Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
28:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em tín hữu thủ đô La Mã nghe tin, liền ra công trường Áp-bi-u và Ba Quán đón tiếp. Nhìn thấy anh chị em, Phao-lô cảm tạ Đức Chúa Trời và tinh thần được phấn khởi.
  • 新标点和合本 - 那里的弟兄们一听见我们的信息就出来,到亚比乌市和三馆地方迎接我们。保罗见了他们,就感谢 神,放心壮胆。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那里的弟兄们一听见我们的消息,就到亚比乌市和三馆来迎接我们。保罗见了他们,就感谢上帝,越发壮胆。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那里的弟兄们一听见我们的消息,就到亚比乌市和三馆来迎接我们。保罗见了他们,就感谢 神,越发壮胆。
  • 当代译本 - 那里的弟兄姊妹听说我们来了,便到亚比乌和三馆迎接我们。保罗见到他们后,就感谢上帝,心中受到鼓励。
  • 圣经新译本 - 弟兄们听到了我们的消息,就从罗马出来,在亚比乌和三馆迎接我们。保罗见了他们,就感谢 神,胆子也壮了起来。
  • 中文标准译本 - 那里的弟兄们听说了有关我们的事,赶到阿比乌市场和三馆来迎接我们。保罗见到他们,就感谢神,得了勇气。
  • 现代标点和合本 - 那里的弟兄们一听见我们的信息,就出来到亚比乌市和三馆地方迎接我们。保罗见了他们,就感谢神,放心壮胆。
  • 和合本(拼音版) - 那里的弟兄们一听见我们的信息就出来,到亚比乌市和三馆地方迎接我们。保罗见了他们,就感谢上帝,放心壮胆。
  • New International Version - The brothers and sisters there had heard that we were coming, and they traveled as far as the Forum of Appius and the Three Taverns to meet us. At the sight of these people Paul thanked God and was encouraged.
  • New International Reader's Version - The believers there had heard we were coming. They traveled as far as the Forum of Appius and the Three Taverns to meet us. When Paul saw these people, he thanked God for them and was encouraged by them.
  • English Standard Version - And the brothers there, when they heard about us, came as far as the Forum of Appius and Three Taverns to meet us. On seeing them, Paul thanked God and took courage.
  • New Living Translation - The brothers and sisters in Rome had heard we were coming, and they came to meet us at the Forum on the Appian Way. Others joined us at The Three Taverns. When Paul saw them, he was encouraged and thanked God.
  • Christian Standard Bible - Now the brothers and sisters from there had heard the news about us and had come to meet us as far as the Forum of Appius and the Three Taverns. When Paul saw them, he thanked God and took courage.
  • New American Standard Bible - And from there the brothers and sisters, when they heard about us, came as far as the Market of Appius and the Three Inns to meet us; and when Paul saw them, he thanked God and took courage.
  • New King James Version - And from there, when the brethren heard about us, they came to meet us as far as Appii Forum and Three Inns. When Paul saw them, he thanked God and took courage.
  • Amplified Bible - And the brothers and sisters, having heard news about us, came from as far away as the Forum of Appius and Three Inns to meet us. When Paul saw them, he thanked God and was encouraged.
  • American Standard Version - And from thence the brethren, when they heard of us, came to meet us as far as The Market of Appius and The Three Taverns; whom when Paul saw, he thanked God, and took courage.
  • King James Version - And from thence, when the brethren heard of us, they came to meet us as far as Appii forum, and The three taverns: whom when Paul saw, he thanked God, and took courage.
  • New English Translation - The brothers from there, when they heard about us, came as far as the Forum of Appius and Three Taverns to meet us. When he saw them, Paul thanked God and took courage.
  • World English Bible - From there the brothers, when they heard of us, came to meet us as far as The Market of Appius and The Three Taverns. When Paul saw them, he thanked God and took courage.
  • 新標點和合本 - 那裏的弟兄們一聽見我們的信息就出來,到亞比烏市和三館地方迎接我們。保羅見了他們,就感謝神,放心壯膽。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那裏的弟兄們一聽見我們的消息,就到亞比烏市和三館來迎接我們。保羅見了他們,就感謝上帝,越發壯膽。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那裏的弟兄們一聽見我們的消息,就到亞比烏市和三館來迎接我們。保羅見了他們,就感謝 神,越發壯膽。
  • 當代譯本 - 那裡的弟兄姊妹聽說我們來了,便到亞比烏和三館迎接我們。保羅見到他們後,就感謝上帝,心中受到鼓勵。
  • 聖經新譯本 - 弟兄們聽到了我們的消息,就從羅馬出來,在亞比烏和三館迎接我們。保羅見了他們,就感謝 神,膽子也壯了起來。
  • 呂振中譯本 - 弟兄們聽見了我們的事,就出來,直走到 亞比烏 市場和 三旅館 、來迎接我們。 保羅 看見他們,就感謝上帝,越發壯膽。
  • 中文標準譯本 - 那裡的弟兄們聽說了有關我們的事,趕到阿比烏市場和三館來迎接我們。保羅見到他們,就感謝神,得了勇氣。
  • 現代標點和合本 - 那裡的弟兄們一聽見我們的信息,就出來到亞比烏市和三館地方迎接我們。保羅見了他們,就感謝神,放心壯膽。
  • 文理和合譯本 - 羅馬兄弟聞之、出迎於亞比烏市、及三館、保羅見之、謝上帝而心安、○
  • 文理委辦譯本 - 羅馬兄弟聞之、出至亞比烏市、及三館處、迎我、保羅見之、謝上帝而心安、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 羅瑪 兄弟聞我儕將至、即出、至 亞比烏 市、及三館處、迎我儕、 保羅 見之、謝天主而心安、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 同道聞吾儕訊、即至 亞比烏 市及 三館 相迓。 葆樂 見彼等、即致謝天主、精神興奮。
  • Nueva Versión Internacional - Los hermanos de Roma, habiéndose enterado de nuestra situación, salieron hasta el Foro de Apio y Tres Tabernas a recibirnos. Al verlos, Pablo dio gracias a Dios y cobró ánimo.
  • 현대인의 성경 - 그 곳 신자들이 우리가 온다는 소식을 듣고 아피오 광장과 트레스 타베르네까지 마중 나오자 바울은 그들을 보고 하나님께 감사하며 용기를 얻었다.
  • Новый Русский Перевод - Братья в Риме слышали о том, что мы должны прибыть, и вышли навстречу нам до самой Аппиевой площади, а другие до городка Три Гостиницы . Когда Павел увидел их, он поблагодарил Бога и ободрился.
  • Восточный перевод - Братья в Риме слышали о том, что мы должны прибыть, и вышли нам навстречу, дойдя до самой Аппиевой площади, а другие до городка Три Гостиницы . Когда Паул увидел их, он поблагодарил Всевышнего и ободрился.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Братья в Риме слышали о том, что мы должны прибыть, и вышли нам навстречу, дойдя до самой Аппиевой площади, а другие до городка Три Гостиницы . Когда Паул увидел их, он поблагодарил Аллаха и ободрился.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Братья в Риме слышали о том, что мы должны прибыть, и вышли нам навстречу, дойдя до самой Аппиевой площади, а другие до городка Три Гостиницы . Когда Павлус увидел их, он поблагодарил Всевышнего и ободрился.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les frères de cette ville, qui avaient eu de nos nouvelles, sont venus à notre rencontre jusqu’au Forum d’Appius et aux Trois-Tavernes. Quand Paul les a vus, il a remercié Dieu et a pris courage.
  • リビングバイブル - 私たちのことを聞いて、ローマのクリスチャンたちは、わざわざ、アピア街道のポロまで迎えに来てくれました。トレス・タベルネという所で落ち合う人たちもいました。パウロがこの人たちに会えたことを神に感謝し、勇気づけられたことは言うまでもありません。
  • Nestle Aland 28 - κἀκεῖθεν οἱ ἀδελφοὶ ἀκούσαντες τὰ περὶ ἡμῶν ἦλθαν εἰς ἀπάντησιν ἡμῖν ἄχρι Ἀππίου φόρου καὶ Τριῶν ταβερνῶν, οὓς ἰδὼν ὁ Παῦλος εὐχαριστήσας τῷ θεῷ ἔλαβεν θάρσος.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - κἀκεῖθεν οἱ ἀδελφοὶ ἀκούσαντες, τὰ περὶ ἡμῶν, ἦλθαν εἰς ἀπάντησιν ἡμῖν ἄχρι Ἀππίου Φόρου καὶ Τριῶν Ταβερνῶν; οὓς ἰδὼν ὁ Παῦλος, εὐχαριστήσας τῷ Θεῷ, ἔλαβε θάρσος.
  • Nova Versão Internacional - Os irmãos dali tinham ouvido falar que estávamos chegando e vieram até a praça de Ápio e às Três Vendas para nos encontrar. Vendo-os, Paulo deu graças a Deus e sentiu-se encorajado.
  • Hoffnung für alle - Die Christen in Rom hatten schon von unserer Ankunft gehört und kamen uns bis Tres-Tabernae entgegen, einige sogar bis Forum Appii. Als Paulus sie sah, dankte er Gott und blickte mit neuem Mut in die Zukunft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกพี่น้องที่กรุงโรมได้ข่าวว่าเราจะมาจึงออกมารับเราไกลถึงย่านอัปปีอัสและบ้านสามโรงแรม เมื่อได้เห็นคนเหล่านี้เปาโลก็ขอบพระคุณพระเจ้าและมีกำลังใจขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​พี่​น้อง​ที่​นั่น​ได้​ข่าว​ว่า​พวก​เรา​กำลัง​จะ​มา จึง​ได้​เดิน​ทาง​ไป​พบ​ถึง​ตลาด​อัปปีอัส​และ​ย่าน​สาม​โรง​เตี๊ยม เมื่อ​เปาโล​เห็น​เหล่า​พี่​น้อง​แล้ว​ก็​ขอบ​คุณ​พระ​เจ้า ท่าน​ก็​มี​กำลัง​ใจ​ดี​ขึ้น
交叉引用
  • Thi Thiên 27:14 - Cứ trông đợi Chúa Hằng Hữu. Hãy vững tâm và can đảm. Phải, kiên nhẫn đợi trông Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:21 - Mắt không thể nói với tay: “Tôi không cần đến anh,” đầu không thể nói với hai chân: “Tôi không cần các anh.”
  • 1 Cô-rinh-tô 12:22 - Trái lại, những chi thể nào trong thân có vẻ yếu ớt nhất lại là cần thiết nhất.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:5 - Khi đến Ma-xê-đoan, chúng tôi bị khốn khổ đủ điều, chẳng lúc nào được an thân, bên ngoài phải tranh đấu không ngừng, trong lòng lo sợ hãi hùng.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:6 - Nhưng Đức Chúa Trời, Đấng khích lệ người nản lòng, đã an ủi chúng tôi, đưa Tích đến thăm chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:7 - Chẳng những được an ủi vì gặp Tích, chúng tôi còn phấn khởi vì Tích được anh chị em khích lệ. Tích cho biết anh chị em đã buồn rầu khắc khoải, trông mong chờ đợi chúng tôi, anh chị em cũng hăng hái đáp ứng lời kêu gọi của tôi, nên tôi càng thêm vui mừng!
  • Giăng 12:13 - liền lũ lượt kéo ra đường, mỗi người cầm cành cây cọ đi đón Chúa. Dân chúng nô nức tung hô: “Chúc tụng Đức Chúa Trời! Phước cho Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Hoan hô Vua Ít-ra-ên!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:5 - Cuối bảy ngày, chúng tôi sửa soạn tiếp tục cuộc hải trình. Tất cả các tín hữu cùng vợ con tiễn chân chúng tôi ra khỏi thành phố. Chúng tôi quỳ trên bãi biển cầu nguyện,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:25 - Thấy Phi-e-rơ đến, Cọt-nây ra đón, quỳ lạy dưới chân.
  • Hê-bơ-rơ 13:3 - Anh chị em hãy nhớ những người bị lao tù và chia sẻ nỗi khổ đau của họ. Hãy gánh bớt đau buồn cho những người bị bạc đãi, như người cùng cảnh ngộ.
  • Rô-ma 15:24 - tôi hy vọng trong chuyến đi Tây Ban Nha, sẽ ghé thăm anh chị em cho thỏa lòng mong ước, rồi anh chị em lại tiễn tôi lên đường.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7 - Nghe anh chị em vẫn giữ vững đức tin trong Chúa, chúng tôi được an ủi vô cùng dù đang trải qua mọi cảnh hiểm nguy gian khổ.
  • 1 Sa-mu-ên 30:6 - Nghĩ đến con cái, lòng quá đắng cay, các thuộc hạ bàn cả đến chuyện ném đá Đa-vít. Tuy ở trong cảnh cùng cực như vậy, nhưng nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, Đa-vít được thêm nghị lực.
  • Giô-suê 1:9 - Ta đã dạy con phải can đảm và bền chí, đừng sợ gì cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con luôn luôn ở với con bất cứ nơi nào con đi.”
  • 2 Cô-rinh-tô 2:14 - Tạ ơn Đức Chúa Trời! Ngài đã cho chúng tôi dự phần chiến thắng với Chúa Cứu Thế, dùng chúng tôi truyền bá Phúc Âm như gieo rắc hương thơm ngào ngạt khắp nơi.
  • 3 Giăng 1:6 - Họ đến đây kể cho Hội Thánh biết về các công tác bác ái của anh. Tôi rất hài lòng nghe anh tiễn chân họ cách hào phóng. Đó là một nghĩa cử tốt đẹp trước mặt Chúa.
  • 3 Giăng 1:7 - Họ ra đi vì Chúa, không nhận thức ăn, quần áo, tiền bạc gì của người không tin.
  • 3 Giăng 1:8 - Chúng ta nên tiếp đãi những người ấy để dự phần phục vụ và truyền bá chân lý.
  • Xuất Ai Cập 4:14 - Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng Môi-se và phán: “Thế A-rôn, người Lê-vi, anh con thì sao? Anh ấy là một người có tài ăn nói, đang đi tìm con và sẽ mừng lắm khi thấy con.
  • Giô-suê 1:6 - Hãy can đảm, và bền chí; con sẽ thành công trong việc lãnh đạo dân tộc Ít-ra-ên chinh phục vùng đất Ta đã hứa cho tổ tiên họ.
  • Giô-suê 1:7 - Chỉ cần can đảm và bền chí, nghiêm chỉnh tuân hành tất cả điều luật mà Môi-se, đầy tớ Ta truyền lại, không tẽ tách chút nào, thì con sẽ thành công trong mọi việc.
  • Ga-la-ti 4:14 - Mặc dù bệnh hoạn của tôi có thể làm anh chị em khó chịu, nhưng anh chị em không khước từ, ruồng rẫy tôi. Trái lại, anh chị em đã tiếp đón tôi như thiên sứ của Đức Chúa Trời, như chính Chúa Cứu Thế vậy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em tín hữu thủ đô La Mã nghe tin, liền ra công trường Áp-bi-u và Ba Quán đón tiếp. Nhìn thấy anh chị em, Phao-lô cảm tạ Đức Chúa Trời và tinh thần được phấn khởi.
  • 新标点和合本 - 那里的弟兄们一听见我们的信息就出来,到亚比乌市和三馆地方迎接我们。保罗见了他们,就感谢 神,放心壮胆。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那里的弟兄们一听见我们的消息,就到亚比乌市和三馆来迎接我们。保罗见了他们,就感谢上帝,越发壮胆。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那里的弟兄们一听见我们的消息,就到亚比乌市和三馆来迎接我们。保罗见了他们,就感谢 神,越发壮胆。
  • 当代译本 - 那里的弟兄姊妹听说我们来了,便到亚比乌和三馆迎接我们。保罗见到他们后,就感谢上帝,心中受到鼓励。
  • 圣经新译本 - 弟兄们听到了我们的消息,就从罗马出来,在亚比乌和三馆迎接我们。保罗见了他们,就感谢 神,胆子也壮了起来。
  • 中文标准译本 - 那里的弟兄们听说了有关我们的事,赶到阿比乌市场和三馆来迎接我们。保罗见到他们,就感谢神,得了勇气。
  • 现代标点和合本 - 那里的弟兄们一听见我们的信息,就出来到亚比乌市和三馆地方迎接我们。保罗见了他们,就感谢神,放心壮胆。
  • 和合本(拼音版) - 那里的弟兄们一听见我们的信息就出来,到亚比乌市和三馆地方迎接我们。保罗见了他们,就感谢上帝,放心壮胆。
  • New International Version - The brothers and sisters there had heard that we were coming, and they traveled as far as the Forum of Appius and the Three Taverns to meet us. At the sight of these people Paul thanked God and was encouraged.
  • New International Reader's Version - The believers there had heard we were coming. They traveled as far as the Forum of Appius and the Three Taverns to meet us. When Paul saw these people, he thanked God for them and was encouraged by them.
  • English Standard Version - And the brothers there, when they heard about us, came as far as the Forum of Appius and Three Taverns to meet us. On seeing them, Paul thanked God and took courage.
  • New Living Translation - The brothers and sisters in Rome had heard we were coming, and they came to meet us at the Forum on the Appian Way. Others joined us at The Three Taverns. When Paul saw them, he was encouraged and thanked God.
  • Christian Standard Bible - Now the brothers and sisters from there had heard the news about us and had come to meet us as far as the Forum of Appius and the Three Taverns. When Paul saw them, he thanked God and took courage.
  • New American Standard Bible - And from there the brothers and sisters, when they heard about us, came as far as the Market of Appius and the Three Inns to meet us; and when Paul saw them, he thanked God and took courage.
  • New King James Version - And from there, when the brethren heard about us, they came to meet us as far as Appii Forum and Three Inns. When Paul saw them, he thanked God and took courage.
  • Amplified Bible - And the brothers and sisters, having heard news about us, came from as far away as the Forum of Appius and Three Inns to meet us. When Paul saw them, he thanked God and was encouraged.
  • American Standard Version - And from thence the brethren, when they heard of us, came to meet us as far as The Market of Appius and The Three Taverns; whom when Paul saw, he thanked God, and took courage.
  • King James Version - And from thence, when the brethren heard of us, they came to meet us as far as Appii forum, and The three taverns: whom when Paul saw, he thanked God, and took courage.
  • New English Translation - The brothers from there, when they heard about us, came as far as the Forum of Appius and Three Taverns to meet us. When he saw them, Paul thanked God and took courage.
  • World English Bible - From there the brothers, when they heard of us, came to meet us as far as The Market of Appius and The Three Taverns. When Paul saw them, he thanked God and took courage.
  • 新標點和合本 - 那裏的弟兄們一聽見我們的信息就出來,到亞比烏市和三館地方迎接我們。保羅見了他們,就感謝神,放心壯膽。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那裏的弟兄們一聽見我們的消息,就到亞比烏市和三館來迎接我們。保羅見了他們,就感謝上帝,越發壯膽。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那裏的弟兄們一聽見我們的消息,就到亞比烏市和三館來迎接我們。保羅見了他們,就感謝 神,越發壯膽。
  • 當代譯本 - 那裡的弟兄姊妹聽說我們來了,便到亞比烏和三館迎接我們。保羅見到他們後,就感謝上帝,心中受到鼓勵。
  • 聖經新譯本 - 弟兄們聽到了我們的消息,就從羅馬出來,在亞比烏和三館迎接我們。保羅見了他們,就感謝 神,膽子也壯了起來。
  • 呂振中譯本 - 弟兄們聽見了我們的事,就出來,直走到 亞比烏 市場和 三旅館 、來迎接我們。 保羅 看見他們,就感謝上帝,越發壯膽。
  • 中文標準譯本 - 那裡的弟兄們聽說了有關我們的事,趕到阿比烏市場和三館來迎接我們。保羅見到他們,就感謝神,得了勇氣。
  • 現代標點和合本 - 那裡的弟兄們一聽見我們的信息,就出來到亞比烏市和三館地方迎接我們。保羅見了他們,就感謝神,放心壯膽。
  • 文理和合譯本 - 羅馬兄弟聞之、出迎於亞比烏市、及三館、保羅見之、謝上帝而心安、○
  • 文理委辦譯本 - 羅馬兄弟聞之、出至亞比烏市、及三館處、迎我、保羅見之、謝上帝而心安、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 羅瑪 兄弟聞我儕將至、即出、至 亞比烏 市、及三館處、迎我儕、 保羅 見之、謝天主而心安、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 同道聞吾儕訊、即至 亞比烏 市及 三館 相迓。 葆樂 見彼等、即致謝天主、精神興奮。
  • Nueva Versión Internacional - Los hermanos de Roma, habiéndose enterado de nuestra situación, salieron hasta el Foro de Apio y Tres Tabernas a recibirnos. Al verlos, Pablo dio gracias a Dios y cobró ánimo.
  • 현대인의 성경 - 그 곳 신자들이 우리가 온다는 소식을 듣고 아피오 광장과 트레스 타베르네까지 마중 나오자 바울은 그들을 보고 하나님께 감사하며 용기를 얻었다.
  • Новый Русский Перевод - Братья в Риме слышали о том, что мы должны прибыть, и вышли навстречу нам до самой Аппиевой площади, а другие до городка Три Гостиницы . Когда Павел увидел их, он поблагодарил Бога и ободрился.
  • Восточный перевод - Братья в Риме слышали о том, что мы должны прибыть, и вышли нам навстречу, дойдя до самой Аппиевой площади, а другие до городка Три Гостиницы . Когда Паул увидел их, он поблагодарил Всевышнего и ободрился.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Братья в Риме слышали о том, что мы должны прибыть, и вышли нам навстречу, дойдя до самой Аппиевой площади, а другие до городка Три Гостиницы . Когда Паул увидел их, он поблагодарил Аллаха и ободрился.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Братья в Риме слышали о том, что мы должны прибыть, и вышли нам навстречу, дойдя до самой Аппиевой площади, а другие до городка Три Гостиницы . Когда Павлус увидел их, он поблагодарил Всевышнего и ободрился.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les frères de cette ville, qui avaient eu de nos nouvelles, sont venus à notre rencontre jusqu’au Forum d’Appius et aux Trois-Tavernes. Quand Paul les a vus, il a remercié Dieu et a pris courage.
  • リビングバイブル - 私たちのことを聞いて、ローマのクリスチャンたちは、わざわざ、アピア街道のポロまで迎えに来てくれました。トレス・タベルネという所で落ち合う人たちもいました。パウロがこの人たちに会えたことを神に感謝し、勇気づけられたことは言うまでもありません。
  • Nestle Aland 28 - κἀκεῖθεν οἱ ἀδελφοὶ ἀκούσαντες τὰ περὶ ἡμῶν ἦλθαν εἰς ἀπάντησιν ἡμῖν ἄχρι Ἀππίου φόρου καὶ Τριῶν ταβερνῶν, οὓς ἰδὼν ὁ Παῦλος εὐχαριστήσας τῷ θεῷ ἔλαβεν θάρσος.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - κἀκεῖθεν οἱ ἀδελφοὶ ἀκούσαντες, τὰ περὶ ἡμῶν, ἦλθαν εἰς ἀπάντησιν ἡμῖν ἄχρι Ἀππίου Φόρου καὶ Τριῶν Ταβερνῶν; οὓς ἰδὼν ὁ Παῦλος, εὐχαριστήσας τῷ Θεῷ, ἔλαβε θάρσος.
  • Nova Versão Internacional - Os irmãos dali tinham ouvido falar que estávamos chegando e vieram até a praça de Ápio e às Três Vendas para nos encontrar. Vendo-os, Paulo deu graças a Deus e sentiu-se encorajado.
  • Hoffnung für alle - Die Christen in Rom hatten schon von unserer Ankunft gehört und kamen uns bis Tres-Tabernae entgegen, einige sogar bis Forum Appii. Als Paulus sie sah, dankte er Gott und blickte mit neuem Mut in die Zukunft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกพี่น้องที่กรุงโรมได้ข่าวว่าเราจะมาจึงออกมารับเราไกลถึงย่านอัปปีอัสและบ้านสามโรงแรม เมื่อได้เห็นคนเหล่านี้เปาโลก็ขอบพระคุณพระเจ้าและมีกำลังใจขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​พี่​น้อง​ที่​นั่น​ได้​ข่าว​ว่า​พวก​เรา​กำลัง​จะ​มา จึง​ได้​เดิน​ทาง​ไป​พบ​ถึง​ตลาด​อัปปีอัส​และ​ย่าน​สาม​โรง​เตี๊ยม เมื่อ​เปาโล​เห็น​เหล่า​พี่​น้อง​แล้ว​ก็​ขอบ​คุณ​พระ​เจ้า ท่าน​ก็​มี​กำลัง​ใจ​ดี​ขึ้น
  • Thi Thiên 27:14 - Cứ trông đợi Chúa Hằng Hữu. Hãy vững tâm và can đảm. Phải, kiên nhẫn đợi trông Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:21 - Mắt không thể nói với tay: “Tôi không cần đến anh,” đầu không thể nói với hai chân: “Tôi không cần các anh.”
  • 1 Cô-rinh-tô 12:22 - Trái lại, những chi thể nào trong thân có vẻ yếu ớt nhất lại là cần thiết nhất.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:5 - Khi đến Ma-xê-đoan, chúng tôi bị khốn khổ đủ điều, chẳng lúc nào được an thân, bên ngoài phải tranh đấu không ngừng, trong lòng lo sợ hãi hùng.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:6 - Nhưng Đức Chúa Trời, Đấng khích lệ người nản lòng, đã an ủi chúng tôi, đưa Tích đến thăm chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:7 - Chẳng những được an ủi vì gặp Tích, chúng tôi còn phấn khởi vì Tích được anh chị em khích lệ. Tích cho biết anh chị em đã buồn rầu khắc khoải, trông mong chờ đợi chúng tôi, anh chị em cũng hăng hái đáp ứng lời kêu gọi của tôi, nên tôi càng thêm vui mừng!
  • Giăng 12:13 - liền lũ lượt kéo ra đường, mỗi người cầm cành cây cọ đi đón Chúa. Dân chúng nô nức tung hô: “Chúc tụng Đức Chúa Trời! Phước cho Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Hoan hô Vua Ít-ra-ên!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:5 - Cuối bảy ngày, chúng tôi sửa soạn tiếp tục cuộc hải trình. Tất cả các tín hữu cùng vợ con tiễn chân chúng tôi ra khỏi thành phố. Chúng tôi quỳ trên bãi biển cầu nguyện,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:25 - Thấy Phi-e-rơ đến, Cọt-nây ra đón, quỳ lạy dưới chân.
  • Hê-bơ-rơ 13:3 - Anh chị em hãy nhớ những người bị lao tù và chia sẻ nỗi khổ đau của họ. Hãy gánh bớt đau buồn cho những người bị bạc đãi, như người cùng cảnh ngộ.
  • Rô-ma 15:24 - tôi hy vọng trong chuyến đi Tây Ban Nha, sẽ ghé thăm anh chị em cho thỏa lòng mong ước, rồi anh chị em lại tiễn tôi lên đường.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7 - Nghe anh chị em vẫn giữ vững đức tin trong Chúa, chúng tôi được an ủi vô cùng dù đang trải qua mọi cảnh hiểm nguy gian khổ.
  • 1 Sa-mu-ên 30:6 - Nghĩ đến con cái, lòng quá đắng cay, các thuộc hạ bàn cả đến chuyện ném đá Đa-vít. Tuy ở trong cảnh cùng cực như vậy, nhưng nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, Đa-vít được thêm nghị lực.
  • Giô-suê 1:9 - Ta đã dạy con phải can đảm và bền chí, đừng sợ gì cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con luôn luôn ở với con bất cứ nơi nào con đi.”
  • 2 Cô-rinh-tô 2:14 - Tạ ơn Đức Chúa Trời! Ngài đã cho chúng tôi dự phần chiến thắng với Chúa Cứu Thế, dùng chúng tôi truyền bá Phúc Âm như gieo rắc hương thơm ngào ngạt khắp nơi.
  • 3 Giăng 1:6 - Họ đến đây kể cho Hội Thánh biết về các công tác bác ái của anh. Tôi rất hài lòng nghe anh tiễn chân họ cách hào phóng. Đó là một nghĩa cử tốt đẹp trước mặt Chúa.
  • 3 Giăng 1:7 - Họ ra đi vì Chúa, không nhận thức ăn, quần áo, tiền bạc gì của người không tin.
  • 3 Giăng 1:8 - Chúng ta nên tiếp đãi những người ấy để dự phần phục vụ và truyền bá chân lý.
  • Xuất Ai Cập 4:14 - Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng Môi-se và phán: “Thế A-rôn, người Lê-vi, anh con thì sao? Anh ấy là một người có tài ăn nói, đang đi tìm con và sẽ mừng lắm khi thấy con.
  • Giô-suê 1:6 - Hãy can đảm, và bền chí; con sẽ thành công trong việc lãnh đạo dân tộc Ít-ra-ên chinh phục vùng đất Ta đã hứa cho tổ tiên họ.
  • Giô-suê 1:7 - Chỉ cần can đảm và bền chí, nghiêm chỉnh tuân hành tất cả điều luật mà Môi-se, đầy tớ Ta truyền lại, không tẽ tách chút nào, thì con sẽ thành công trong mọi việc.
  • Ga-la-ti 4:14 - Mặc dù bệnh hoạn của tôi có thể làm anh chị em khó chịu, nhưng anh chị em không khước từ, ruồng rẫy tôi. Trái lại, anh chị em đã tiếp đón tôi như thiên sứ của Đức Chúa Trời, như chính Chúa Cứu Thế vậy.
圣经
资源
计划
奉献