逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phao-lô gom một bó củi bỏ vào lửa, một con rắn độc bị nóng bò ra, cắn tay ông.
- 新标点和合本 - 那时,保罗拾起一捆柴,放在火上,有一条毒蛇,因为热了出来,咬住他的手。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,保罗拾起一捆柴,放在火中,有一条毒蛇,因为热的缘故钻了出来,缠住他的手。
- 和合本2010(神版-简体) - 那时,保罗拾起一捆柴,放在火中,有一条毒蛇,因为热的缘故钻了出来,缠住他的手。
- 当代译本 - 保罗捡了一捆柴放进火堆里,不料有一条毒蛇经不住热钻了出来,咬住他的手。
- 圣经新译本 - 保罗拾了一捆干柴,放在火上的时候,有一条毒蛇,受不住热,爬了出来,缠住他的手。
- 中文标准译本 - 保罗收集了一捆柴火,放在火堆上的时候,有一条毒蛇因热钻了出来,咬住 他的手。
- 现代标点和合本 - 那时,保罗拾起一捆柴,放在火上,有一条毒蛇因为热了出来,咬住他的手。
- 和合本(拼音版) - 那时,保罗拾起一捆柴,放在火上,有一条毒蛇,因为热了出来,咬住他的手。
- New International Version - Paul gathered a pile of brushwood and, as he put it on the fire, a viper, driven out by the heat, fastened itself on his hand.
- New International Reader's Version - Paul gathered some sticks and put them on the fire. A poisonous snake was driven out by the heat. It fastened itself on Paul’s hand.
- English Standard Version - When Paul had gathered a bundle of sticks and put them on the fire, a viper came out because of the heat and fastened on his hand.
- New Living Translation - As Paul gathered an armful of sticks and was laying them on the fire, a poisonous snake, driven out by the heat, bit him on the hand.
- The Message - Paul pitched in and helped. He had gathered up a bundle of sticks, but when he put it on the fire, a venomous snake, roused from its sleepiness by the heat, struck his hand and held on. Seeing the snake hanging from Paul’s hand like that, the natives jumped to the conclusion that he was a murderer getting what he deserved. Paul shook the snake off into the fire like it was nothing. They kept expecting him to drop dead, but when it was obvious he wasn’t going to, they jumped to the conclusion that he was a god!
- Christian Standard Bible - As Paul gathered a bundle of brushwood and put it on the fire, a viper came out because of the heat and fastened itself on his hand.
- New American Standard Bible - But when Paul had gathered a bundle of sticks and laid them on the fire, a viper came out because of the heat and fastened itself on his hand.
- New King James Version - But when Paul had gathered a bundle of sticks and laid them on the fire, a viper came out because of the heat, and fastened on his hand.
- Amplified Bible - But when Paul had gathered a bundle of sticks and laid them on the fire, a viper crawled out because of the heat and fastened itself on his hand.
- American Standard Version - But when Paul had gathered a bundle of sticks and laid them on the fire, a viper came out by reason of the heat, and fastened on his hand.
- King James Version - And when Paul had gathered a bundle of sticks, and laid them on the fire, there came a viper out of the heat, and fastened on his hand.
- New English Translation - When Paul had gathered a bundle of brushwood and was putting it on the fire, a viper came out because of the heat and fastened itself on his hand.
- World English Bible - But when Paul had gathered a bundle of sticks and laid them on the fire, a viper came out because of the heat, and fastened on his hand.
- 新標點和合本 - 那時,保羅拾起一捆柴,放在火上,有一條毒蛇,因為熱了出來,咬住他的手。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,保羅拾起一捆柴,放在火中,有一條毒蛇,因為熱的緣故鑽了出來,纏住他的手。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那時,保羅拾起一捆柴,放在火中,有一條毒蛇,因為熱的緣故鑽了出來,纏住他的手。
- 當代譯本 - 保羅撿了一捆柴放進火堆裡,不料有一條毒蛇經不住熱鑽了出來,咬住他的手。
- 聖經新譯本 - 保羅拾了一捆乾柴,放在火上的時候,有一條毒蛇,受不住熱,爬了出來,纏住他的手。
- 呂振中譯本 - 保羅 撿了一把柴、放在火上,就有一條毒蛇、因為熱了出來,纏住他的手。
- 中文標準譯本 - 保羅收集了一捆柴火,放在火堆上的時候,有一條毒蛇因熱鑽了出來,咬住 他的手。
- 現代標點和合本 - 那時,保羅拾起一捆柴,放在火上,有一條毒蛇因為熱了出來,咬住他的手。
- 文理和合譯本 - 適保羅斂薪一束、置於火、有蝮因熱而出、齧其手、
- 文理委辦譯本 - 適保羅束薪置火、火熱、蝮出、繞其手、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 適 保羅 採薪一束、置於火上、有蝮因熱而出、繞其手、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾時 葆樂 拾柴一束、投之於火、突有蝮因熱而出、纏其手、
- Nueva Versión Internacional - Sucedió que Pablo recogió un montón de leña y la estaba echando al fuego cuando una víbora que huía del calor se le prendió en la mano.
- 현대인의 성경 - 그때 바울이 나무 한 아름을 불에 집어 넣자 그 속에 있던 독사가 뜨거워서 기어나와 그의 손에 달라 붙었다.
- Новый Русский Перевод - Когда Павел, собрав охапку хвороста, стал бросать его в костер, ему в руку вцепилась ядовитая змея, которая, спасаясь от жара, выползла из хвороста.
- Восточный перевод - Когда Паул, собрав охапку хвороста, стал бросать его в костёр, ему в руку вцепилась ядовитая змея, которая, спасаясь от жара, выползла из хвороста.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Паул, собрав охапку хвороста, стал бросать его в костёр, ему в руку вцепилась ядовитая змея, которая, спасаясь от жара, выползла из хвороста.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Павлус, собрав охапку хвороста, стал бросать его в костёр, ему в руку вцепилась ядовитая змея, которая, спасаясь от жара, выползла из хвороста.
- La Bible du Semeur 2015 - Paul avait ramassé une brassée de bois sec et il allait la jeter dans le feu quand la chaleur en a fait sortir une vipère qui s’est accrochée à sa main.
- リビングバイブル - パウロが一かかえの木切れをたばねて火にくべると、熱気でまむしがはい出し、手に巻きつきました。
- Nestle Aland 28 - Συστρέψαντος δὲ τοῦ Παύλου φρυγάνων τι πλῆθος καὶ ἐπιθέντος ἐπὶ τὴν πυράν, ἔχιδνα ἀπὸ τῆς θέρμης ἐξελθοῦσα καθῆψεν τῆς χειρὸς αὐτοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - συστρέψαντος δὲ τοῦ Παύλου φρυγάνων τι πλῆθος, καὶ ἐπιθέντος ἐπὶ τὴν πυράν, ἔχιδνα ἀπὸ τῆς θέρμης ἐξελθοῦσα, καθῆψε τῆς χειρὸς αὐτοῦ.
- Nova Versão Internacional - Paulo ajuntou um monte de gravetos; quando os colocava no fogo, uma víbora, fugindo do calor, prendeu-se à sua mão.
- Hoffnung für alle - Paulus sammelte trockenes Reisig und wollte es auf das Feuer legen. Von der Hitze aufgescheucht, fuhr plötzlich eine Giftschlange heraus und biss sich an seiner Hand fest.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เปาโลเก็บกิ่งไม้มาหอบหนึ่งขณะเขากำลังเอาไม้หอบนั้นใส่ไฟมีงูพิษตัวหนึ่งถูกความร้อนจึงพุ่งออกมากัดติดที่มือของเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปาโลเก็บกิ่งไม้แห้งได้กองหนึ่งมาใส่ไฟ งูพิษตัวหนึ่งหนีออกมาเพราะความร้อนจากไฟ แล้วกัดติดอยู่ที่มือของเปาโล
交叉引用
- A-mốt 5:19 - Trong ngày ấy, các ngươi sẽ như một người chạy trốn sư tử nhưng lại gặp gấu. Thoát nạn khỏi gấu, rồi chạy vào nhà dựa tay trên vách nhà thì lại bị rắn cắn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:4 - Nhìn thấy rắn đeo nơi cánh tay Phao-lô, thổ dân bảo nhau: “Anh này đúng là kẻ sát nhân, dù khỏi chết chìm ngoài biển, lưới trời cũng không thoát được!”
- Y-sai 30:6 - Đây là lời tiên tri về loài thú tại Nê-ghép: Từng đoàn người di chuyển chậm chạp băng qua hoang mạc khủng khiếp đến Ai Cập— lưng lừa chất đầy của cải và lạc đà chở đầy châu báu— tất cả dùng để trả công cho sự che chở của Ai Cập. Họ băng qua hoang mạc, nơi có nhiều sư tử đực và sư tử cái, rắn lục và rắn lửa sinh sống. Nhưng Ai Cập sẽ chẳng đem lợi gì cho ngươi.
- Gióp 20:16 - Nó sẽ mút nọc độc rắn hổ. Lưỡi rắn lục sẽ giết chết nó.
- 2 Cô-rinh-tô 11:23 - Họ là đầy tớ của Chúa Cứu Thế? Tôi nói như người dại, chứ tôi phục vụ nhiều hơn, làm việc nặng nhọc hơn, lao tù nhiều hơn, đòn vọt vô số, nhiều phen gần bỏ mạng.
- Ma-thi-ơ 3:7 - Nhưng khi thấy nhiều thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê đến xem ông làm báp-tem, Giăng từ khước và quở rằng: “Con cái loài rắn! Làm sao các ông có thể tránh thoát hình phạt của Đức Chúa Trời?
- Y-sai 41:24 - Nhưng các ngươi đều vô dụng và công việc các ngươi đều vô ích. Ai chọn các ngươi mà thờ cũng đáng ghê tởm như các ngươi.
- Y-sai 59:5 - Chúng nó ấp trứng rắn, dệt màng nhện. Ai ăn phải trứng đó đều thiệt mạng, trứng nào dập nát lại nở ra rắn con.
- 2 Cô-rinh-tô 6:9 - Chúng tôi bị coi như người vô danh xa lạ, nhưng lại được nhiều người quen biết. Chúng tôi bị kể như chết rồi nhưng vẫn sống. Chúng tôi bị mang thương tích đầy mình nhưng không bỏ mạng.
- Ma-thi-ơ 12:34 - Loài rắn độc kia! Gian ác như các ông làm sao nói được lời ngay thẳng trong sạch? Vì do những điều chất chứa trong lòng mà miệng nói ra.
- Ma-thi-ơ 23:33 - Hỡi loài rắn độc! Dòng dõi rắn lục! Làm sao các ngươi thoát khỏi đoán phạt của địa ngục?