逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em đã khước từ Đấng Thánh và Công Chính để xin phóng thích một kẻ giết người.
- 新标点和合本 - 你们弃绝了那圣洁公义者,反求着释放一个凶手给你们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们弃绝了那圣洁公义者,反而要求释放一个凶手给你们。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们弃绝了那圣洁公义者,反而要求释放一个凶手给你们。
- 当代译本 - 你们弃绝了那圣洁公义者,竟然要求彼拉多给你们释放一个凶手。
- 圣经新译本 - 你们把那圣者义者拒绝了,反而要求给你们释放一个杀人犯。
- 中文标准译本 - 你们拒绝了神圣、公义的那一位,而要求释放一个杀人犯给你们。
- 现代标点和合本 - 你们弃绝了那圣洁公义者,反求着释放一个凶手给你们。
- 和合本(拼音版) - 你们弃绝了那圣洁公义者,反求着释放一个凶手给你们。
- New International Version - You disowned the Holy and Righteous One and asked that a murderer be released to you.
- New International Reader's Version - You spoke against the Holy and Blameless One. You asked for a murderer to be set free instead.
- English Standard Version - But you denied the Holy and Righteous One, and asked for a murderer to be granted to you,
- New Living Translation - You rejected this holy, righteous one and instead demanded the release of a murderer.
- Christian Standard Bible - You denied the Holy and Righteous One and asked to have a murderer released to you.
- New American Standard Bible - But you disowned the Holy and Righteous One, and asked for a murderer to be granted to you,
- New King James Version - But you denied the Holy One and the Just, and asked for a murderer to be granted to you,
- Amplified Bible - But you disowned and denied the Holy and Righteous One and asked for [the pardon of] a murderer to be granted to you.
- American Standard Version - But ye denied the Holy and Righteous One, and asked for a murderer to be granted unto you,
- King James Version - But ye denied the Holy One and the Just, and desired a murderer to be granted unto you;
- New English Translation - But you rejected the Holy and Righteous One and asked that a man who was a murderer be released to you.
- World English Bible - But you denied the Holy and Righteous One and asked for a murderer to be granted to you,
- 新標點和合本 - 你們棄絕了那聖潔公義者,反求着釋放一個兇手給你們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們棄絕了那聖潔公義者,反而要求釋放一個兇手給你們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們棄絕了那聖潔公義者,反而要求釋放一個兇手給你們。
- 當代譯本 - 你們棄絕了那聖潔公義者,竟然要求彼拉多給你們釋放一個兇手。
- 聖經新譯本 - 你們把那聖者義者拒絕了,反而要求給你們釋放一個殺人犯。
- 呂振中譯本 - 你們棄絕了那聖潔而正義的,反而求把一個做兇手的人給予你們。
- 中文標準譯本 - 你們拒絕了神聖、公義的那一位,而要求釋放一個殺人犯給你們。
- 現代標點和合本 - 你們棄絕了那聖潔公義者,反求著釋放一個凶手給你們。
- 文理和合譯本 - 爾棄聖且義者、求以兇人予爾、
- 文理委辦譯本 - 是爾棄聖義之人、反求釋兇人、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾棄聖義之人、反求為爾釋殺人者、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而爾曹則擯絕之於 比辣多 之前者也。爾曹擯絕神聖之義者、而求釋兇暴;
- Nueva Versión Internacional - Rechazaron al Santo y Justo, y pidieron que se indultara a un asesino.
- 현대인의 성경 - 여러분은 거룩하고 의로운 분을 거절하고 오히려 살인자를 놓아 달라고 요구하여
- Новый Русский Перевод - Но вы отреклись от Святого и Праведного и выпросили, чтобы вам освободили убийцу.
- Восточный перевод - Но вы отреклись от Святого и Праведного и выпросили, чтобы вам освободили убийцу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но вы отреклись от Святого и Праведного и выпросили, чтобы вам освободили убийцу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но вы отреклись от Святого и Праведного и выпросили, чтобы вам освободили убийцу.
- La Bible du Semeur 2015 - Oui, vous avez renié celui qui est saint et juste. A sa place, vous avez demandé comme faveur la libération d’un meurtrier.
- リビングバイブル - このきよく正しい方を自由にしようと考えるどころか、反対に人殺しの男を釈放しろと要求したのです。
- Nestle Aland 28 - ὑμεῖς δὲ τὸν ἅγιον καὶ δίκαιον ἠρνήσασθε καὶ ᾐτήσασθε ἄνδρα φονέα χαρισθῆναι ὑμῖν,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὑμεῖς δὲ τὸν Ἅγιον καὶ Δίκαιον ἠρνήσασθε, καὶ ᾐτήσασθε ἄνδρα, φονέα χαρισθῆναι ὑμῖν;
- Nova Versão Internacional - Vocês negaram publicamente o Santo e Justo e pediram que fosse libertado um assassino.
- Hoffnung für alle - Für den, der ganz zu Gott gehörte und ohne jede Schuld war, habt ihr das Todesurteil verlangt, aber den Mörder habt ihr begnadigt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกท่านปฏิเสธองค์บริสุทธิ์และชอบธรรมและขอให้ปล่อยฆาตกรแก่พวกท่านแทน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกท่านไม่ยอมรับองค์ผู้บริสุทธิ์ คือองค์ผู้มีความชอบธรรม แต่กลับขอให้ปลดปล่อยฆาตกรให้แก่ท่าน
交叉引用
- Thi Thiên 16:10 - Vì Chúa không bỏ linh hồn con trong âm phủ không để người thánh Ngài rữa nát.
- Mác 15:11 - Nhưng các thầy trưởng tế sách động quần chúng yêu cầu Phi-lát phóng thích Ba-ra-ba.
- Mác 15:7 - Năm ấy có Ba-ra-ba bị giam trong ngục cùng một số phạm nhân can tội cố sát, nhân cuộc nổi dậy chống chính quyền La Mã.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:27 - Vì Chúa không bỏ rơi linh hồn tôi trong Âm Phủ, cũng chẳng để Đấng Thánh của Chúa bị rữa nát.
- 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
- Khải Huyền 3:7 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Phi-la-đen-phi. Đây là thông điệp của Đấng Thánh và Chân Thật, Đấng giữ chìa khóa của Đa-vít. Đấng mở thì không ai đóng được; và Ngài đóng thì không ai mở được.
- Lu-ca 23:18 - Nhưng dân chúng đồng thanh kêu gào: “Xử tử nó đi và tha Ba-ra-ba cho chúng tôi!”
- Lu-ca 23:19 - (Ba-ra-ba đang bị tù vì giết người và nổi loạn tại Giê-ru-sa-lem.)
- Lu-ca 23:25 - Cũng thể theo ý họ, Phi-lát phóng thích Ba-ra-ba, người đang ngồi tù vì nổi loạn và giết người. Rồi ông giao Chúa Giê-xu cho họ hành hình theo ý muốn.
- Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
- Lu-ca 1:35 - Thiên sứ đáp: “Chúa Thánh Linh sẽ giáng trên cô, quyền năng Đấng Chí Cao sẽ bao phủ cô, cho nên Con Thánh sinh ra sẽ được gọi là Con Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:14 - Ông ấy nói với tôi: ‘Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta đã lựa chọn anh để bày tỏ ý định của Ngài, cho anh thấy Đấng Công Chính và nghe lời Ngài phán dạy.
- 1 Giăng 2:1 - Các con ơi, ta bảo các con điều ấy để các con xa lánh tội lỗi. Nhưng nếu lỡ lầm phạm tội, các con sẽ được sự bào chữa của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Toàn Thiện cầu thay cho các con trước Chúa Cha.
- Gia-cơ 5:6 - Anh chị em đã kết án và xử tử người công chính mà họ không chống cự.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:52 - Có nhà tiên tri nào mà tổ tiên các ông chẳng bức hại? Ngày xưa, họ giết những người báo trước sự xuất hiện của Đấng Công Chính—tức Đấng Mết-si-a mà các ông đã phản bội và sát hại Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 3:18 - Chúa Cứu Thế cũng đã chịu khổ. Mặc dù không hề phạm tội, Ngài đã một lần chết vì tội lỗi của tất cả chúng ta, để đem chúng ta trở về với Đức Chúa Trời. Dù thể xác Ngài chết, nhưng Ngài vẫn sống trong Thánh Linh.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
- Mác 1:24 - “Giê-xu người Na-xa-rét! Ngài định làm gì chúng tôi? Có phải Ngài đến tiêu diệt chúng tôi không? Tôi biết Ngài là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời!”