逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người La Mã xét thấy tôi không phạm tội gì đáng bị tử hình, muốn trả tự do cho tôi.
- 新标点和合本 - 他们审问了我,就愿意释放我;因为在我身上,并没有该死的罪。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们审问了我,有意要释放我,因为在我身上并没有该死的罪状。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们审问了我,有意要释放我,因为在我身上并没有该死的罪状。
- 当代译本 - 罗马官员审讯了我,发现我没有什么该死的罪,想释放我,
- 圣经新译本 - 他们审讯之后,因为在我身上没有什么该死的罪,就想要释放我。
- 中文标准译本 - 他们审问我以后,因为没有处死我的任何理由,本来想要释放我。
- 现代标点和合本 - 他们审问了我,就愿意释放我,因为在我身上并没有该死的罪。
- 和合本(拼音版) - 他们审问了我,就愿意释放我,因为在我身上并没有该死的罪。
- New International Version - They examined me and wanted to release me, because I was not guilty of any crime deserving death.
- New International Reader's Version - They questioned me. And they wanted to let me go. They saw I wasn’t guilty of any crime worthy of death.
- English Standard Version - When they had examined me, they wished to set me at liberty, because there was no reason for the death penalty in my case.
- New Living Translation - The Romans tried me and wanted to release me, because they found no cause for the death sentence.
- Christian Standard Bible - After they examined me, they wanted to release me, since there was no reason for the death penalty in my case.
- New American Standard Bible - And when they had examined me, they were willing to release me because there were no grounds for putting me to death.
- New King James Version - who, when they had examined me, wanted to let me go, because there was no cause for putting me to death.
- Amplified Bible - After they had interrogated me, they were ready to release me because I was not guilty of any offense deserving death.
- American Standard Version - who, when they had examined me, desired to set me at liberty, because there was no cause of death in me.
- King James Version - Who, when they had examined me, would have let me go, because there was no cause of death in me.
- New English Translation - When they had heard my case, they wanted to release me, because there was no basis for a death sentence against me.
- World English Bible - who, when they had examined me, desired to set me free, because there was no cause of death in me.
- 新標點和合本 - 他們審問了我,就願意釋放我;因為在我身上,並沒有該死的罪。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們審問了我,有意要釋放我,因為在我身上並沒有該死的罪狀。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們審問了我,有意要釋放我,因為在我身上並沒有該死的罪狀。
- 當代譯本 - 羅馬官員審訊了我,發現我沒有什麼該死的罪,想釋放我,
- 聖經新譯本 - 他們審訊之後,因為在我身上沒有甚麼該死的罪,就想要釋放我。
- 呂振中譯本 - 他們審問了我,因我沒有該死的罪狀,就有意思要釋放我;
- 中文標準譯本 - 他們審問我以後,因為沒有處死我的任何理由,本來想要釋放我。
- 現代標點和合本 - 他們審問了我,就願意釋放我,因為在我身上並沒有該死的罪。
- 文理和合譯本 - 羅馬人訊我、見無死罪、欲釋之、
- 文理委辦譯本 - 羅馬人審我、見無死罪、欲釋我、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 羅瑪 人審我、見我無死罪、欲釋我、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 經 羅馬 人審問、以予未犯死罪意欲將予開釋。
- Nueva Versión Internacional - Estos me interrogaron y quisieron soltarme por no ser yo culpable de ningún delito que mereciera la muerte.
- 현대인의 성경 - 로마인들은 나를 심문해 보고 죽일 만한 죄가 없으므로 놓아 주려고 하였으나
- Новый Русский Перевод - Римляне провели расследование по моему делу и хотели меня отпустить, так как за мной нет никакой вины, за которую я заслуживал бы смерти.
- Восточный перевод - Римляне провели расследование по моему делу и хотели меня отпустить, так как за мной нет никакой вины, за которую я заслуживал бы смерти.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Римляне провели расследование по моему делу и хотели меня отпустить, так как за мной нет никакой вины, за которую я заслуживал бы смерти.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Римляне провели расследование по моему делу и хотели меня отпустить, так как за мной нет никакой вины, за которую я заслуживал бы смерти.
- La Bible du Semeur 2015 - Ceux-ci, après enquête, voulaient me relâcher parce qu’ils n’avaient trouvé aucune raison de me condamner à mort.
- リビングバイブル - 取り調べの結果、いったんは釈放と決まりました。ユダヤ人の指導者たちが主張するような、死刑にあたる罪は認められなかったからです。
- Nestle Aland 28 - οἵτινες ἀνακρίναντές με ἐβούλοντο ἀπολῦσαι διὰ τὸ μηδεμίαν αἰτίαν θανάτου ὑπάρχειν ἐν ἐμοί.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οἵτινες ἀνακρίναντές με, ἐβούλοντο ἀπολῦσαι, διὰ τὸ μηδεμίαν αἰτίαν θανάτου ὑπάρχειν ἐν ἐμοί.
- Nova Versão Internacional - Eles me interrogaram e queriam me soltar, porque eu não era culpado de crime algum que merecesse pena de morte.
- Hoffnung für alle - Sie haben mich verhört, und weil sie nichts fanden, was die Todesstrafe gerechtfertigt hätte, wollten sie mich freilassen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาไต่สวนข้าพเจ้าแล้วก็ต้องการจะปล่อยตัวไปเพราะข้าพเจ้าไม่ได้ทำสิ่งใดผิดสมควรแก่โทษประหาร
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาไต่สวนข้าพเจ้า และอยากจะปลดปล่อยเพราะว่าข้าพเจ้าไม่มีความผิดที่ต้องโทษถึงตาย
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:10 - Tổng trấn ra hiệu cho Phao-lô nói. Phao-lô liền tự biện hộ: “Thưa tổng trấn. Được biết ngài từng ngồi ghế phán quan tại nước tôi lâu năm nên tôi vui mừng trình bày mọi việc.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:22 - Phê-lít đã biết rõ về Đạo Chúa, nên quyết định hoãn phiên tòa: “Khi nào Chỉ Huy trưởng Ly-si-a đến đây, ta sẽ phân xử nội vụ.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 25:7 - Phao-lô vừa bước vào, các cấp lãnh đạo Do Thái đến vây quanh, tranh nhau tố cáo ông nhiều tội nặng nề nhưng không nêu được bằng chứng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 25:8 - Phao-lô trả lời: “Tôi chẳng có tội gì đối với luật pháp Do Thái, hoặc xúc phạm Đền Thờ, hoặc chống chính quyền La Mã.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:30 - Hôm sau, muốn biết chắc tại sao người Do Thái tố cáo Phao-lô, viên chỉ huy trưởng mở trói cho ông, đồng thời triệu tập các thầy trưởng tế và cả Hội Đồng Quốc Gia Do Thái, rồi giải Phao-lô đến trước họ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:24 - Viên chỉ huy trưởng ra lệnh đem Phao-lô vào đồn, đánh đòn để ông khai tội ra. Viên chỉ huy muốn biết tại sao dân chúng la hét.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:25 - Khi lính căng ông ra định đánh đòn, Phao-lô hỏi viên quan đứng cạnh: “Pháp luật có cho đánh đòn một công dân La Mã trước khi tòa án xét xử không?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:29 - Tôi nhận thấy đương sự bị tố cáo về những điều liên quan đến giáo luật Do Thái, chứ không phạm tội nào đáng xử tử hoặc giam giữ cả.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:31 - Khi ra khỏi phòng, họ bảo nhau: “Người này chẳng phạm điều gì đáng bị tử hình hoặc bỏ tù cả.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:32 - Ạc-ríp-ba bảo Phê-tu: “Nếu người này chưa khiếu nại lên Sê-sa thì có thể tha được.”