Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
27:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ anh em hãy can đảm lên! Không một ai trong chúng ta sẽ bị thiệt mạng, chỉ phải mất chiếc tàu này thôi.
  • 新标点和合本 - 现在我还劝你们放心,你们的性命一个也不失丧,惟独失丧这船。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在我劝你们放心,除了损失这条船,你们中间没有一人会丧失性命。
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在我劝你们放心,除了损失这条船,你们中间没有一人会丧失性命。
  • 当代译本 - 现在我劝各位放心,你们无人会丧命,只是这艘船保不住了。
  • 圣经新译本 - 现在我劝你们放心。除了这艘船以外,你们没有一个人会丧命的。
  • 中文标准译本 - 只是现在我劝你们振作起来,因为你们当中不会有人失去性命,不过会失去这条船。
  • 现代标点和合本 - 现在我还劝你们放心,你们的性命一个也不失丧,唯独失丧这船。
  • 和合本(拼音版) - 现在我还劝你们放心,你们的性命一个也不失丧,惟独失丧这船。
  • New International Version - But now I urge you to keep up your courage, because not one of you will be lost; only the ship will be destroyed.
  • New International Reader's Version - Now I beg you to be brave. Not one of you will die. Only the ship will be destroyed.
  • English Standard Version - Yet now I urge you to take heart, for there will be no loss of life among you, but only of the ship.
  • New Living Translation - But take courage! None of you will lose your lives, even though the ship will go down.
  • Christian Standard Bible - Now I urge you to take courage, because there will be no loss of any of your lives, but only of the ship.
  • New American Standard Bible - And yet now I urge you to keep up your courage, for there will be no loss of life among you, but only of the ship.
  • New King James Version - And now I urge you to take heart, for there will be no loss of life among you, but only of the ship.
  • Amplified Bible - But even now I urge you to keep up your courage and be in good spirits, because there will be no loss of life among you, but only loss of the ship.
  • American Standard Version - And now I exhort you to be of good cheer; for there shall be no loss of life among you, but only of the ship.
  • King James Version - And now I exhort you to be of good cheer: for there shall be no loss of any man's life among you, but of the ship.
  • New English Translation - And now I advise you to keep up your courage, for there will be no loss of life among you, but only the ship will be lost.
  • World English Bible - Now I exhort you to cheer up, for there will be no loss of life among you, but only of the ship.
  • 新標點和合本 - 現在我還勸你們放心,你們的性命一個也不失喪,惟獨失喪這船。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在我勸你們放心,除了損失這條船,你們中間沒有一人會喪失性命。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在我勸你們放心,除了損失這條船,你們中間沒有一人會喪失性命。
  • 當代譯本 - 現在我勸各位放心,你們無人會喪命,只是這艘船保不住了。
  • 聖經新譯本 - 現在我勸你們放心。除了這艘船以外,你們沒有一個人會喪命的。
  • 呂振中譯本 - 但是如今、我還勸告你們要振作精神;因為除了 損失 這船,你們中間必沒有性命之喪失。
  • 中文標準譯本 - 只是現在我勸你們振作起來,因為你們當中不會有人失去性命,不過會失去這條船。
  • 現代標點和合本 - 現在我還勸你們放心,你們的性命一個也不失喪,唯獨失喪這船。
  • 文理和合譯本 - 今我勸爾心安、爾中無失生命者、惟舟而已、
  • 文理委辦譯本 - 今我告爾、且安爾心、舟之外、爾曹不折一命、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今我告爾、可安爾心、爾中無一人失生命、惟失舟而已、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予今仍勸汝等安心、汝等將無人失其生命、惟失此舟耳。
  • Nueva Versión Internacional - Pero ahora los exhorto a cobrar ánimo, porque ninguno de ustedes perderá la vida; solo se perderá el barco.
  • 현대인의 성경 - 그러나 이제는 안심하십시오. 여러분은 한 사람도 생명을 잃지 않고 배만 부서질 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Но сейчас ободритесь, никто из вас не погибнет, только корабль разобьется.
  • Восточный перевод - Но сейчас ободритесь, никто из вас не погибнет, только корабль разобьётся.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но сейчас ободритесь, никто из вас не погибнет, только корабль разобьётся.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но сейчас ободритесь, никто из вас не погибнет, только корабль разобьётся.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais maintenant, je vous invite à reprendre courage, car aucun de vous n’y perdra la vie ; seul le bateau sera perdu.
  • リビングバイブル - でも、元気を出しなさい。船は沈みますが、だれも死にはしません。
  • Nestle Aland 28 - καὶ τὰ νῦν παραινῶ ὑμᾶς εὐθυμεῖν· ἀποβολὴ γὰρ ψυχῆς οὐδεμία ἔσται ἐξ ὑμῶν πλὴν τοῦ πλοίου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τὰ νῦν παραινῶ ὑμᾶς εὐθυμεῖν; ἀποβολὴ γὰρ ψυχῆς οὐδεμία ἔσται ἐξ ὑμῶν, πλὴν τοῦ πλοίου.
  • Nova Versão Internacional - Mas agora recomendo que tenham coragem, pois nenhum de vocês perderá a vida; apenas o navio será destruído.
  • Hoffnung für alle - Doch jetzt bitte ich euch eindringlich: Gebt nicht auf! Keiner von uns wird umkommen, nur das Schiff ist verloren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่บัดนี้ข้าพเจ้าขอให้พวกท่านทำใจเข้มแข็งไว้ เพราะจะไม่มีสักคนในพวกท่านต้องเสียชีวิต มีแต่เรือเท่านั้นที่จะอับปาง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​มา​บัดนี้​ข้าพเจ้า​ขอ​แนะ​ว่า​จง​ทำ​ใจ​ให้​กล้าหาญ​ต่อ​ไป​เถิด เพราะ​ว่า​ไม่​มี​ผู้​ใด​ใน​พวก​ท่าน​ที่​จะ​เสีย​ชีวิต จะ​เสีย​ก็​แต่​เรือ​เท่า​นั้น
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:11 - Đêm sau, Chúa đến bên Phao-lô khích lệ: “Hãy vững lòng, Phao-lô! Con đã làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, con cũng sẽ rao giảng Tin Mừng tại La Mã.”
  • Gióp 22:29 - Nếu có người gặp hoạn nạn, anh nói: ‘Xin giúp họ,’ thì Đức Chúa Trời sẽ cứu kẻ bị khốn cùng.
  • Gióp 22:30 - Dù kẻ có tội cũng sẽ được cứu; chúng được cứu nhờ đôi tay thanh sạch của anh.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:44 - Những người còn lại bám vào tấm ván hoặc mảnh tàu. Thế là mọi người đều vào bờ an toàn.
  • E-xơ-ra 10:2 - Sê-ca-nia, con Giê-hi-ên, thuộc dòng Ê-lam, nói với E-xơ-ra: “Chúng tôi bất trung với Đức Chúa Trời, cưới vợ ngoại tộc. Dù thế, Ít-ra-ên vẫn còn hy vọng.
  • Gióp 2:4 - Sa-tan đáp lời Chúa Hằng Hữu: “Da đền cho da! Người ta chịu mất tất cả để đổi lấy sinh mạng mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:31 - Phao-lô bảo viên đội trưởng và quân lính: “Các ông không thể thoát nạn nếu những người kia rời tàu.”
  • 2 Cô-rinh-tô 1:4 - Ngài đã an ủi chúng tôi trong mọi cảnh gian nan, khốn khổ. Nhờ niềm an ủi của Chúa, chúng tôi có thể an ủi anh chị em đang gặp gian khổ.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:5 - Chúng ta càng chịu khổ đau vì Chúa Cứu Thế bao nhiêu, Ngài càng an ủi, giúp chúng ta phấn khởi bấy nhiêu.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:6 - Chúng tôi chịu gian khổ để anh chị em được an ủi và cứu rỗi. Còn khi chúng tôi được an ủi, anh chị em lại thêm phấn khởi để nhẫn nại chịu đựng gian khổ như chúng tôi.
  • Thi Thiên 112:7 - Người không sợ tiếng đồn, tin dữ; lòng dạ vững vàng tin cậy Chúa,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:34 - Bây giờ nên ăn để lấy sức. Dù một sợi tóc anh em cũng chẳng mất đâu!”
  • Y-sai 43:1 - Nhưng bây giờ, hỡi Gia-cốp, hãy lắng nghe Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng con. Hỡi Ít-ra-ên, Đấng đã tạo thành con phán: “Đừng sợ, vì Ta đã chuộc con. Ta gọi đích danh con; con thuộc về Ta.
  • Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
  • 1 Sa-mu-ên 30:6 - Nghĩ đến con cái, lòng quá đắng cay, các thuộc hạ bàn cả đến chuyện ném đá Đa-vít. Tuy ở trong cảnh cùng cực như vậy, nhưng nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, Đa-vít được thêm nghị lực.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:8 - Chúng tôi bị áp lực đủ cách, nhưng không kiệt quệ, bị bối rối, thắc mắc nhưng không bao giờ tuyệt vọng,
  • 2 Cô-rinh-tô 4:9 - bị bức hại nhưng không mất nơi nương tựa, bị quật ngã nhưng không bị tiêu diệt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:36 - Được khích lệ, mọi người đều ăn bánh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:25 - Vậy, anh em hãy can đảm! Tôi tin chắc Đức Chúa Trời sẽ thực hiện mọi điều Ngài hứa,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ anh em hãy can đảm lên! Không một ai trong chúng ta sẽ bị thiệt mạng, chỉ phải mất chiếc tàu này thôi.
  • 新标点和合本 - 现在我还劝你们放心,你们的性命一个也不失丧,惟独失丧这船。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在我劝你们放心,除了损失这条船,你们中间没有一人会丧失性命。
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在我劝你们放心,除了损失这条船,你们中间没有一人会丧失性命。
  • 当代译本 - 现在我劝各位放心,你们无人会丧命,只是这艘船保不住了。
  • 圣经新译本 - 现在我劝你们放心。除了这艘船以外,你们没有一个人会丧命的。
  • 中文标准译本 - 只是现在我劝你们振作起来,因为你们当中不会有人失去性命,不过会失去这条船。
  • 现代标点和合本 - 现在我还劝你们放心,你们的性命一个也不失丧,唯独失丧这船。
  • 和合本(拼音版) - 现在我还劝你们放心,你们的性命一个也不失丧,惟独失丧这船。
  • New International Version - But now I urge you to keep up your courage, because not one of you will be lost; only the ship will be destroyed.
  • New International Reader's Version - Now I beg you to be brave. Not one of you will die. Only the ship will be destroyed.
  • English Standard Version - Yet now I urge you to take heart, for there will be no loss of life among you, but only of the ship.
  • New Living Translation - But take courage! None of you will lose your lives, even though the ship will go down.
  • Christian Standard Bible - Now I urge you to take courage, because there will be no loss of any of your lives, but only of the ship.
  • New American Standard Bible - And yet now I urge you to keep up your courage, for there will be no loss of life among you, but only of the ship.
  • New King James Version - And now I urge you to take heart, for there will be no loss of life among you, but only of the ship.
  • Amplified Bible - But even now I urge you to keep up your courage and be in good spirits, because there will be no loss of life among you, but only loss of the ship.
  • American Standard Version - And now I exhort you to be of good cheer; for there shall be no loss of life among you, but only of the ship.
  • King James Version - And now I exhort you to be of good cheer: for there shall be no loss of any man's life among you, but of the ship.
  • New English Translation - And now I advise you to keep up your courage, for there will be no loss of life among you, but only the ship will be lost.
  • World English Bible - Now I exhort you to cheer up, for there will be no loss of life among you, but only of the ship.
  • 新標點和合本 - 現在我還勸你們放心,你們的性命一個也不失喪,惟獨失喪這船。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在我勸你們放心,除了損失這條船,你們中間沒有一人會喪失性命。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在我勸你們放心,除了損失這條船,你們中間沒有一人會喪失性命。
  • 當代譯本 - 現在我勸各位放心,你們無人會喪命,只是這艘船保不住了。
  • 聖經新譯本 - 現在我勸你們放心。除了這艘船以外,你們沒有一個人會喪命的。
  • 呂振中譯本 - 但是如今、我還勸告你們要振作精神;因為除了 損失 這船,你們中間必沒有性命之喪失。
  • 中文標準譯本 - 只是現在我勸你們振作起來,因為你們當中不會有人失去性命,不過會失去這條船。
  • 現代標點和合本 - 現在我還勸你們放心,你們的性命一個也不失喪,唯獨失喪這船。
  • 文理和合譯本 - 今我勸爾心安、爾中無失生命者、惟舟而已、
  • 文理委辦譯本 - 今我告爾、且安爾心、舟之外、爾曹不折一命、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今我告爾、可安爾心、爾中無一人失生命、惟失舟而已、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予今仍勸汝等安心、汝等將無人失其生命、惟失此舟耳。
  • Nueva Versión Internacional - Pero ahora los exhorto a cobrar ánimo, porque ninguno de ustedes perderá la vida; solo se perderá el barco.
  • 현대인의 성경 - 그러나 이제는 안심하십시오. 여러분은 한 사람도 생명을 잃지 않고 배만 부서질 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Но сейчас ободритесь, никто из вас не погибнет, только корабль разобьется.
  • Восточный перевод - Но сейчас ободритесь, никто из вас не погибнет, только корабль разобьётся.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но сейчас ободритесь, никто из вас не погибнет, только корабль разобьётся.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но сейчас ободритесь, никто из вас не погибнет, только корабль разобьётся.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais maintenant, je vous invite à reprendre courage, car aucun de vous n’y perdra la vie ; seul le bateau sera perdu.
  • リビングバイブル - でも、元気を出しなさい。船は沈みますが、だれも死にはしません。
  • Nestle Aland 28 - καὶ τὰ νῦν παραινῶ ὑμᾶς εὐθυμεῖν· ἀποβολὴ γὰρ ψυχῆς οὐδεμία ἔσται ἐξ ὑμῶν πλὴν τοῦ πλοίου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τὰ νῦν παραινῶ ὑμᾶς εὐθυμεῖν; ἀποβολὴ γὰρ ψυχῆς οὐδεμία ἔσται ἐξ ὑμῶν, πλὴν τοῦ πλοίου.
  • Nova Versão Internacional - Mas agora recomendo que tenham coragem, pois nenhum de vocês perderá a vida; apenas o navio será destruído.
  • Hoffnung für alle - Doch jetzt bitte ich euch eindringlich: Gebt nicht auf! Keiner von uns wird umkommen, nur das Schiff ist verloren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่บัดนี้ข้าพเจ้าขอให้พวกท่านทำใจเข้มแข็งไว้ เพราะจะไม่มีสักคนในพวกท่านต้องเสียชีวิต มีแต่เรือเท่านั้นที่จะอับปาง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​มา​บัดนี้​ข้าพเจ้า​ขอ​แนะ​ว่า​จง​ทำ​ใจ​ให้​กล้าหาญ​ต่อ​ไป​เถิด เพราะ​ว่า​ไม่​มี​ผู้​ใด​ใน​พวก​ท่าน​ที่​จะ​เสีย​ชีวิต จะ​เสีย​ก็​แต่​เรือ​เท่า​นั้น
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:11 - Đêm sau, Chúa đến bên Phao-lô khích lệ: “Hãy vững lòng, Phao-lô! Con đã làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, con cũng sẽ rao giảng Tin Mừng tại La Mã.”
  • Gióp 22:29 - Nếu có người gặp hoạn nạn, anh nói: ‘Xin giúp họ,’ thì Đức Chúa Trời sẽ cứu kẻ bị khốn cùng.
  • Gióp 22:30 - Dù kẻ có tội cũng sẽ được cứu; chúng được cứu nhờ đôi tay thanh sạch của anh.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:44 - Những người còn lại bám vào tấm ván hoặc mảnh tàu. Thế là mọi người đều vào bờ an toàn.
  • E-xơ-ra 10:2 - Sê-ca-nia, con Giê-hi-ên, thuộc dòng Ê-lam, nói với E-xơ-ra: “Chúng tôi bất trung với Đức Chúa Trời, cưới vợ ngoại tộc. Dù thế, Ít-ra-ên vẫn còn hy vọng.
  • Gióp 2:4 - Sa-tan đáp lời Chúa Hằng Hữu: “Da đền cho da! Người ta chịu mất tất cả để đổi lấy sinh mạng mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:31 - Phao-lô bảo viên đội trưởng và quân lính: “Các ông không thể thoát nạn nếu những người kia rời tàu.”
  • 2 Cô-rinh-tô 1:4 - Ngài đã an ủi chúng tôi trong mọi cảnh gian nan, khốn khổ. Nhờ niềm an ủi của Chúa, chúng tôi có thể an ủi anh chị em đang gặp gian khổ.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:5 - Chúng ta càng chịu khổ đau vì Chúa Cứu Thế bao nhiêu, Ngài càng an ủi, giúp chúng ta phấn khởi bấy nhiêu.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:6 - Chúng tôi chịu gian khổ để anh chị em được an ủi và cứu rỗi. Còn khi chúng tôi được an ủi, anh chị em lại thêm phấn khởi để nhẫn nại chịu đựng gian khổ như chúng tôi.
  • Thi Thiên 112:7 - Người không sợ tiếng đồn, tin dữ; lòng dạ vững vàng tin cậy Chúa,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:34 - Bây giờ nên ăn để lấy sức. Dù một sợi tóc anh em cũng chẳng mất đâu!”
  • Y-sai 43:1 - Nhưng bây giờ, hỡi Gia-cốp, hãy lắng nghe Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng con. Hỡi Ít-ra-ên, Đấng đã tạo thành con phán: “Đừng sợ, vì Ta đã chuộc con. Ta gọi đích danh con; con thuộc về Ta.
  • Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
  • 1 Sa-mu-ên 30:6 - Nghĩ đến con cái, lòng quá đắng cay, các thuộc hạ bàn cả đến chuyện ném đá Đa-vít. Tuy ở trong cảnh cùng cực như vậy, nhưng nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, Đa-vít được thêm nghị lực.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:8 - Chúng tôi bị áp lực đủ cách, nhưng không kiệt quệ, bị bối rối, thắc mắc nhưng không bao giờ tuyệt vọng,
  • 2 Cô-rinh-tô 4:9 - bị bức hại nhưng không mất nơi nương tựa, bị quật ngã nhưng không bị tiêu diệt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:36 - Được khích lệ, mọi người đều ăn bánh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:25 - Vậy, anh em hãy can đảm! Tôi tin chắc Đức Chúa Trời sẽ thực hiện mọi điều Ngài hứa,
圣经
资源
计划
奉献