Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
27:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông nói: “Thưa các ông, tôi nhận thấy cuộc hải trình này rất nguy hiểm, không những chiếc tàu và hàng hóa bị thiệt hại mà cả sinh mạng chúng ta cũng lâm nguy!”
  • 新标点和合本 - “众位,我看这次行船,不但货物和船要受损伤,大遭破坏,连我们的性命也难保。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 对众人说:“诸位,我看这次航行,不但货物和船要受损伤,大遭破坏,连我们的性命也难保。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 对众人说:“诸位,我看这次航行,不但货物和船要受损伤,大遭破坏,连我们的性命也难保。”
  • 当代译本 - “各位,照我看来,我们如果继续航行,不只会损失货物和船只,甚至连我们的性命也难保。”
  • 圣经新译本 - 说:“各位,我看这次航行,不单货物和船只要遭到损失,大受破坏,连我们的性命也难保。”
  • 中文标准译本 - 说:“各位,我看这次航程,不仅是货物和船,就是我们的生命财产也将会受到伤害和严重的损失。”
  • 现代标点和合本 - “众位,我看这次行船,不但货物和船要受伤损,大遭破坏,连我们的性命也难保。”
  • 和合本(拼音版) - “众位,我看这次行船,不但货物和船要受损伤,大遭破坏,连我们的性命也难保。”
  • New International Version - “Men, I can see that our voyage is going to be disastrous and bring great loss to ship and cargo, and to our own lives also.”
  • New International Reader's Version - “Men,” he said, “I can see that our trip is going to be dangerous. The ship and everything in it will be lost. Our own lives will be in danger also.”
  • English Standard Version - saying, “Sirs, I perceive that the voyage will be with injury and much loss, not only of the cargo and the ship, but also of our lives.”
  • New Living Translation - “Men,” he said, “I believe there is trouble ahead if we go on—shipwreck, loss of cargo, and danger to our lives as well.”
  • Christian Standard Bible - and told them, “Men, I can see that this voyage is headed toward disaster and heavy loss, not only of the cargo and the ship but also of our lives.”
  • New American Standard Bible - saying to them, “Men, I perceive that the voyage will certainly be with damage and great loss, not only of the cargo and the ship, but also of our lives.”
  • New King James Version - saying, “Men, I perceive that this voyage will end with disaster and much loss, not only of the cargo and ship, but also our lives.”
  • Amplified Bible - saying, “Men, I sense [after careful thought and observation] that this voyage will certainly be a disaster and with great loss, not only of the cargo and the ship, but also of our lives.”
  • American Standard Version - and said unto them, Sirs, I perceive that the voyage will be with injury and much loss, not only of the lading and the ship, but also of our lives.
  • King James Version - And said unto them, Sirs, I perceive that this voyage will be with hurt and much damage, not only of the lading and ship, but also of our lives.
  • New English Translation - “Men, I can see the voyage is going to end in disaster and great loss not only of the cargo and the ship, but also of our lives.”
  • World English Bible - and said to them, “Sirs, I perceive that the voyage will be with injury and much loss, not only of the cargo and the ship, but also of our lives.”
  • 新標點和合本 - 「眾位,我看這次行船,不但貨物和船要受損傷,大遭破壞,連我們的性命也難保。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 對眾人說:「諸位,我看這次航行,不但貨物和船要受損傷,大遭破壞,連我們的性命也難保。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 對眾人說:「諸位,我看這次航行,不但貨物和船要受損傷,大遭破壞,連我們的性命也難保。」
  • 當代譯本 - 「各位,照我看來,我們如果繼續航行,不只會損失貨物和船隻,甚至連我們的性命也難保。」
  • 聖經新譯本 - 說:“各位,我看這次航行,不單貨物和船隻要遭到損失,大受破壞,連我們的性命也難保。”
  • 呂振中譯本 - 說:『同人哪,我看這一次的航行、不但貨載和船隻、就是我們的性命、也會受到損害和大虧損。』
  • 中文標準譯本 - 說:「各位,我看這次航程,不僅是貨物和船,就是我們的生命財產也將會受到傷害和嚴重的損失。」
  • 現代標點和合本 - 「眾位,我看這次行船,不但貨物和船要受傷損,大遭破壞,連我們的性命也難保。」
  • 文理和合譯本 - 諸君、我觀此次行舟、必多損害、不第舟與貨已也、且及我儕生命矣、
  • 文理委辦譯本 - 保羅告眾曰、我觀舟行、必多損害、不第舟與貨已也、且及我儕生命矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 保羅 勸眾曰、諸公、我觀此時航海、必多損害、不第舟與貨、且及我生命矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『諸君、予觀此次航行、不惟船貨俱損、即吾儕之生命亦恐難保。』
  • Nueva Versión Internacional - «Señores, veo que nuestro viaje va a ser desastroso y que va a causar mucho perjuicio tanto para el barco y su carga como para nuestras propias vidas».
  • 현대인의 성경 - 사람들에게 “여러분, 내 생각에는 이번 항해로 하물과 배가 큰 피해를 입을 뿐만 아니라 우리의 생명까지도 위험할 것 같습니다” 하고 경고하였으나
  • Новый Русский Перевод - – Я вижу, что наше путешествие будет сопряжено с большой опасностью и тяжелым ущербом не только для груза и корабля, но и для нашей жизни.
  • Восточный перевод - – Я вижу, что наше путешествие будет сопряжено с большой опасностью и тяжёлым ущербом не только для груза и корабля, но и для нашей жизни.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я вижу, что наше путешествие будет сопряжено с большой опасностью и тяжёлым ущербом не только для груза и корабля, но и для нашей жизни.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я вижу, что наше путешествие будет сопряжено с большой опасностью и тяжёлым ущербом не только для груза и корабля, но и для нашей жизни.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mes amis, je considère que, si nous continuons notre voyage, non seulement la cargaison et le bateau subiront de grands dommages, mais nous-mêmes nous risquerons notre vie.
  • リビングバイブル - 「皆さん。このまま進んだら、きっとひどい目に会います。難破して積荷を失うだけならまだしも、けが人や死者が出るかもしれません。」
  • Nestle Aland 28 - λέγων αὐτοῖς· ἄνδρες, θεωρῶ ὅτι μετὰ ὕβρεως καὶ πολλῆς ζημίας οὐ μόνον τοῦ φορτίου καὶ τοῦ πλοίου ἀλλὰ καὶ τῶν ψυχῶν ἡμῶν μέλλειν ἔσεσθαι τὸν πλοῦν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγων αὐτοῖς, ἄνδρες, θεωρῶ ὅτι μετὰ ὕβρεως καὶ πολλῆς ζημίας, οὐ μόνον τοῦ φορτίου καὶ τοῦ πλοίου, ἀλλὰ καὶ τῶν ψυχῶν ἡμῶν, μέλλειν ἔσεσθαι τὸν πλοῦν.
  • Nova Versão Internacional - “Senhores, vejo que a nossa viagem será desastrosa e acarretará grande prejuízo para o navio, para a carga e também para a nossa vida”.
  • Hoffnung für alle - »Ihr Männer, wenn wir weitersegeln, sehe ich große Gefahren und Schwierigkeiten auf uns zukommen, und zwar nicht nur für das Schiff und seine Ladung, sondern auch für unser Leben.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ท่านทั้งหลาย ข้าพเจ้าเห็นว่าการเดินทางของเราจะประสบหายนะและเพิ่มความเสียหายอย่างใหญ่หลวงแก่ทั้งเรือและสินค้าตลอดจนชีวิตของเราเองด้วย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ท่าน​ทั้ง​หลาย ข้าพเจ้า​เห็น​ว่า​การ​เดิน​ทาง​ของ​พวก​เรา​จะ​เกิด​การ​เสีย​หาย และ​จะ​มี​การ​สูญเสีย​ใหญ่​ยิ่ง คือ​ไม่​เกิด​กับ​เรือ​และ​ของ​บรรทุก​เท่า​นั้น แต่​ชีวิต​ของ​พวก​เรา​เอง​ด้วย”
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 4:18 - Và cũng vậy: “Nếu người lành còn khó được cứu, thì người có tội sẽ ra sao?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:31 - Phao-lô bảo viên đội trưởng và quân lính: “Các ông không thể thoát nạn nếu những người kia rời tàu.”
  • A-mốt 3:7 - Cũng vậy, Chúa Hằng Hữu Chí Cao không làm một việc gì mà không tiết lộ cho các đầy tớ Ngài là các tiên tri.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:34 - Bây giờ nên ăn để lấy sức. Dù một sợi tóc anh em cũng chẳng mất đâu!”
  • Đa-ni-ên 2:30 - Về phần tôi, Đức Chúa Trời tiết lộ huyền nhiệm này cho tôi, không phải vì tôi khôn ngoan hơn người, nhưng mục đích để trình bày nghĩa giấc mộng cho vua và giúp vua thấu triệt các tư tưởng thầm kín của mình.
  • Sáng Thế Ký 41:38 - Vua Pha-ra-ôn bảo họ: “Còn ai hơn Giô-sép, người có Thần Linh của Đức Chúa Trời?”
  • Sáng Thế Ký 41:39 - Vua Pha-ra-ôn quay lại Giô-sép: “Đức Chúa Trời đã dạy cho ngươi biết mọi việc này, còn ai khôn ngoan sáng suốt hơn ngươi nữa?
  • Thi Thiên 25:14 - Chúa Hằng Hữu là bạn của người tin kính. Giao ước Ngài, Chúa hé lộ cho hay.
  • Sáng Thế Ký 41:16 - Giô-sép đáp: “Không phải tôi có tài gì, nhưng Đức Chúa Trời sẽ giải đáp thắc mắc cho vua.”
  • Sáng Thế Ký 41:17 - Vua Pha-ra-ôn liền kể cùng Giô-sép: “Ta mơ thấy mình đứng bên bờ sông Nin.
  • Sáng Thế Ký 41:18 - Này, dưới sông, bảy con bò béo tốt đẹp đẽ lên bờ ăn cỏ.
  • Sáng Thế Ký 41:19 - Lại có bảy con bò khác hết sức xấu xí gầy guộc lên theo bảy con trước. Ta chưa hề thấy trong xứ Ai Cập có con bò nào xấu xí như thế.
  • Sáng Thế Ký 41:20 - Bảy con bò gầy guộc xấu xí liền nuốt bảy con béo tốt.
  • Sáng Thế Ký 41:21 - Ăn vào bụng rồi mà cũng như không vì vẫn gầy ốm như trước. Sau đó, ta thức giấc.
  • Sáng Thế Ký 41:22 - Ta lại mơ thấy bảy bông lúa chắc mọc lên từ một cây lúa.
  • Sáng Thế Ký 41:23 - Kế theo đó, bảy bông lúa lép xấu xí cũng mọc lên; chúng bị gió đông thổi héo.
  • Sáng Thế Ký 41:24 - Các bông lúa lép nuốt các bông lúa tốt. Ta đã kể cho các thuật sĩ nghe, nhưng chẳng ai giải được ý nghĩa.”
  • Sáng Thế Ký 41:25 - Giô-sép tâu: “Hai giấc mộng của vua Pha-ra-ôn có cùng một ý nghĩa. Đức Chúa Trời cho vua biết những việc Ngài sắp thực hiện:
  • 2 Các Vua 6:9 - Nhưng lập tức người của Đức Chúa Trời liền sai người đến dặn vua Ít-ra-ên: “Đừng đi đến địa điểm ấy, vì có quân A-ram mai phục.”
  • 2 Các Vua 6:10 - Vua Ít-ra-ên sai trinh sát đến nơi dò xét, quả đúng như lời người của Đức Chúa Trời. Tiên tri Ê-li-sê đã cứu mạng vua Ít-ra-ên nhiều lần như thế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:20 - Cuồng phong tiếp tục thổi, suốt nhiều ngày không nhìn thấy mặt trời, chúng tôi chẳng còn hy vọng thoát nạn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:21 - Thấy mọi người nhịn ăn đã lâu, Phao-lô bước ra khích lệ: “Thưa anh em, nếu anh em nghe tôi, đừng rời khỏi Cơ-rết, chắc chúng ta đã tránh được những thiệt hại mất mát này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:22 - Bây giờ anh em hãy can đảm lên! Không một ai trong chúng ta sẽ bị thiệt mạng, chỉ phải mất chiếc tàu này thôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:23 - Vì đêm qua, một thiên sứ của Đức Chúa Trời, là Đấng tôi thờ phượng và phục vụ, đến đứng bên cạnh,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:24 - bảo tôi: ‘Phao-lô, đừng sợ! Vì con sẽ ra ứng hầu trước Sê-sa! Đức Chúa Trời cũng sẽ cứu mạng những bạn đồng hành với con.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:25 - Vậy, anh em hãy can đảm! Tôi tin chắc Đức Chúa Trời sẽ thực hiện mọi điều Ngài hứa,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:26 - và chúng ta sẽ tấp vào một hòn đảo.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:41 - Tàu trôi vào bãi cát bị mắc cạn, mũi tàu cắm vào cát không xê dịch được, còn đằng lái bị sóng đánh dữ dội vỡ tan tành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:42 - Quân lính đề nghị giết hết tù nhân, sợ có người bơi vào bờ trốn thoát.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:43 - Vì muốn cứu Phao-lô, Đội trưởng Giu-lơ bác bỏ đề nghị ấy. Ông ra lệnh cho ai biết bơi cứ nhảy xuống nước, bơi vào bờ trước.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:44 - Những người còn lại bám vào tấm ván hoặc mảnh tàu. Thế là mọi người đều vào bờ an toàn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông nói: “Thưa các ông, tôi nhận thấy cuộc hải trình này rất nguy hiểm, không những chiếc tàu và hàng hóa bị thiệt hại mà cả sinh mạng chúng ta cũng lâm nguy!”
  • 新标点和合本 - “众位,我看这次行船,不但货物和船要受损伤,大遭破坏,连我们的性命也难保。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 对众人说:“诸位,我看这次航行,不但货物和船要受损伤,大遭破坏,连我们的性命也难保。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 对众人说:“诸位,我看这次航行,不但货物和船要受损伤,大遭破坏,连我们的性命也难保。”
  • 当代译本 - “各位,照我看来,我们如果继续航行,不只会损失货物和船只,甚至连我们的性命也难保。”
  • 圣经新译本 - 说:“各位,我看这次航行,不单货物和船只要遭到损失,大受破坏,连我们的性命也难保。”
  • 中文标准译本 - 说:“各位,我看这次航程,不仅是货物和船,就是我们的生命财产也将会受到伤害和严重的损失。”
  • 现代标点和合本 - “众位,我看这次行船,不但货物和船要受伤损,大遭破坏,连我们的性命也难保。”
  • 和合本(拼音版) - “众位,我看这次行船,不但货物和船要受损伤,大遭破坏,连我们的性命也难保。”
  • New International Version - “Men, I can see that our voyage is going to be disastrous and bring great loss to ship and cargo, and to our own lives also.”
  • New International Reader's Version - “Men,” he said, “I can see that our trip is going to be dangerous. The ship and everything in it will be lost. Our own lives will be in danger also.”
  • English Standard Version - saying, “Sirs, I perceive that the voyage will be with injury and much loss, not only of the cargo and the ship, but also of our lives.”
  • New Living Translation - “Men,” he said, “I believe there is trouble ahead if we go on—shipwreck, loss of cargo, and danger to our lives as well.”
  • Christian Standard Bible - and told them, “Men, I can see that this voyage is headed toward disaster and heavy loss, not only of the cargo and the ship but also of our lives.”
  • New American Standard Bible - saying to them, “Men, I perceive that the voyage will certainly be with damage and great loss, not only of the cargo and the ship, but also of our lives.”
  • New King James Version - saying, “Men, I perceive that this voyage will end with disaster and much loss, not only of the cargo and ship, but also our lives.”
  • Amplified Bible - saying, “Men, I sense [after careful thought and observation] that this voyage will certainly be a disaster and with great loss, not only of the cargo and the ship, but also of our lives.”
  • American Standard Version - and said unto them, Sirs, I perceive that the voyage will be with injury and much loss, not only of the lading and the ship, but also of our lives.
  • King James Version - And said unto them, Sirs, I perceive that this voyage will be with hurt and much damage, not only of the lading and ship, but also of our lives.
  • New English Translation - “Men, I can see the voyage is going to end in disaster and great loss not only of the cargo and the ship, but also of our lives.”
  • World English Bible - and said to them, “Sirs, I perceive that the voyage will be with injury and much loss, not only of the cargo and the ship, but also of our lives.”
  • 新標點和合本 - 「眾位,我看這次行船,不但貨物和船要受損傷,大遭破壞,連我們的性命也難保。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 對眾人說:「諸位,我看這次航行,不但貨物和船要受損傷,大遭破壞,連我們的性命也難保。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 對眾人說:「諸位,我看這次航行,不但貨物和船要受損傷,大遭破壞,連我們的性命也難保。」
  • 當代譯本 - 「各位,照我看來,我們如果繼續航行,不只會損失貨物和船隻,甚至連我們的性命也難保。」
  • 聖經新譯本 - 說:“各位,我看這次航行,不單貨物和船隻要遭到損失,大受破壞,連我們的性命也難保。”
  • 呂振中譯本 - 說:『同人哪,我看這一次的航行、不但貨載和船隻、就是我們的性命、也會受到損害和大虧損。』
  • 中文標準譯本 - 說:「各位,我看這次航程,不僅是貨物和船,就是我們的生命財產也將會受到傷害和嚴重的損失。」
  • 現代標點和合本 - 「眾位,我看這次行船,不但貨物和船要受傷損,大遭破壞,連我們的性命也難保。」
  • 文理和合譯本 - 諸君、我觀此次行舟、必多損害、不第舟與貨已也、且及我儕生命矣、
  • 文理委辦譯本 - 保羅告眾曰、我觀舟行、必多損害、不第舟與貨已也、且及我儕生命矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 保羅 勸眾曰、諸公、我觀此時航海、必多損害、不第舟與貨、且及我生命矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『諸君、予觀此次航行、不惟船貨俱損、即吾儕之生命亦恐難保。』
  • Nueva Versión Internacional - «Señores, veo que nuestro viaje va a ser desastroso y que va a causar mucho perjuicio tanto para el barco y su carga como para nuestras propias vidas».
  • 현대인의 성경 - 사람들에게 “여러분, 내 생각에는 이번 항해로 하물과 배가 큰 피해를 입을 뿐만 아니라 우리의 생명까지도 위험할 것 같습니다” 하고 경고하였으나
  • Новый Русский Перевод - – Я вижу, что наше путешествие будет сопряжено с большой опасностью и тяжелым ущербом не только для груза и корабля, но и для нашей жизни.
  • Восточный перевод - – Я вижу, что наше путешествие будет сопряжено с большой опасностью и тяжёлым ущербом не только для груза и корабля, но и для нашей жизни.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я вижу, что наше путешествие будет сопряжено с большой опасностью и тяжёлым ущербом не только для груза и корабля, но и для нашей жизни.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я вижу, что наше путешествие будет сопряжено с большой опасностью и тяжёлым ущербом не только для груза и корабля, но и для нашей жизни.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mes amis, je considère que, si nous continuons notre voyage, non seulement la cargaison et le bateau subiront de grands dommages, mais nous-mêmes nous risquerons notre vie.
  • リビングバイブル - 「皆さん。このまま進んだら、きっとひどい目に会います。難破して積荷を失うだけならまだしも、けが人や死者が出るかもしれません。」
  • Nestle Aland 28 - λέγων αὐτοῖς· ἄνδρες, θεωρῶ ὅτι μετὰ ὕβρεως καὶ πολλῆς ζημίας οὐ μόνον τοῦ φορτίου καὶ τοῦ πλοίου ἀλλὰ καὶ τῶν ψυχῶν ἡμῶν μέλλειν ἔσεσθαι τὸν πλοῦν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγων αὐτοῖς, ἄνδρες, θεωρῶ ὅτι μετὰ ὕβρεως καὶ πολλῆς ζημίας, οὐ μόνον τοῦ φορτίου καὶ τοῦ πλοίου, ἀλλὰ καὶ τῶν ψυχῶν ἡμῶν, μέλλειν ἔσεσθαι τὸν πλοῦν.
  • Nova Versão Internacional - “Senhores, vejo que a nossa viagem será desastrosa e acarretará grande prejuízo para o navio, para a carga e também para a nossa vida”.
  • Hoffnung für alle - »Ihr Männer, wenn wir weitersegeln, sehe ich große Gefahren und Schwierigkeiten auf uns zukommen, und zwar nicht nur für das Schiff und seine Ladung, sondern auch für unser Leben.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ท่านทั้งหลาย ข้าพเจ้าเห็นว่าการเดินทางของเราจะประสบหายนะและเพิ่มความเสียหายอย่างใหญ่หลวงแก่ทั้งเรือและสินค้าตลอดจนชีวิตของเราเองด้วย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ท่าน​ทั้ง​หลาย ข้าพเจ้า​เห็น​ว่า​การ​เดิน​ทาง​ของ​พวก​เรา​จะ​เกิด​การ​เสีย​หาย และ​จะ​มี​การ​สูญเสีย​ใหญ่​ยิ่ง คือ​ไม่​เกิด​กับ​เรือ​และ​ของ​บรรทุก​เท่า​นั้น แต่​ชีวิต​ของ​พวก​เรา​เอง​ด้วย”
  • 1 Phi-e-rơ 4:18 - Và cũng vậy: “Nếu người lành còn khó được cứu, thì người có tội sẽ ra sao?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:31 - Phao-lô bảo viên đội trưởng và quân lính: “Các ông không thể thoát nạn nếu những người kia rời tàu.”
  • A-mốt 3:7 - Cũng vậy, Chúa Hằng Hữu Chí Cao không làm một việc gì mà không tiết lộ cho các đầy tớ Ngài là các tiên tri.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:34 - Bây giờ nên ăn để lấy sức. Dù một sợi tóc anh em cũng chẳng mất đâu!”
  • Đa-ni-ên 2:30 - Về phần tôi, Đức Chúa Trời tiết lộ huyền nhiệm này cho tôi, không phải vì tôi khôn ngoan hơn người, nhưng mục đích để trình bày nghĩa giấc mộng cho vua và giúp vua thấu triệt các tư tưởng thầm kín của mình.
  • Sáng Thế Ký 41:38 - Vua Pha-ra-ôn bảo họ: “Còn ai hơn Giô-sép, người có Thần Linh của Đức Chúa Trời?”
  • Sáng Thế Ký 41:39 - Vua Pha-ra-ôn quay lại Giô-sép: “Đức Chúa Trời đã dạy cho ngươi biết mọi việc này, còn ai khôn ngoan sáng suốt hơn ngươi nữa?
  • Thi Thiên 25:14 - Chúa Hằng Hữu là bạn của người tin kính. Giao ước Ngài, Chúa hé lộ cho hay.
  • Sáng Thế Ký 41:16 - Giô-sép đáp: “Không phải tôi có tài gì, nhưng Đức Chúa Trời sẽ giải đáp thắc mắc cho vua.”
  • Sáng Thế Ký 41:17 - Vua Pha-ra-ôn liền kể cùng Giô-sép: “Ta mơ thấy mình đứng bên bờ sông Nin.
  • Sáng Thế Ký 41:18 - Này, dưới sông, bảy con bò béo tốt đẹp đẽ lên bờ ăn cỏ.
  • Sáng Thế Ký 41:19 - Lại có bảy con bò khác hết sức xấu xí gầy guộc lên theo bảy con trước. Ta chưa hề thấy trong xứ Ai Cập có con bò nào xấu xí như thế.
  • Sáng Thế Ký 41:20 - Bảy con bò gầy guộc xấu xí liền nuốt bảy con béo tốt.
  • Sáng Thế Ký 41:21 - Ăn vào bụng rồi mà cũng như không vì vẫn gầy ốm như trước. Sau đó, ta thức giấc.
  • Sáng Thế Ký 41:22 - Ta lại mơ thấy bảy bông lúa chắc mọc lên từ một cây lúa.
  • Sáng Thế Ký 41:23 - Kế theo đó, bảy bông lúa lép xấu xí cũng mọc lên; chúng bị gió đông thổi héo.
  • Sáng Thế Ký 41:24 - Các bông lúa lép nuốt các bông lúa tốt. Ta đã kể cho các thuật sĩ nghe, nhưng chẳng ai giải được ý nghĩa.”
  • Sáng Thế Ký 41:25 - Giô-sép tâu: “Hai giấc mộng của vua Pha-ra-ôn có cùng một ý nghĩa. Đức Chúa Trời cho vua biết những việc Ngài sắp thực hiện:
  • 2 Các Vua 6:9 - Nhưng lập tức người của Đức Chúa Trời liền sai người đến dặn vua Ít-ra-ên: “Đừng đi đến địa điểm ấy, vì có quân A-ram mai phục.”
  • 2 Các Vua 6:10 - Vua Ít-ra-ên sai trinh sát đến nơi dò xét, quả đúng như lời người của Đức Chúa Trời. Tiên tri Ê-li-sê đã cứu mạng vua Ít-ra-ên nhiều lần như thế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:20 - Cuồng phong tiếp tục thổi, suốt nhiều ngày không nhìn thấy mặt trời, chúng tôi chẳng còn hy vọng thoát nạn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:21 - Thấy mọi người nhịn ăn đã lâu, Phao-lô bước ra khích lệ: “Thưa anh em, nếu anh em nghe tôi, đừng rời khỏi Cơ-rết, chắc chúng ta đã tránh được những thiệt hại mất mát này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:22 - Bây giờ anh em hãy can đảm lên! Không một ai trong chúng ta sẽ bị thiệt mạng, chỉ phải mất chiếc tàu này thôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:23 - Vì đêm qua, một thiên sứ của Đức Chúa Trời, là Đấng tôi thờ phượng và phục vụ, đến đứng bên cạnh,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:24 - bảo tôi: ‘Phao-lô, đừng sợ! Vì con sẽ ra ứng hầu trước Sê-sa! Đức Chúa Trời cũng sẽ cứu mạng những bạn đồng hành với con.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:25 - Vậy, anh em hãy can đảm! Tôi tin chắc Đức Chúa Trời sẽ thực hiện mọi điều Ngài hứa,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:26 - và chúng ta sẽ tấp vào một hòn đảo.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:41 - Tàu trôi vào bãi cát bị mắc cạn, mũi tàu cắm vào cát không xê dịch được, còn đằng lái bị sóng đánh dữ dội vỡ tan tành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:42 - Quân lính đề nghị giết hết tù nhân, sợ có người bơi vào bờ trốn thoát.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:43 - Vì muốn cứu Phao-lô, Đội trưởng Giu-lơ bác bỏ đề nghị ấy. Ông ra lệnh cho ai biết bơi cứ nhảy xuống nước, bơi vào bờ trước.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:44 - Những người còn lại bám vào tấm ván hoặc mảnh tàu. Thế là mọi người đều vào bờ an toàn.
圣经
资源
计划
奉献