逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Biết bao lần tôi đã hành hạ, đánh đập họ trong các hội đường, buộc họ phải nói xúc phạm đến Chúa Giê-xu. Tôi căm ghét họ đến độ đuổi theo họ tới các thành phố nước ngoài để bức hại.
- 新标点和合本 - 在各会堂,我屡次用刑强逼他们说亵渎的话,又分外恼恨他们,甚至追逼他们,直到外邦的城邑。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 在各会堂,我屡次用刑强迫他们说亵渎的话,我非常厌恶他们,甚至追逼他们,直到外邦的城镇。”
- 和合本2010(神版-简体) - 在各会堂,我屡次用刑强迫他们说亵渎的话,我非常厌恶他们,甚至追逼他们,直到外邦的城镇。”
- 当代译本 - 我多次在各会堂惩罚他们,逼他们说亵渎的话,对他们深恶痛绝,甚至到外族城镇去追捕、迫害他们。
- 圣经新译本 - 我在各会堂里多次用刑强迫他们说亵渎的话;我非常愤恨他们,甚至追到国外的城巿去迫害他们。
- 中文标准译本 - 我在各会堂里,经常用刑逼他们说亵渎的话,又越发恼恨他们,甚至到国外的城市去逼迫他们。
- 现代标点和合本 - 在各会堂,我屡次用刑强逼他们说亵渎的话,又分外恼恨他们,甚至追逼他们,直到外邦的城邑。
- 和合本(拼音版) - 在各会堂,我屡次用刑强逼他们说亵渎的话,又分外恼恨他们,甚至追逼他们,直到外邦的城邑。”
- New International Version - Many a time I went from one synagogue to another to have them punished, and I tried to force them to blaspheme. I was so obsessed with persecuting them that I even hunted them down in foreign cities.
- New International Reader's Version - I often went from one synagogue to another to have them punished. I tried to force them to speak evil things against Jesus. All I wanted to do was hurt them. I even went looking for them in the cities of other lands.
- English Standard Version - And I punished them often in all the synagogues and tried to make them blaspheme, and in raging fury against them I persecuted them even to foreign cities.
- New Living Translation - Many times I had them punished in the synagogues to get them to curse Jesus. I was so violently opposed to them that I even chased them down in foreign cities.
- Christian Standard Bible - In all the synagogues I often punished them and tried to make them blaspheme. Since I was terribly enraged at them, I pursued them even to foreign cities.
- New American Standard Bible - And as I punished them often in all the synagogues, I tried to force them to blaspheme; and since I was extremely enraged at them, I kept pursuing them even to foreign cities.
- New King James Version - And I punished them often in every synagogue and compelled them to blaspheme; and being exceedingly enraged against them, I persecuted them even to foreign cities.
- Amplified Bible - And I often punished them [making them suffer] in all the synagogues and tried to force them to blaspheme; and in my extreme rage at them, I kept hunting them even to foreign cities [harassing and persecuting them].
- American Standard Version - And punishing them oftentimes in all the synagogues, I strove to make them blaspheme; and being exceedingly mad against them, I persecuted them even unto foreign cities.
- King James Version - And I punished them oft in every synagogue, and compelled them to blaspheme; and being exceedingly mad against them, I persecuted them even unto strange cities.
- New English Translation - I punished them often in all the synagogues and tried to force them to blaspheme. Because I was so furiously enraged at them, I went to persecute them even in foreign cities.
- World English Bible - Punishing them often in all the synagogues, I tried to make them blaspheme. Being exceedingly enraged against them, I persecuted them even to foreign cities.
- 新標點和合本 - 在各會堂,我屢次用刑強逼他們說褻瀆的話,又分外惱恨他們,甚至追逼他們,直到外邦的城邑。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 在各會堂,我屢次用刑強迫他們說褻瀆的話,我非常厭惡他們,甚至追逼他們,直到外邦的城鎮。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 在各會堂,我屢次用刑強迫他們說褻瀆的話,我非常厭惡他們,甚至追逼他們,直到外邦的城鎮。」
- 當代譯本 - 我多次在各會堂懲罰他們,逼他們說褻瀆的話,對他們深惡痛絕,甚至到外族城鎮去追捕、迫害他們。
- 聖經新譯本 - 我在各會堂裡多次用刑強迫他們說褻瀆的話;我非常憤恨他們,甚至追到國外的城巿去迫害他們。
- 呂振中譯本 - 在各會堂裏、我屢次用刑,想法子強迫他們說褻瀆上帝的話。我對待他們、狂怒極了,甚至逼迫、直到國外的城市。
- 中文標準譯本 - 我在各會堂裡,經常用刑逼他們說褻瀆的話,又越發惱恨他們,甚至到國外的城市去逼迫他們。
- 現代標點和合本 - 在各會堂,我屢次用刑強逼他們說褻瀆的話,又分外惱恨他們,甚至追逼他們,直到外邦的城邑。
- 文理和合譯本 - 又屢刑之於會堂、強使褻瀆、攻之益狂、窘逐之至於外邑、
- 文理委辦譯本 - 屢刑諸會堂、強使毀耶穌、攻之益狂、窘逐至外邑、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 且在諸會堂、我屢刑之、強使毀謗 耶穌 、攻之益狂、窘逐之至外邑、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且屢於會堂中加以楚撻、意欲迫其發褻瀆之語;恨之既甚、逐之外邑。
- Nueva Versión Internacional - Muchas veces anduve de sinagoga en sinagoga castigándolos para obligarlos a blasfemar. Mi obsesión contra ellos me llevaba al extremo de perseguirlos incluso en ciudades del extranjero.
- 현대인의 성경 - 그리고 모든 회당을 돌아다니면서 그들을 처벌하고 강제로 예수님을 저주하게 했습니다. 더욱이 그들에 대하여 화가 머리 끝까지 치밀어 오른 나는 외국의 여러 도시에까지 가서 신자들을 괴롭혔습니다.
- Новый Русский Перевод - Я часто наказывал их в синагогах, чтобы заставить их отречься от своей веры . Я был так разъярен на них, что преследовал их даже в чужеземных городах.
- Восточный перевод - Я часто наказывал их в молитвенных домах иудеев, чтобы заставить их отречься от своей веры. Я был так разъярён на них, что преследовал их даже в чужеземных городах.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я часто наказывал их в молитвенных домах иудеев, чтобы заставить их отречься от своей веры. Я был так разъярён на них, что преследовал их даже в чужеземных городах.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я часто наказывал их в молитвенных домах иудеев, чтобы заставить их отречься от своей веры. Я был так разъярён на них, что преследовал их даже в чужеземных городах.
- La Bible du Semeur 2015 - Je passais d’une synagogue à l’autre pour les faire punir et essayer de les contraindre à renier leur foi ; dans l’excès de ma fureur, j’allais les traquer jusque dans les villes étrangères.
- リビングバイブル - また、クリスチャンにキリストを冒瀆することばを吐かせるためには手段を選ばず、拷問を加えることもしばしばでした。それほど激しく反対していた私ですから、遠く外国まで迫害の手を伸ばそうとしたのも不思議はありません。
- Nestle Aland 28 - καὶ κατὰ πάσας τὰς συναγωγὰς πολλάκις τιμωρῶν αὐτοὺς ἠνάγκαζον βλασφημεῖν περισσῶς τε ἐμμαινόμενος αὐτοῖς ἐδίωκον ἕως καὶ εἰς τὰς ἔξω πόλεις.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ κατὰ πάσας τὰς συναγωγὰς, πολλάκις τιμωρῶν αὐτοὺς, ἠνάγκαζον βλασφημεῖν; περισσῶς τε ἐμμαινόμενος αὐτοῖς, ἐδίωκον ἕως καὶ εἰς τὰς ἔξω πόλεις.
- Nova Versão Internacional - Muitas vezes ia de uma sinagoga para outra a fim de castigá-los e tentava forçá-los a blasfemar. Em minha fúria contra eles, cheguei a ir a cidades estrangeiras para persegui-los.
- Hoffnung für alle - In allen Synagogen der Stadt belegte ich sie mit harten Strafen und versuchte sie dahin zu bringen, dass sie Christus verleugnen. In meinem maßlosen Hass verfolgte ich sie schließlich sogar bis ins Ausland.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลายครั้งข้าพระบาทไปตามธรรมศาลาต่างๆ เพื่อลงโทษคนพวกนั้นและพยายามบีบบังคับให้เขากล่าวคำหมิ่นประมาทพระเยซู ข้าพระบาทโกรธเกลียดเขายิ่งนักถึงกับตามไปข่มเหงพวกเขาที่เมืองต่างๆ ในดินแดนอื่นๆ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บ่อยครั้งที่ข้าพเจ้าได้ไปยังศาลาที่ประชุมทุกแห่งหน เพื่อให้พวกเขาได้รับโทษ ข้าพเจ้าพยายามบังคับให้พวกเขากล่าวคำหมิ่นประมาทพระเจ้า ข้าพเจ้าโกรธพวกเขามาก จึงได้ไปข่มเหงพวกเขาถึงต่างแดน
交叉引用
- Mác 13:9 - Phải đề phòng! Người ta sẽ bắt giải các con ra tòa, đánh đập các con giữa hội đường. Vì Ta, các con sẽ bị xét xử trước mặt các vua và các tổng trấn. Đó là cơ hội để các con nói về Ta cho họ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:6 - Nhưng họ chống đối ông và xúc phạm Chúa, nên ông giũ áo, tuyên bố: “Các ông phải chịu trách nhiệm và hình phạt. Đối với các ông, tôi vô tội. Từ nay tôi sẽ đem Phúc Âm đến cho Dân Ngoại.”
- Hê-bơ-rơ 10:28 - Người phạm luật Môi-se phải bị xử tử không thương xót, nếu có hai, ba nhân chứng xác nhận.
- Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
- 2 Phi-e-rơ 2:16 - Nhưng Ba-la-am đã bị con lừa ngăn cản hành động điên rồ, khi nó nói ra tiếng người, la rầy quở trách ông.
- Mác 3:28 - Ta quả quyết với các ông, mọi tội lỗi và lời xúc phạm của loài người đều có thể được tha.
- Lu-ca 6:11 - Các thầy Pha-ri-si và thầy dạy luật rất giận dữ, bàn nhau tìm mưu giết Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:5 - Điều này có thầy thượng tế và cả hội đồng các trưởng lão làm chứng. Tôi cầm thư của họ gửi cho các nhà lãnh đạo Đa-mách cho phép tôi đến đó để bắt trói các tín hữu Đạo này, giải về Giê-ru-sa-lem trừng trị.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:24 - Thình lình, Phê-tu la lớn: “Phao-lô, anh điên rồi. Anh học hỏi nhiều quá nên anh mất trí!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:25 - Nhưng Phao-lô đáp: “Tôi không điên đâu, thưa Tổng trấn Phê-tu, tôi vừa nói những lời chân thật, sáng suốt.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:1 - Sau-lơ vẫn tiếp tục đe dọa giết hại các tín hữu của Chúa. Nên ông đến cùng thầy thượng tế.
- Truyền Đạo 9:3 - Sự kiện này thật tệ hại, vì mọi người dưới mặt trời đều có chung một số phận. Nên người ta chẳng cần lo làm điều thiện, nhưng suốt đời cứ hành động điên cuồng. Vì rốt cuộc, ai cũng phải chết.
- Gia-cơ 2:7 - Chẳng phải họ là những kẻ nhạo cười Danh Chúa Giê-xu mà anh chị em tôn kính sao?
- Lu-ca 15:17 - Cuối cùng, cậu cũng tỉnh ngộ, nghĩ thầm: ‘Ở nhà cha ta, biết bao đầy tớ đều có thức ăn dư dật, mà ta ở đây sắp chết đói.
- Lu-ca 21:12 - Nhưng trước khi các việc ấy xảy ra, có thời gian cho sự bức hại lớn. Các con sẽ bị hành hạ, khủng bố, giải ra hội đường và bị bỏ tù. Các con sẽ bị giải đến tòa án các vua và các tổng trấn vì các con thuộc về Ta.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:19 - Tôi thưa: ‘Lạy Chúa, chính họ biết con đã tống giam và đánh đập những người tin Chúa trong khắp các hội đường.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:45 - Thấy quần chúng đông đảo, các nhà lãnh đạo Do Thái sinh lòng ganh tị, phản đối những lời Phao-lô giảng dạy và nhục mạ ông.
- Ma-thi-ơ 10:17 - Phải đề phòng! Người ta sẽ bắt giải các con ra tòa, đánh đập các con giữa hội đường.