรกล่าวว่า “เงินหรือทองเราไม่มี แต่สิ่งที่เรามีเราให้ท่านในพระนามพระเยซูคริสต์แห่งนาซาเร็ธ จงเดินเถิด”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปโตรพูดต่อไปว่า “ข้าพเจ้าไม่มีเงินไม่มีทอง แต่ก็จะให้สิ่งที่ข้าพเจ้ามี ในพระนามของพระเยซูคริสต์แห่งเมืองนาซาเร็ธ จงเดินเถิด”
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:13 - Một nhóm người Do Thái đi từ nơi này đến nơi khác để trừ quỷ. Họ đi khắp nơi thử dùng Danh Chúa Giê-xu để chữa những người bị quỷ ám: “Nhân danh Chúa Giê-xu mà Phao-lô truyền giảng, ta trục xuất các ngươi!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:14 - Bảy con trai của Thầy Trưởng tế Sê-va cũng làm như vậy.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:15 - Nhưng quỷ trả lời: “Ta biết Chúa Giê-xu và biết Phao-lô, còn các anh là ai?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:16 - Người bị quỷ ám nhảy bổ vào đánh họ ngã rập, khiến họ phải vất quần áo chạy trốn, mình đầy thương tích.
- 1 Cô-rinh-tô 4:11 - Đến giờ này, chúng tôi vẫn bị đói khát, rách rưới, đánh đập, xua đuổi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:36 - Vậy, xin mỗi người trong Ít-ra-ên nhận thức cho chắc chắn rằng Chúa Giê-xu mà anh chị em đóng đinh trên cậy thập tự đã được Đức Chúa Trời tôn làm Chúa và Đấng Mết-si-a!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:7 - Họ giải hai sứ đồ đến và tra vấn: “Các anh nhờ quyền lực nào chữa bệnh? Các anh nhân danh ai?”
- Mác 14:8 - Người này đã hết sức cố gắng, xức dầu tẩm liệm thân Ta trước khi chôn cất.
- 2 Cô-rinh-tô 6:10 - Lòng chúng tôi buồn bực, nhưng luôn vui mừng. Chúng tôi nghèo cực, nhưng làm cho nhiều người giàu có. Chúng tôi như chỉ còn hai bàn tay trắng, nhưng lại có tất cả mọi sự.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:22 - Thưa toàn dân Ít-ra-ên, xin lắng nghe! Đức Chúa Trời đã công khai xác nhận Giê-xu người Na-xa-rét là Chúa Cứu Thế, bằng cách dùng tay Ngài thực hiện ngay trước mắt anh chị em những phép lạ, dấu lạ và việc phi thường.
- Ma-thi-ơ 10:9 - Đừng mang theo vàng, bạc, hoặc tiền đồng trong thắt lưng,
- 2 Cô-rinh-tô 8:12 - Ai muốn giúp đỡ, đừng ngại ít hay nhiều. Hãy đóng góp vật gì mình có, chứ đừng lo điều mình không có.
- 1 Phi-e-rơ 4:10 - Đức Chúa Trời đã ban cho mỗi người chúng ta một khả năng riêng, hãy dùng để giúp đỡ nhau, như người quản nhiệm biết sử dụng ơn phước muôn màu muôn vẻ của Đức Chúa Trời.
- Giăng 19:19 - Phi-lát cho treo tấm bảng trên cây thập tự, ghi dòng chữ: “Giê-xu người Na-xa-rét, Vua người Do Thái.”
- Ma-thi-ơ 7:22 - Trong ngày phán xét sẽ có nhiều người phân trần: ‘Thưa Chúa! Chúa! Chúng tôi đã giới thiệu Chúa cho nhiều người, đã dùng Danh Chúa để đuổi quỷ và làm nhiều phép lạ.’
- Mác 16:17 - Người tin Ta sẽ thực hiện những phép lạ này: Nhân danh Ta đuổi quỷ, nói những ngôn ngữ mới,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:18 - Việc này cứ xảy ra nhiều ngày liên tiếp đến nỗi Phao-lô phiền lắm, quay lại bảo quỷ: “Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, ta truyền bảo ngươi phải ra khỏi người này!” Lập tức quỷ bị trục xuất.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:34 - Phi-e-rơ bảo: “Anh Ê-nê, Chúa Cứu Thế Giê-xu chữa cho anh lành! Hãy đứng dậy dọn dẹp đệm của anh!” Lập tức Ê-nê đứng dậy.
- Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:10 - Xin quý vị và toàn dân Ít-ra-ên lưu ý, đây là nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, Đấng mà quý vị đã đóng đinh nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại từ cõi chết.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu người Na-xa-rét đầy dẫy Chúa Thánh Linh và quyền năng. Chúa Giê-xu đi khắp nơi làm việc thiện và chữa lành những người bị quỷ áp bức, vì Đức Chúa Trời ở với Ngài.
- 2 Cô-rinh-tô 8:9 - Anh chị em biết ơn phước vô hạn của Chúa Cứu Thế chúng ta, Ngài vốn giàu, nhưng vì hy sinh cứu vớt anh chị em mà trở nên nghèo, và do sự nghèo khổ của Ngài, anh chị em được giàu có.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:16 - Nhờ tin Danh Chúa Giê-xu, người liệt chân đang đứng trước mặt anh chị em đây được lành. Đức tin trong Danh Chúa Giê-xu đã chữa cho anh này khỏi tật nguyền như anh chị em vừa chứng kiến.