逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên chúng tôi mong được nghe anh trình bày những gì anh tin, vì chúng tôi biết Đạo này bị phản đối khắp nơi.”
- 新标点和合本 - 但我们愿意听你的意见如何;因为这教门,我们晓得是到处被毁谤的。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但我们愿意听听你的意见,因为我们知道这教门是到处遭人反对的。”
- 和合本2010(神版-简体) - 但我们愿意听听你的意见,因为我们知道这教门是到处遭人反对的。”
- 当代译本 - 不过,我们倒很想听听你的观点,因为我们知道你们这一派的人到处受人抨击。”
- 圣经新译本 - 但我们觉得应该听听你本人的意见,因为关于这教派,我们知道是到处遭人反对的。”
- 中文标准译本 - 不过我们觉得应该听听你的想法,因为我们确实知道有关这教派的事,它到处遭人反对。”
- 现代标点和合本 - 但我们愿意听你的意见如何,因为这教门我们晓得是到处被毁谤的。”
- 和合本(拼音版) - 但我们愿意听你的意见如何,因为这教门,我们晓得是到处被毁谤的。”
- New International Version - But we want to hear what your views are, for we know that people everywhere are talking against this sect.”
- New International Reader's Version - But we want to hear what your ideas are. We know that people everywhere are talking against those who believe as you do.”
- English Standard Version - But we desire to hear from you what your views are, for with regard to this sect we know that everywhere it is spoken against.”
- New Living Translation - But we want to hear what you believe, for the only thing we know about this movement is that it is denounced everywhere.”
- Christian Standard Bible - But we want to hear what your views are, since we know that people everywhere are speaking against this sect.”
- New American Standard Bible - But we desire to hear from you what your views are; for regarding this sect, it is known to us that it is spoken against everywhere.”
- New King James Version - But we desire to hear from you what you think; for concerning this sect, we know that it is spoken against everywhere.”
- Amplified Bible - But we would like to hear from you what your views are [that is, exactly what you believe]; for in regard to this sect (Christianity), we are fully aware that it is denounced everywhere.”
- American Standard Version - But we desire to hear of thee what thou thinkest: for as concerning this sect, it is known to us that everywhere it is spoken against.
- King James Version - But we desire to hear of thee what thou thinkest: for as concerning this sect, we know that every where it is spoken against.
- New English Translation - But we would like to hear from you what you think, for regarding this sect we know that people everywhere speak against it.”
- World English Bible - But we desire to hear from you what you think. For, as concerning this sect, it is known to us that everywhere it is spoken against.”
- 新標點和合本 - 但我們願意聽你的意見如何;因為這教門,我們曉得是到處被毀謗的。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但我們願意聽聽你的意見,因為我們知道這教門是到處遭人反對的。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 但我們願意聽聽你的意見,因為我們知道這教門是到處遭人反對的。」
- 當代譯本 - 不過,我們倒很想聽聽你的觀點,因為我們知道你們這一派的人到處受人抨擊。」
- 聖經新譯本 - 但我們覺得應該聽聽你本人的意見,因為關於這教派,我們知道是到處遭人反對的。”
- 呂振中譯本 - 不過我們以為從你本人聽聽你所思想的、倒很值當;因為關於這派別、據我們所知道、它是各處受抨擊的。』
- 中文標準譯本 - 不過我們覺得應該聽聽你的想法,因為我們確實知道有關這教派的事,它到處遭人反對。」
- 現代標點和合本 - 但我們願意聽你的意見如何,因為這教門我們曉得是到處被毀謗的。」
- 文理和合譯本 - 但我欲聞爾意若何、蓋此教我知其隨在見詆矣、○
- 文理委辦譯本 - 我願聞爾所見若何、蓋論此教、我知其隨在彼誚矣、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 但我願聞爾意如何、蓋論此教、我知其隨在被非議矣、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 但吾儕願一聆教言、以吾所聞今之新教、固無在而不受非議也。』
- Nueva Versión Internacional - Pero queremos oír tu punto de vista, porque lo único que sabemos es que en todas partes se habla en contra de esa secta.
- 현대인의 성경 - 그런데 우리가 알기에는 당신의 종파가 어디서나 배척을 당하고 있다는데 당신의 생각은 어떤지 들어 보고 싶습니다.”
- Новый Русский Перевод - Но мы хотели бы от тебя самого услышать, как ты сам думаешь, потому что до нас доходят лишь отрицательные отклики об этой секте.
- Восточный перевод - Но мы хотели бы от тебя самого услышать, как ты сам думаешь, потому что до нас доходят лишь отрицательные отклики об этой секте.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но мы хотели бы от тебя самого услышать, как ты сам думаешь, потому что до нас доходят лишь отрицательные отклики об этой секте.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но мы хотели бы от тебя самого услышать, как ты сам думаешь, потому что до нас доходят лишь отрицательные отклики об этой секте.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais nous pensons devoir t’entendre exposer toi-même ta pensée. Quant à la secte dont tu fais partie, nous savons qu’elle rencontre partout une sérieuse opposition.
- リビングバイブル - 私たちは、あなたの信じていることを、あなたの口からお聞きしたいのです。クリスチャンについて知っていることと言えば、彼らが至る所で非難の的だということだけなのです。」
- Nestle Aland 28 - ἀξιοῦμεν δὲ παρὰ σοῦ ἀκοῦσαι ἃ φρονεῖς, περὶ μὲν γὰρ τῆς αἱρέσεως ταύτης γνωστὸν ἡμῖν ἐστιν ὅτι πανταχοῦ ἀντιλέγεται.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀξιοῦμεν δὲ παρὰ σοῦ ἀκοῦσαι ἃ φρονεῖς, περὶ μὲν γὰρ τῆς αἱρέσεως ταύτης γνωστὸν ἡμῖν ἐστιν, ὅτι πανταχοῦ ἀντιλέγεται.
- Nova Versão Internacional - Todavia, queremos ouvir de sua parte o que você pensa, pois sabemos que por todo lugar há gente falando contra esta seita”.
- Hoffnung für alle - Wir würden aber gern erfahren, welche Ansichten du vertrittst, denn wir wissen von dieser Glaubensrichtung, dass sie sehr umstritten ist.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เราอยากฟังความคิดเห็นของท่านเพราะเรารู้อยู่ว่าผู้คนทุกแห่งหนพูดติเตียนนิกายนี้”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่พวกเราอยากจะฟังว่าท่านมีความคิดเห็นอย่างไร เพราะพวกเราทราบว่าผู้คนทุกแห่งหนกำลังพูดคัดค้านพรรคนี้”
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:17 - Thầy thượng tế và các phụ tá thuộc phái Sa-đu-sê vô cùng ghen ghét các sứ đồ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:5 - Tuy nhiên, có mấy thầy Pha-ri-si đã tin Chúa, đứng lên yêu cầu: “Phải làm lễ cắt bì cho các tín hữu Dân Ngoại và buộc họ phải giữ luật pháp Môi-se.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:5 - Họ không thể chối cãi vì đã biết rõ từ đầu tôi theo phái Pha-ri-si là phái nghiêm khắc nhất trong tôn giáo chúng tôi.
- 1 Cô-rinh-tô 11:19 - Việc chia rẽ trong anh chị em cho thấy ai là người Đức Chúa Trời chấp nhận!
- 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
- 1 Phi-e-rơ 4:15 - Đừng chịu khổ như kẻ giết người, trộm cắp, gây rối, hay quấy phá việc người khác.
- 1 Phi-e-rơ 4:16 - Nhưng nếu chịu khổ vì trở nên Cơ Đốc nhân thì chẳng có gì phải hổ thẹn. Hãy tạ ơn Đức Chúa Trời vì mình được mang Danh Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:6 - Tìm không được, chúng lôi Gia-sôn và những tín hữu khác đến trước Hội Đồng thành phố và lớn tiếng tố cáo: “Mấy người này làm rối loạn thành phố!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:7 - Gia-sôn đã chứa chấp họ! Họ phản nghịch Sê-sa, và tuyên truyền cho một vua khác là Giê-xu!”
- Lu-ca 2:34 - Sau khi cầu phước lành cho hai người, Si-mê-ôn nói riêng với Ma-ri: “Con Trẻ này sẽ làm cho nhiều người Ít-ra-ên vấp ngã trong khi nhiều người được giải cứu. Con Trẻ sẽ bị người ta chống đối.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:20 - Họ kéo hai ông đến trước các phán quan, vu cáo rằng: “Mấy người Do Thái này làm loạn trong thành phố chúng ta.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:21 - Họ xúi giục dân chúng làm những điều trái luật La Mã!”
- 1 Phi-e-rơ 3:16 - Hành động nào cũng phải quang minh chính đại, giữ lương tâm trong sạch vì anh em thuộc về Chúa Cứu Thế, để những người đặt điều nói xấu anh chị em phải hổ thẹn khi họ biết mình đã tố cáo sai lầm.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:5 - Chúng tôi nhận thấy tên này thật nguy hiểm, nó đi khắp nơi xúi giục người Do Thái nổi loạn chống chính quyền La Mã. Chính nó đứng lên làm thủ lĩnh phái Na-xa-rét.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:6 - Nó làm ô uế Đền Thờ, nên chúng tôi bắt giữ để xét xử theo luật chúng tôi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:14 - Tôi chỉ nhìn nhận một điều: Tôi thờ phượng Đức Chúa Trời của tổ tiên dân tộc tôi, theo Đạo mà họ gọi là bè phái. Tôi tin tất cả những điều ghi chép trong luật Do Thái và mọi điều các tiên tri viết.
- 1 Phi-e-rơ 2:12 - Hãy thận trọng đối xử với bạn hữu chưa được cứu, để dù có lên án anh chị em, cuối cùng khi Chúa Giê-xu trở lại họ cũng phải ca ngợi Đức Chúa Trời vì nếp sống ngay lành của anh chị em.