Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
28:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế tôi mời các ông đến giáp mặt chuyện trò. Chính vì niềm hy vọng của dân tộc Ít-ra-ên mà tôi mang xiềng xích này.”
  • 新标点和合本 - 因此,我请你们来见面说话,我原为以色列人所指望的,被这链子捆锁。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 为这缘故,我请你们来见我当面谈话,我原是为以色列人所指望的那位才被这铁链捆绑的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 为这缘故,我请你们来见我当面谈话,我原是为以色列人所指望的那位才被这铁链捆绑的。”
  • 当代译本 - 为此,我才请你们来当面谈,我受捆绑是为了以色列人所盼望的那位。”
  • 圣经新译本 - 因此,我请你们来见面谈谈。我原是为了以色列的盼望,才带上这条锁链的。”
  • 中文标准译本 - 因这理由,我请你们来见面谈话。其实我是为了以色列所盼望的事,才被这锁链捆锁的。”
  • 现代标点和合本 - 因此,我请你们来见面说话。我原为以色列人所指望的,被这链子捆锁。”
  • 和合本(拼音版) - 因此,我请你们来见面说话。我原为以色列人所指望的,被这链子捆锁。”
  • New International Version - For this reason I have asked to see you and talk with you. It is because of the hope of Israel that I am bound with this chain.”
  • New International Reader's Version - I share Israel’s hope. That is why I am held with this chain. So I have asked to see you and talk with you.”
  • English Standard Version - For this reason, therefore, I have asked to see you and speak with you, since it is because of the hope of Israel that I am wearing this chain.”
  • New Living Translation - I asked you to come here today so we could get acquainted and so I could explain to you that I am bound with this chain because I believe that the hope of Israel—the Messiah—has already come.”
  • Christian Standard Bible - For this reason I’ve asked to see you and speak to you. In fact, it is for the hope of Israel that I’m wearing this chain.”
  • New American Standard Bible - For this reason, therefore, I requested to see you and to speak with you, since I am wearing this chain for the sake of the hope of Israel.”
  • New King James Version - For this reason therefore I have called for you, to see you and speak with you, because for the hope of Israel I am bound with this chain.”
  • Amplified Bible - For this reason I have asked to see you and talk with you, since it is for the sake of the hope of Israel (the Messiah, the resurrection) that I am bound with this chain.”
  • American Standard Version - For this cause therefore did I entreat you to see and to speak with me: for because of the hope of Israel I am bound with this chain.
  • King James Version - For this cause therefore have I called for you, to see you, and to speak with you: because that for the hope of Israel I am bound with this chain.
  • New English Translation - So for this reason I have asked to see you and speak with you, for I am bound with this chain because of the hope of Israel.”
  • World English Bible - For this cause therefore I asked to see you and to speak with you. For because of the hope of Israel I am bound with this chain.”
  • 新標點和合本 - 因此,我請你們來見面說話,我原為以色列人所指望的,被這鍊子捆鎖。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 為這緣故,我請你們來見我當面談話,我原是為以色列人所指望的那位才被這鐵鏈捆綁的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 為這緣故,我請你們來見我當面談話,我原是為以色列人所指望的那位才被這鐵鏈捆綁的。」
  • 當代譯本 - 為此,我才請你們來當面談,我受捆綁是為了以色列人所盼望的那位。」
  • 聖經新譯本 - 因此,我請你們來見面談談。我原是為了以色列的盼望,才帶上這條鎖鍊的。”
  • 呂振中譯本 - 為了這個緣故、我才請諸位來見面談談。我原是為了 以色列 的指望才掛着這鎖鍊的。』
  • 中文標準譯本 - 因這理由,我請你們來見面談話。其實我是為了以色列所盼望的事,才被這鎖鏈捆鎖的。」
  • 現代標點和合本 - 因此,我請你們來見面說話。我原為以色列人所指望的,被這鏈子捆鎖。」
  • 文理和合譯本 - 緣此、請爾相見相諭、蓋我為以色列所望者、乃為此鏈所繫、
  • 文理委辦譯本 - 為此、請爾曹相見互論、蓋我今繫以鐵索、特為以色列民所望之事耳、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 為此我請爾曹相見敘論、我實為 以色列 民所望者被繫以此鐵索、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 以是予邀汝等相見、與汝等言蓋予之所以鎯鐺被身者、乃為 義塞 人所共望之事耳。』
  • Nueva Versión Internacional - Por este motivo he pedido verlos y hablar con ustedes. Precisamente por la esperanza de Israel estoy encadenado.
  • 현대인의 성경 - 나는 여러분을 만나 함께 이야기하려고 여러분을 불렀습니다. 내가 이렇게 쇠사슬에 묶인 것은 이스라엘의 희망 때문입니다.”
  • Новый Русский Перевод - Я и созвал вас сегодня, чтобы увидеть вас и поговорить с вами. Ведь за надежду Израиля на мне эти цепи.
  • Восточный перевод - Я и созвал вас сегодня, чтобы увидеть вас и поговорить с вами. Ведь сегодня на мне эти цепи из-за надежды Исраила на то, что Всевышний обещал .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я и созвал вас сегодня, чтобы увидеть вас и поговорить с вами. Ведь сегодня на мне эти цепи из-за надежды Исраила на то, что Аллах обещал .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я и созвал вас сегодня, чтобы увидеть вас и поговорить с вами. Ведь сегодня на мне эти цепи из-за надежды Исроила на то, что Всевышний обещал .
  • La Bible du Semeur 2015 - Et c’est ce qui explique que je vous ai invités à venir me voir et vous entretenir avec moi : car c’est à cause de l’espérance d’Israël que je porte ces chaînes.
  • リビングバイブル - 今日、皆さん方をお招きしたのは、お近づきになりたかったからです。また、私が捕らわれの身であるのは、メシヤ(救い主)が来られたと信じているためだと、わかっていただきたかったからです。」
  • Nestle Aland 28 - διὰ ταύτην οὖν τὴν αἰτίαν παρεκάλεσα ὑμᾶς ἰδεῖν καὶ προσλαλῆσαι, ἕνεκεν γὰρ τῆς ἐλπίδος τοῦ Ἰσραὴλ τὴν ἅλυσιν ταύτην περίκειμαι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - διὰ ταύτην οὖν τὴν αἰτίαν, παρεκάλεσα ὑμᾶς, ἰδεῖν καὶ προσλαλῆσαι, εἵνεκεν γὰρ τῆς ἐλπίδος τοῦ Ἰσραὴλ, τὴν ἅλυσιν ταύτην περίκειμαι.
  • Nova Versão Internacional - Por essa razão pedi para vê-los e conversar com vocês. Por causa da esperança de Israel é que estou preso com estas algemas”.
  • Hoffnung für alle - Um euch das zu sagen, habe ich euch hergebeten, denn ich trage diese Ketten, weil ich an den Retter glaube, auf den ganz Israel hofft.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ด้วยเหตุนี้ข้าพเจ้าจึงเชิญท่านทั้งหลายมาพูดคุยกันเพราะที่ข้าพเจ้าถูกล่ามโซ่อยู่นี้ก็เนื่องด้วยความหวังของชนชาติอิสราเอล”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​เหตุนี้​เอง​ข้าพเจ้า​จึง​ได้​ขอ​พบ​กับ​ท่าน​และ​พูด​กับ​ท่าน ข้าพเจ้า​ถูก​ล่าม​โซ่​เช่น​นี้​ก็​เพื่อ​ความ​หวัง​ของ​ชน​ชาติ​อิสราเอล”
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:17 - Ba ngày sau, Phao-lô mời các lãnh tụ Do Thái đến họp. Ông giải thích: “Thưa các ông, tôi chẳng làm điều gì phản dân hại nước, hay trái với tục lệ tổ tiên, nhưng tôi bị bắt tại Giê-ru-sa-lem và giao nộp cho người La Mã.
  • 2 Ti-mô-thê 1:10 - Ơn phước ấy ngày nay được bày tỏ nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Tinh của chúng ta. Chúa Cứu Thế đã tiêu diệt sự chết, dùng Phúc Âm giãi bày cho loài người sự sống vĩnh cửu.
  • Cô-lô-se 4:18 - Chính tay tôi—Phao-lô—viết mấy lời này chào thăm anh chị em. Hãy nhớ cảnh lao tù xiềng xích của tôi. Cầu xin Đức Chúa Trời ban ơn phước cho anh chị em.
  • Phi-lê-môn 1:13 - Tôi muốn giữ nó ở đây với tôi để nó thay anh giúp việc tôi trong lúc tôi bị lao tù vì Phúc Âm.
  • Phi-lê-môn 1:10 - Tôi chỉ yêu cầu anh giúp Ô-nê-sim là con tôi trong Chúa, vì tôi đã dìu dắt nó đến với Chúa giữa khi tôi mắc vòng lao lý.
  • Ê-phê-sô 3:1 - Vì truyền giảng Phúc Âm cho các dân tộc nước ngoài, mà tôi, Phao-lô, đầy tớ của Chúa Cứu Thế phải chịu lao tù.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:33 - Tôi lập tức sai người mời ông, nay ông đã vui lòng đến tận đây. Toàn thể chúng tôi đang nhóm họp trước mặt Đức Chúa Trời để nghe tất cả những điều Chúa đã truyền dạy ông.”
  • Ê-phê-sô 4:1 - Vì thế, tôi, một người bị tù vì phục vụ Chúa, tôi nài xin anh chị em phải sống đúng theo tiêu chuẩn Đức Chúa Trời đã đặt khi Ngài tuyển chọn anh chị em làm con cái Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:15 - Tôi cũng tin như những người này rằng Đức Chúa Trời sẽ khiến người công chính và người gian ác sống lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:29 - Vì thế tôi không ngần ngại đến ngay khi quý ông mời. Vậy xin hỏi quý ông gọi tôi đến có việc gì?”
  • 2 Ti-mô-thê 2:9 - Chính vì công bố Phúc Âm mà ta chịu khốn khổ xiềng xích như một tử tội, nhưng đạo Chúa không ai trói cột nổi.
  • Phi-líp 1:13 - đến nỗi mọi người, kể cả quân đoàn ngự lâm của hoàng đế La Mã, đều biết rõ tôi bị giam cầm chỉ vì theo Chúa Cứu Thế,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:6 - Nhận thấy thành viên Hội Đồng Quốc Gia gồm có phái Sa-đu-sê và phái Pha-ri-si, Phao-lô lớn tiếng xác nhận: “Thưa các ông, tôi thuộc phái Pha-ri-si, con của thầy Pha-ri-si. Sở dĩ tôi bị xét xử hôm nay vì tôi hy vọng sự sống lại của người chết!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:33 - Tướng chỉ huy ra lệnh bắt Phao-lô trói lại bằng hai dây xích, rồi hỏi dân chúng: “Đương sự là ai? Tội trạng thế nào?”
  • Ê-phê-sô 6:20 - Chính vì Phúc Âm mà tôi làm sứ thần trong lao tù, nhưng hãy cầu xin Chúa cho tôi cứ bạo dạn công bố Phúc Âm dù phải bị xiềng xích tù đày.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:29 - Phao-lô đáp: “Dù trong khoảnh khắc hay lâu dài, tôi cầu Đức Chúa Trời cho vua và toàn thể quý vị nghe tôi nói hôm nay đều trở nên giống như tôi, chỉ trừ xiềng xích này thôi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:6 - Hiện nay tôi phải ra tòa chỉ vì hy vọng Đức Chúa Trời sẽ thực hiện lời hứa với tổ tiên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:7 - Cũng vì hy vọng như tôi mà mười hai đại tộc Ít-ra-ên ngày đêm hăng hái phục vụ Đức Chúa Trời. Chính vì hy vọng đó mà tôi bị người Do Thái tố cáo.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế tôi mời các ông đến giáp mặt chuyện trò. Chính vì niềm hy vọng của dân tộc Ít-ra-ên mà tôi mang xiềng xích này.”
  • 新标点和合本 - 因此,我请你们来见面说话,我原为以色列人所指望的,被这链子捆锁。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 为这缘故,我请你们来见我当面谈话,我原是为以色列人所指望的那位才被这铁链捆绑的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 为这缘故,我请你们来见我当面谈话,我原是为以色列人所指望的那位才被这铁链捆绑的。”
  • 当代译本 - 为此,我才请你们来当面谈,我受捆绑是为了以色列人所盼望的那位。”
  • 圣经新译本 - 因此,我请你们来见面谈谈。我原是为了以色列的盼望,才带上这条锁链的。”
  • 中文标准译本 - 因这理由,我请你们来见面谈话。其实我是为了以色列所盼望的事,才被这锁链捆锁的。”
  • 现代标点和合本 - 因此,我请你们来见面说话。我原为以色列人所指望的,被这链子捆锁。”
  • 和合本(拼音版) - 因此,我请你们来见面说话。我原为以色列人所指望的,被这链子捆锁。”
  • New International Version - For this reason I have asked to see you and talk with you. It is because of the hope of Israel that I am bound with this chain.”
  • New International Reader's Version - I share Israel’s hope. That is why I am held with this chain. So I have asked to see you and talk with you.”
  • English Standard Version - For this reason, therefore, I have asked to see you and speak with you, since it is because of the hope of Israel that I am wearing this chain.”
  • New Living Translation - I asked you to come here today so we could get acquainted and so I could explain to you that I am bound with this chain because I believe that the hope of Israel—the Messiah—has already come.”
  • Christian Standard Bible - For this reason I’ve asked to see you and speak to you. In fact, it is for the hope of Israel that I’m wearing this chain.”
  • New American Standard Bible - For this reason, therefore, I requested to see you and to speak with you, since I am wearing this chain for the sake of the hope of Israel.”
  • New King James Version - For this reason therefore I have called for you, to see you and speak with you, because for the hope of Israel I am bound with this chain.”
  • Amplified Bible - For this reason I have asked to see you and talk with you, since it is for the sake of the hope of Israel (the Messiah, the resurrection) that I am bound with this chain.”
  • American Standard Version - For this cause therefore did I entreat you to see and to speak with me: for because of the hope of Israel I am bound with this chain.
  • King James Version - For this cause therefore have I called for you, to see you, and to speak with you: because that for the hope of Israel I am bound with this chain.
  • New English Translation - So for this reason I have asked to see you and speak with you, for I am bound with this chain because of the hope of Israel.”
  • World English Bible - For this cause therefore I asked to see you and to speak with you. For because of the hope of Israel I am bound with this chain.”
  • 新標點和合本 - 因此,我請你們來見面說話,我原為以色列人所指望的,被這鍊子捆鎖。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 為這緣故,我請你們來見我當面談話,我原是為以色列人所指望的那位才被這鐵鏈捆綁的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 為這緣故,我請你們來見我當面談話,我原是為以色列人所指望的那位才被這鐵鏈捆綁的。」
  • 當代譯本 - 為此,我才請你們來當面談,我受捆綁是為了以色列人所盼望的那位。」
  • 聖經新譯本 - 因此,我請你們來見面談談。我原是為了以色列的盼望,才帶上這條鎖鍊的。”
  • 呂振中譯本 - 為了這個緣故、我才請諸位來見面談談。我原是為了 以色列 的指望才掛着這鎖鍊的。』
  • 中文標準譯本 - 因這理由,我請你們來見面談話。其實我是為了以色列所盼望的事,才被這鎖鏈捆鎖的。」
  • 現代標點和合本 - 因此,我請你們來見面說話。我原為以色列人所指望的,被這鏈子捆鎖。」
  • 文理和合譯本 - 緣此、請爾相見相諭、蓋我為以色列所望者、乃為此鏈所繫、
  • 文理委辦譯本 - 為此、請爾曹相見互論、蓋我今繫以鐵索、特為以色列民所望之事耳、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 為此我請爾曹相見敘論、我實為 以色列 民所望者被繫以此鐵索、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 以是予邀汝等相見、與汝等言蓋予之所以鎯鐺被身者、乃為 義塞 人所共望之事耳。』
  • Nueva Versión Internacional - Por este motivo he pedido verlos y hablar con ustedes. Precisamente por la esperanza de Israel estoy encadenado.
  • 현대인의 성경 - 나는 여러분을 만나 함께 이야기하려고 여러분을 불렀습니다. 내가 이렇게 쇠사슬에 묶인 것은 이스라엘의 희망 때문입니다.”
  • Новый Русский Перевод - Я и созвал вас сегодня, чтобы увидеть вас и поговорить с вами. Ведь за надежду Израиля на мне эти цепи.
  • Восточный перевод - Я и созвал вас сегодня, чтобы увидеть вас и поговорить с вами. Ведь сегодня на мне эти цепи из-за надежды Исраила на то, что Всевышний обещал .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я и созвал вас сегодня, чтобы увидеть вас и поговорить с вами. Ведь сегодня на мне эти цепи из-за надежды Исраила на то, что Аллах обещал .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я и созвал вас сегодня, чтобы увидеть вас и поговорить с вами. Ведь сегодня на мне эти цепи из-за надежды Исроила на то, что Всевышний обещал .
  • La Bible du Semeur 2015 - Et c’est ce qui explique que je vous ai invités à venir me voir et vous entretenir avec moi : car c’est à cause de l’espérance d’Israël que je porte ces chaînes.
  • リビングバイブル - 今日、皆さん方をお招きしたのは、お近づきになりたかったからです。また、私が捕らわれの身であるのは、メシヤ(救い主)が来られたと信じているためだと、わかっていただきたかったからです。」
  • Nestle Aland 28 - διὰ ταύτην οὖν τὴν αἰτίαν παρεκάλεσα ὑμᾶς ἰδεῖν καὶ προσλαλῆσαι, ἕνεκεν γὰρ τῆς ἐλπίδος τοῦ Ἰσραὴλ τὴν ἅλυσιν ταύτην περίκειμαι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - διὰ ταύτην οὖν τὴν αἰτίαν, παρεκάλεσα ὑμᾶς, ἰδεῖν καὶ προσλαλῆσαι, εἵνεκεν γὰρ τῆς ἐλπίδος τοῦ Ἰσραὴλ, τὴν ἅλυσιν ταύτην περίκειμαι.
  • Nova Versão Internacional - Por essa razão pedi para vê-los e conversar com vocês. Por causa da esperança de Israel é que estou preso com estas algemas”.
  • Hoffnung für alle - Um euch das zu sagen, habe ich euch hergebeten, denn ich trage diese Ketten, weil ich an den Retter glaube, auf den ganz Israel hofft.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ด้วยเหตุนี้ข้าพเจ้าจึงเชิญท่านทั้งหลายมาพูดคุยกันเพราะที่ข้าพเจ้าถูกล่ามโซ่อยู่นี้ก็เนื่องด้วยความหวังของชนชาติอิสราเอล”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​เหตุนี้​เอง​ข้าพเจ้า​จึง​ได้​ขอ​พบ​กับ​ท่าน​และ​พูด​กับ​ท่าน ข้าพเจ้า​ถูก​ล่าม​โซ่​เช่น​นี้​ก็​เพื่อ​ความ​หวัง​ของ​ชน​ชาติ​อิสราเอล”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:17 - Ba ngày sau, Phao-lô mời các lãnh tụ Do Thái đến họp. Ông giải thích: “Thưa các ông, tôi chẳng làm điều gì phản dân hại nước, hay trái với tục lệ tổ tiên, nhưng tôi bị bắt tại Giê-ru-sa-lem và giao nộp cho người La Mã.
  • 2 Ti-mô-thê 1:10 - Ơn phước ấy ngày nay được bày tỏ nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Tinh của chúng ta. Chúa Cứu Thế đã tiêu diệt sự chết, dùng Phúc Âm giãi bày cho loài người sự sống vĩnh cửu.
  • Cô-lô-se 4:18 - Chính tay tôi—Phao-lô—viết mấy lời này chào thăm anh chị em. Hãy nhớ cảnh lao tù xiềng xích của tôi. Cầu xin Đức Chúa Trời ban ơn phước cho anh chị em.
  • Phi-lê-môn 1:13 - Tôi muốn giữ nó ở đây với tôi để nó thay anh giúp việc tôi trong lúc tôi bị lao tù vì Phúc Âm.
  • Phi-lê-môn 1:10 - Tôi chỉ yêu cầu anh giúp Ô-nê-sim là con tôi trong Chúa, vì tôi đã dìu dắt nó đến với Chúa giữa khi tôi mắc vòng lao lý.
  • Ê-phê-sô 3:1 - Vì truyền giảng Phúc Âm cho các dân tộc nước ngoài, mà tôi, Phao-lô, đầy tớ của Chúa Cứu Thế phải chịu lao tù.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:33 - Tôi lập tức sai người mời ông, nay ông đã vui lòng đến tận đây. Toàn thể chúng tôi đang nhóm họp trước mặt Đức Chúa Trời để nghe tất cả những điều Chúa đã truyền dạy ông.”
  • Ê-phê-sô 4:1 - Vì thế, tôi, một người bị tù vì phục vụ Chúa, tôi nài xin anh chị em phải sống đúng theo tiêu chuẩn Đức Chúa Trời đã đặt khi Ngài tuyển chọn anh chị em làm con cái Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:15 - Tôi cũng tin như những người này rằng Đức Chúa Trời sẽ khiến người công chính và người gian ác sống lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:29 - Vì thế tôi không ngần ngại đến ngay khi quý ông mời. Vậy xin hỏi quý ông gọi tôi đến có việc gì?”
  • 2 Ti-mô-thê 2:9 - Chính vì công bố Phúc Âm mà ta chịu khốn khổ xiềng xích như một tử tội, nhưng đạo Chúa không ai trói cột nổi.
  • Phi-líp 1:13 - đến nỗi mọi người, kể cả quân đoàn ngự lâm của hoàng đế La Mã, đều biết rõ tôi bị giam cầm chỉ vì theo Chúa Cứu Thế,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:6 - Nhận thấy thành viên Hội Đồng Quốc Gia gồm có phái Sa-đu-sê và phái Pha-ri-si, Phao-lô lớn tiếng xác nhận: “Thưa các ông, tôi thuộc phái Pha-ri-si, con của thầy Pha-ri-si. Sở dĩ tôi bị xét xử hôm nay vì tôi hy vọng sự sống lại của người chết!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:33 - Tướng chỉ huy ra lệnh bắt Phao-lô trói lại bằng hai dây xích, rồi hỏi dân chúng: “Đương sự là ai? Tội trạng thế nào?”
  • Ê-phê-sô 6:20 - Chính vì Phúc Âm mà tôi làm sứ thần trong lao tù, nhưng hãy cầu xin Chúa cho tôi cứ bạo dạn công bố Phúc Âm dù phải bị xiềng xích tù đày.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:29 - Phao-lô đáp: “Dù trong khoảnh khắc hay lâu dài, tôi cầu Đức Chúa Trời cho vua và toàn thể quý vị nghe tôi nói hôm nay đều trở nên giống như tôi, chỉ trừ xiềng xích này thôi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:6 - Hiện nay tôi phải ra tòa chỉ vì hy vọng Đức Chúa Trời sẽ thực hiện lời hứa với tổ tiên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:7 - Cũng vì hy vọng như tôi mà mười hai đại tộc Ít-ra-ên ngày đêm hăng hái phục vụ Đức Chúa Trời. Chính vì hy vọng đó mà tôi bị người Do Thái tố cáo.
圣经
资源
计划
奉献