Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
27:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phao-lô bảo viên đội trưởng và quân lính: “Các ông không thể thoát nạn nếu những người kia rời tàu.”
  • 新标点和合本 - 保罗对百夫长和兵丁说:“这些人若不等在船上,你们必不能得救。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 保罗对百夫长和士兵说:“这些人若不留在船上,你们就不能获救。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 保罗对百夫长和士兵说:“这些人若不留在船上,你们就不能获救。”
  • 当代译本 - 保罗对百夫长和士兵们说:“除非他们留在船上,否则你们都活不了!”
  • 圣经新译本 - 保罗对百夫长和士兵说:“这些人若不留在船上,你们就性命难保!”
  • 中文标准译本 - 保罗对百夫长和士兵们说:“这些人如果不留在船上,你们就不能获救。”
  • 现代标点和合本 - 保罗对百夫长和兵丁说:“这些人若不等在船上,你们必不能得救。”
  • 和合本(拼音版) - 保罗对百夫长和兵丁说:“这些人若不等在船上,你们必不能得救。”
  • New International Version - Then Paul said to the centurion and the soldiers, “Unless these men stay with the ship, you cannot be saved.”
  • New International Reader's Version - But Paul spoke to the commander and the soldiers. “These men must stay with the ship,” he said. “If they don’t, you can’t be saved.”
  • English Standard Version - Paul said to the centurion and the soldiers, “Unless these men stay in the ship, you cannot be saved.”
  • New Living Translation - But Paul said to the commanding officer and the soldiers, “You will all die unless the sailors stay aboard.”
  • Christian Standard Bible - Paul said to the centurion and the soldiers, “Unless these men stay in the ship, you cannot be saved.”
  • New American Standard Bible - Paul said to the centurion and the soldiers, “Unless these men remain on the ship, you yourselves cannot be saved.”
  • New King James Version - Paul said to the centurion and the soldiers, “Unless these men stay in the ship, you cannot be saved.”
  • Amplified Bible - Paul said to the centurion and the soldiers, “Unless these men remain on the ship, you cannot be saved.”
  • American Standard Version - Paul said to the centurion and to the soldiers, Except these abide in the ship, ye cannot be saved.
  • King James Version - Paul said to the centurion and to the soldiers, Except these abide in the ship, ye cannot be saved.
  • New English Translation - Paul said to the centurion and the soldiers, “Unless these men stay with the ship, you cannot be saved.”
  • World English Bible - Paul said to the centurion and to the soldiers, “Unless these stay in the ship, you can’t be saved.”
  • 新標點和合本 - 保羅對百夫長和兵丁說:「這些人若不等在船上,你們必不能得救。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 保羅對百夫長和士兵說:「這些人若不留在船上,你們就不能獲救。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 保羅對百夫長和士兵說:「這些人若不留在船上,你們就不能獲救。」
  • 當代譯本 - 保羅對百夫長和士兵們說:「除非他們留在船上,否則你們都活不了!」
  • 聖經新譯本 - 保羅對百夫長和士兵說:“這些人若不留在船上,你們就性命難保!”
  • 呂振中譯本 - 保羅 對百夫長和士兵說:『這些人若不留在船上,你們就不能得救。』
  • 中文標準譯本 - 保羅對百夫長和士兵們說:「這些人如果不留在船上,你們就不能獲救。」
  • 現代標點和合本 - 保羅對百夫長和兵丁說:「這些人若不等在船上,你們必不能得救。」
  • 文理和合譯本 - 保羅謂百夫長與士卒曰、此人不留於舟、爾曹不得救也、
  • 文理委辦譯本 - 保羅謂百夫 長與士卒曰、舟子不在舟、爾曹不得救也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 保羅 謂百夫長與兵卒曰、此諸人若不留於舟、爾曹不得救也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 葆樂 語巴總及士卒曰:『舟人苟不留於舟中、則汝等必不能獲救。』
  • Nueva Versión Internacional - Pero Pablo les advirtió al centurión y a los soldados: «Si esos no se quedan en el barco, no podrán salvarse ustedes».
  • 현대인의 성경 - 그때 바울이 근위대 대장과 군인들에게 “이 사람들이 배에 남아 있지 않으면 여러분은 구조되지 못합니다” 하고 말하자
  • Новый Русский Перевод - Павел сказал сотнику и солдатам: – Если эти люди не останутся на корабле, то вам не спастись.
  • Восточный перевод - Но Паул сказал римскому офицеру и солдатам: – Если эти люди не останутся на корабле, то вам не спастись.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Паул сказал римскому офицеру и солдатам: – Если эти люди не останутся на корабле, то вам не спастись.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Павлус сказал римскому офицеру и солдатам: – Если эти люди не останутся на корабле, то вам не спастись.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais Paul a dit à l’officier romain et aux soldats : Attention, si ces hommes ne restent pas à bord, vous ne pourrez plus être sauvés.
  • リビングバイブル - それを見たパウロは、いち早く兵士たちや士官に、「あの人たちがいなければ、助かる見込みはありません」と言ったので、
  • Nestle Aland 28 - εἶπεν ὁ Παῦλος τῷ ἑκατοντάρχῃ καὶ τοῖς στρατιώταις· ἐὰν μὴ οὗτοι μείνωσιν ἐν τῷ πλοίῳ, ὑμεῖς σωθῆναι οὐ δύνασθε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπεν ὁ Παῦλος τῷ ἑκατοντάρχῃ καὶ τοῖς στρατιώταις, ἐὰν μὴ οὗτοι μείνωσιν ἐν τῷ πλοίῳ, ὑμεῖς σωθῆναι οὐ δύνασθε.
  • Nova Versão Internacional - Então Paulo disse ao centurião e aos soldados: “Se estes homens não ficarem no navio, vocês não poderão salvar-se”.
  • Hoffnung für alle - Doch Paulus machte dem Hauptmann und den Soldaten klar: »Wenn die Besatzung nicht auf dem Schiff bleibt, seid ihr alle verloren.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เปาโลจึงบอกนายร้อยกับพวกทหารว่า “ถ้าคนเหล่านี้ไม่อยู่ในเรือพวกท่านก็จะไม่รอด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​เปาโล​พูด​กับ​นาย​ร้อย​และ​พวก​ทหาร​ว่า “ถ้า​คน​พวก​นั้น​ไม่​อยู่​ใน​เรือ​ใหญ่ พวก​ท่าน​จะ​ไม่​รอด​ตาย”
交叉引用
  • Thi Thiên 91:11 - Vì Chúa sẽ truyền lệnh cho các thiên sứ bảo vệ ngươi trên mọi nẻo đường.
  • Thi Thiên 91:12 - Thiên sứ sẽ nâng ngươi trên bàn tay, giữ chân ngươi khỏi vấp vào đá.
  • Giê-rê-mi 29:11 - Vì Ta biết chương trình Ta hoạch định cho các con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Đó là chương trình thịnh vượng, không phải là tai họa, các con có một tương lai sáng sủa và một niềm hy vọng.
  • Giê-rê-mi 29:12 - Trong những ngày ấy, khi các con cầu khẩn Ta, Ta sẽ nghe.
  • Giê-rê-mi 29:13 - Nếu các con tìm kiếm Ta hết lòng, các con sẽ gặp được Ta.”
  • Ê-xê-chi-ên 36:36 - Rồi các nước và các dân sót lại quanh các ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã xây lại các thành đổ nát và đã trồng tỉa các vùng đất bỏ hoang. Vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta sẽ thực hiện điều Ta phán.
  • Ê-xê-chi-ên 36:37 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẵn sàng nghe lời cầu xin của dân tộc Ít-ra-ên và gia tăng dân số thành một đoàn dân đông đảo.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:11 - Nhưng Đội trưởng Giu-lơ không quan tâm, chỉ nghe lời thuyền trưởng và chủ tàu thôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:42 - Quân lính đề nghị giết hết tù nhân, sợ có người bơi vào bờ trốn thoát.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:43 - Vì muốn cứu Phao-lô, Đội trưởng Giu-lơ bác bỏ đề nghị ấy. Ông ra lệnh cho ai biết bơi cứ nhảy xuống nước, bơi vào bờ trước.
  • Lu-ca 1:34 - Ma-ri hỏi thiên sứ: “Tôi là trinh nữ, làm sao có con được?”
  • Lu-ca 1:35 - Thiên sứ đáp: “Chúa Thánh Linh sẽ giáng trên cô, quyền năng Đấng Chí Cao sẽ bao phủ cô, cho nên Con Thánh sinh ra sẽ được gọi là Con Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 4:9 - Sa-tan đưa Ngài đến Giê-ru-sa-lem, đặt Ngài trên nóc Đền Thờ mà xúi giục: “Nếu Thầy là Con Đức Chúa Trời, Thầy cứ lao mình xuống đi!
  • Lu-ca 4:10 - Vì Thánh Kinh chép: ‘Đức Chúa Trời sẽ sai thiên sứ bảo vệ Con.
  • Lu-ca 4:11 - Và đưa tay nâng đỡ Con, cho chân Con khỏi vấp vào đá.’ ”
  • Lu-ca 4:12 - Chúa Giê-xu đáp: “Thánh Kinh cũng dạy: ‘Ngươi đừng thách thức Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ngươi!’ ”
  • Giăng 6:37 - Vậy nên, người nào Cha dành cho Ta sẽ đến với Ta và Ta chẳng bao giờ xua đuổi họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:21 - Thấy mọi người nhịn ăn đã lâu, Phao-lô bước ra khích lệ: “Thưa anh em, nếu anh em nghe tôi, đừng rời khỏi Cơ-rết, chắc chúng ta đã tránh được những thiệt hại mất mát này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:22 - Bây giờ anh em hãy can đảm lên! Không một ai trong chúng ta sẽ bị thiệt mạng, chỉ phải mất chiếc tàu này thôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:23 - Vì đêm qua, một thiên sứ của Đức Chúa Trời, là Đấng tôi thờ phượng và phục vụ, đến đứng bên cạnh,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:24 - bảo tôi: ‘Phao-lô, đừng sợ! Vì con sẽ ra ứng hầu trước Sê-sa! Đức Chúa Trời cũng sẽ cứu mạng những bạn đồng hành với con.’
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Thưa anh chị em tín hữu thân yêu của Chúa, chúng tôi phải luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời về anh chị em, vì Chúa đã chọn anh chị em từ đầu để hưởng ơn cứu rỗi, khi anh chị em tin nhận chân lý và được Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:14 - Chúa dùng Phúc Âm kêu gọi anh chị em, cho anh chị em chung hưởng vinh quang với Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phao-lô bảo viên đội trưởng và quân lính: “Các ông không thể thoát nạn nếu những người kia rời tàu.”
  • 新标点和合本 - 保罗对百夫长和兵丁说:“这些人若不等在船上,你们必不能得救。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 保罗对百夫长和士兵说:“这些人若不留在船上,你们就不能获救。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 保罗对百夫长和士兵说:“这些人若不留在船上,你们就不能获救。”
  • 当代译本 - 保罗对百夫长和士兵们说:“除非他们留在船上,否则你们都活不了!”
  • 圣经新译本 - 保罗对百夫长和士兵说:“这些人若不留在船上,你们就性命难保!”
  • 中文标准译本 - 保罗对百夫长和士兵们说:“这些人如果不留在船上,你们就不能获救。”
  • 现代标点和合本 - 保罗对百夫长和兵丁说:“这些人若不等在船上,你们必不能得救。”
  • 和合本(拼音版) - 保罗对百夫长和兵丁说:“这些人若不等在船上,你们必不能得救。”
  • New International Version - Then Paul said to the centurion and the soldiers, “Unless these men stay with the ship, you cannot be saved.”
  • New International Reader's Version - But Paul spoke to the commander and the soldiers. “These men must stay with the ship,” he said. “If they don’t, you can’t be saved.”
  • English Standard Version - Paul said to the centurion and the soldiers, “Unless these men stay in the ship, you cannot be saved.”
  • New Living Translation - But Paul said to the commanding officer and the soldiers, “You will all die unless the sailors stay aboard.”
  • Christian Standard Bible - Paul said to the centurion and the soldiers, “Unless these men stay in the ship, you cannot be saved.”
  • New American Standard Bible - Paul said to the centurion and the soldiers, “Unless these men remain on the ship, you yourselves cannot be saved.”
  • New King James Version - Paul said to the centurion and the soldiers, “Unless these men stay in the ship, you cannot be saved.”
  • Amplified Bible - Paul said to the centurion and the soldiers, “Unless these men remain on the ship, you cannot be saved.”
  • American Standard Version - Paul said to the centurion and to the soldiers, Except these abide in the ship, ye cannot be saved.
  • King James Version - Paul said to the centurion and to the soldiers, Except these abide in the ship, ye cannot be saved.
  • New English Translation - Paul said to the centurion and the soldiers, “Unless these men stay with the ship, you cannot be saved.”
  • World English Bible - Paul said to the centurion and to the soldiers, “Unless these stay in the ship, you can’t be saved.”
  • 新標點和合本 - 保羅對百夫長和兵丁說:「這些人若不等在船上,你們必不能得救。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 保羅對百夫長和士兵說:「這些人若不留在船上,你們就不能獲救。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 保羅對百夫長和士兵說:「這些人若不留在船上,你們就不能獲救。」
  • 當代譯本 - 保羅對百夫長和士兵們說:「除非他們留在船上,否則你們都活不了!」
  • 聖經新譯本 - 保羅對百夫長和士兵說:“這些人若不留在船上,你們就性命難保!”
  • 呂振中譯本 - 保羅 對百夫長和士兵說:『這些人若不留在船上,你們就不能得救。』
  • 中文標準譯本 - 保羅對百夫長和士兵們說:「這些人如果不留在船上,你們就不能獲救。」
  • 現代標點和合本 - 保羅對百夫長和兵丁說:「這些人若不等在船上,你們必不能得救。」
  • 文理和合譯本 - 保羅謂百夫長與士卒曰、此人不留於舟、爾曹不得救也、
  • 文理委辦譯本 - 保羅謂百夫 長與士卒曰、舟子不在舟、爾曹不得救也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 保羅 謂百夫長與兵卒曰、此諸人若不留於舟、爾曹不得救也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 葆樂 語巴總及士卒曰:『舟人苟不留於舟中、則汝等必不能獲救。』
  • Nueva Versión Internacional - Pero Pablo les advirtió al centurión y a los soldados: «Si esos no se quedan en el barco, no podrán salvarse ustedes».
  • 현대인의 성경 - 그때 바울이 근위대 대장과 군인들에게 “이 사람들이 배에 남아 있지 않으면 여러분은 구조되지 못합니다” 하고 말하자
  • Новый Русский Перевод - Павел сказал сотнику и солдатам: – Если эти люди не останутся на корабле, то вам не спастись.
  • Восточный перевод - Но Паул сказал римскому офицеру и солдатам: – Если эти люди не останутся на корабле, то вам не спастись.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Паул сказал римскому офицеру и солдатам: – Если эти люди не останутся на корабле, то вам не спастись.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Павлус сказал римскому офицеру и солдатам: – Если эти люди не останутся на корабле, то вам не спастись.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais Paul a dit à l’officier romain et aux soldats : Attention, si ces hommes ne restent pas à bord, vous ne pourrez plus être sauvés.
  • リビングバイブル - それを見たパウロは、いち早く兵士たちや士官に、「あの人たちがいなければ、助かる見込みはありません」と言ったので、
  • Nestle Aland 28 - εἶπεν ὁ Παῦλος τῷ ἑκατοντάρχῃ καὶ τοῖς στρατιώταις· ἐὰν μὴ οὗτοι μείνωσιν ἐν τῷ πλοίῳ, ὑμεῖς σωθῆναι οὐ δύνασθε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπεν ὁ Παῦλος τῷ ἑκατοντάρχῃ καὶ τοῖς στρατιώταις, ἐὰν μὴ οὗτοι μείνωσιν ἐν τῷ πλοίῳ, ὑμεῖς σωθῆναι οὐ δύνασθε.
  • Nova Versão Internacional - Então Paulo disse ao centurião e aos soldados: “Se estes homens não ficarem no navio, vocês não poderão salvar-se”.
  • Hoffnung für alle - Doch Paulus machte dem Hauptmann und den Soldaten klar: »Wenn die Besatzung nicht auf dem Schiff bleibt, seid ihr alle verloren.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เปาโลจึงบอกนายร้อยกับพวกทหารว่า “ถ้าคนเหล่านี้ไม่อยู่ในเรือพวกท่านก็จะไม่รอด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​เปาโล​พูด​กับ​นาย​ร้อย​และ​พวก​ทหาร​ว่า “ถ้า​คน​พวก​นั้น​ไม่​อยู่​ใน​เรือ​ใหญ่ พวก​ท่าน​จะ​ไม่​รอด​ตาย”
  • Thi Thiên 91:11 - Vì Chúa sẽ truyền lệnh cho các thiên sứ bảo vệ ngươi trên mọi nẻo đường.
  • Thi Thiên 91:12 - Thiên sứ sẽ nâng ngươi trên bàn tay, giữ chân ngươi khỏi vấp vào đá.
  • Giê-rê-mi 29:11 - Vì Ta biết chương trình Ta hoạch định cho các con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Đó là chương trình thịnh vượng, không phải là tai họa, các con có một tương lai sáng sủa và một niềm hy vọng.
  • Giê-rê-mi 29:12 - Trong những ngày ấy, khi các con cầu khẩn Ta, Ta sẽ nghe.
  • Giê-rê-mi 29:13 - Nếu các con tìm kiếm Ta hết lòng, các con sẽ gặp được Ta.”
  • Ê-xê-chi-ên 36:36 - Rồi các nước và các dân sót lại quanh các ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã xây lại các thành đổ nát và đã trồng tỉa các vùng đất bỏ hoang. Vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta sẽ thực hiện điều Ta phán.
  • Ê-xê-chi-ên 36:37 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẵn sàng nghe lời cầu xin của dân tộc Ít-ra-ên và gia tăng dân số thành một đoàn dân đông đảo.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:11 - Nhưng Đội trưởng Giu-lơ không quan tâm, chỉ nghe lời thuyền trưởng và chủ tàu thôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:42 - Quân lính đề nghị giết hết tù nhân, sợ có người bơi vào bờ trốn thoát.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:43 - Vì muốn cứu Phao-lô, Đội trưởng Giu-lơ bác bỏ đề nghị ấy. Ông ra lệnh cho ai biết bơi cứ nhảy xuống nước, bơi vào bờ trước.
  • Lu-ca 1:34 - Ma-ri hỏi thiên sứ: “Tôi là trinh nữ, làm sao có con được?”
  • Lu-ca 1:35 - Thiên sứ đáp: “Chúa Thánh Linh sẽ giáng trên cô, quyền năng Đấng Chí Cao sẽ bao phủ cô, cho nên Con Thánh sinh ra sẽ được gọi là Con Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 4:9 - Sa-tan đưa Ngài đến Giê-ru-sa-lem, đặt Ngài trên nóc Đền Thờ mà xúi giục: “Nếu Thầy là Con Đức Chúa Trời, Thầy cứ lao mình xuống đi!
  • Lu-ca 4:10 - Vì Thánh Kinh chép: ‘Đức Chúa Trời sẽ sai thiên sứ bảo vệ Con.
  • Lu-ca 4:11 - Và đưa tay nâng đỡ Con, cho chân Con khỏi vấp vào đá.’ ”
  • Lu-ca 4:12 - Chúa Giê-xu đáp: “Thánh Kinh cũng dạy: ‘Ngươi đừng thách thức Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ngươi!’ ”
  • Giăng 6:37 - Vậy nên, người nào Cha dành cho Ta sẽ đến với Ta và Ta chẳng bao giờ xua đuổi họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:21 - Thấy mọi người nhịn ăn đã lâu, Phao-lô bước ra khích lệ: “Thưa anh em, nếu anh em nghe tôi, đừng rời khỏi Cơ-rết, chắc chúng ta đã tránh được những thiệt hại mất mát này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:22 - Bây giờ anh em hãy can đảm lên! Không một ai trong chúng ta sẽ bị thiệt mạng, chỉ phải mất chiếc tàu này thôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:23 - Vì đêm qua, một thiên sứ của Đức Chúa Trời, là Đấng tôi thờ phượng và phục vụ, đến đứng bên cạnh,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:24 - bảo tôi: ‘Phao-lô, đừng sợ! Vì con sẽ ra ứng hầu trước Sê-sa! Đức Chúa Trời cũng sẽ cứu mạng những bạn đồng hành với con.’
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Thưa anh chị em tín hữu thân yêu của Chúa, chúng tôi phải luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời về anh chị em, vì Chúa đã chọn anh chị em từ đầu để hưởng ơn cứu rỗi, khi anh chị em tin nhận chân lý và được Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:14 - Chúa dùng Phúc Âm kêu gọi anh chị em, cho anh chị em chung hưởng vinh quang với Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta.
圣经
资源
计划
奉献