逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phao-lô vừa bước vào, các cấp lãnh đạo Do Thái đến vây quanh, tranh nhau tố cáo ông nhiều tội nặng nề nhưng không nêu được bằng chứng.
- 新标点和合本 - 保罗来了,那些从耶路撒冷下来的犹太人周围站着,将许多重大的事控告他,都是不能证实的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 保罗来了,那些从耶路撒冷下来的犹太人周围站着,提出许多严重而不能证实的事控告他。
- 和合本2010(神版-简体) - 保罗来了,那些从耶路撒冷下来的犹太人周围站着,提出许多严重而不能证实的事控告他。
- 当代译本 - 保罗被带来后,那些从耶路撒冷下来的犹太人站在他周围,控告他犯了许多重罪,但是都没有证据。
- 圣经新译本 - 保罗一到,那些从耶路撒冷来的犹太人,就站在他周围,提出许多严重的控告,可是所控告的他们都不能证实。
- 中文标准译本 - 保罗 一到,从耶路撒冷下来的那些犹太人就站在他周围,用很多严重的罪状来控告他,可是都不能证实。
- 现代标点和合本 - 保罗来了,那些从耶路撒冷下来的犹太人周围站着,将许多重大的事控告他,都是不能证实的。
- 和合本(拼音版) - 保罗来了,那些从耶路撒冷下来的犹太人周围站着,将许多重大的事控告他,都是不能证实的。
- New International Version - When Paul came in, the Jews who had come down from Jerusalem stood around him. They brought many serious charges against him, but they could not prove them.
- New International Reader's Version - When Paul arrived, the Jews who had come down from Jerusalem stood around him. They brought many strong charges against him. But they couldn’t prove that these charges were true.
- English Standard Version - When he had arrived, the Jews who had come down from Jerusalem stood around him, bringing many and serious charges against him that they could not prove.
- New Living Translation - When Paul arrived, the Jewish leaders from Jerusalem gathered around and made many serious accusations they couldn’t prove.
- Christian Standard Bible - When he arrived, the Jews who had come down from Jerusalem stood around him and brought many serious charges that they were not able to prove.
- New American Standard Bible - After Paul arrived, the Jews who had come down from Jerusalem stood around him, bringing many, and serious, charges against him which they could not prove,
- New King James Version - When he had come, the Jews who had come down from Jerusalem stood about and laid many serious complaints against Paul, which they could not prove,
- Amplified Bible - After Paul arrived, the Jews who had come down from Jerusalem stood around him, bringing many serious charges against him which they were not able to prove,
- American Standard Version - And when he was come, the Jews that had come down from Jerusalem stood round about him, bringing against him many and grievous charges which they could not prove;
- King James Version - And when he was come, the Jews which came down from Jerusalem stood round about, and laid many and grievous complaints against Paul, which they could not prove.
- New English Translation - When he arrived, the Jews who had come down from Jerusalem stood around him, bringing many serious charges that they were not able to prove.
- World English Bible - When he had come, the Jews who had come down from Jerusalem stood around him, bringing against him many and grievous charges which they could not prove,
- 新標點和合本 - 保羅來了,那些從耶路撒冷下來的猶太人周圍站着,將許多重大的事控告他,都是不能證實的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 保羅來了,那些從耶路撒冷下來的猶太人周圍站着,提出許多嚴重而不能證實的事控告他。
- 和合本2010(神版-繁體) - 保羅來了,那些從耶路撒冷下來的猶太人周圍站着,提出許多嚴重而不能證實的事控告他。
- 當代譯本 - 保羅被帶來後,那些從耶路撒冷下來的猶太人站在他周圍,控告他犯了許多重罪,但是都沒有證據。
- 聖經新譯本 - 保羅一到,那些從耶路撒冷來的猶太人,就站在他周圍,提出許多嚴重的控告,可是所控告的他們都不能證實。
- 呂振中譯本 - 保羅 來了,那些從 耶路撒冷 下來的 猶太 人便在他周圍站着,拿又多又重、他們不能證實的告狀來起訴。
- 中文標準譯本 - 保羅 一到,從耶路撒冷下來的那些猶太人就站在他周圍,用很多嚴重的罪狀來控告他,可是都不能證實。
- 現代標點和合本 - 保羅來了,那些從耶路撒冷下來的猶太人周圍站著,將許多重大的事控告他,都是不能證實的。
- 文理和合譯本 - 自耶路撒冷來之猶太人環立、以多且重之故訟之、而不得其據、
- 文理委辦譯本 - 及至、自耶路撒冷來之猶太人環立、以諸大故數保羅、而不得其據、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 保羅 既至、自 耶路撒冷 來之 猶太 人環立、以諸重罪訟之、而不得其據、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 葆樂 既至、凡自 耶路撒冷 而來之 猶太 人環立、控訴多端、且屬重大事項、而悉不能證實。
- Nueva Versión Internacional - Cuando este se presentó, los judíos que habían bajado de Jerusalén lo rodearon, formulando contra él muchas acusaciones graves que no podían probar.
- 현대인의 성경 - 바울이 나타나자 예루살렘에서 온 유대인들이 둘러서서 여러 가지 죄로 그를 고소하였으나 전혀 증거를 대지 못하였다.
- Новый Русский Перевод - Когда Павел появился, иудеи, которые пришли из Иерусалима, стали обвинять его в многочисленных и серьезных преступлениях, но доказать их они не могли.
- Восточный перевод - Когда Паул появился, иудеи, которые пришли из Иерусалима, стали обвинять его в многочисленных и серьёзных преступлениях, но доказать их они не могли.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Паул появился, иудеи, которые пришли из Иерусалима, стали обвинять его в многочисленных и серьёзных преступлениях, но доказать их они не могли.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Павлус появился, иудеи, которые пришли из Иерусалима, стали обвинять его в многочисленных и серьёзных преступлениях, но доказать их они не могли.
- La Bible du Semeur 2015 - A peine celui-ci fut-il entré, que les Juifs venus de Jérusalem l’entourèrent et portèrent contre lui un grand nombre de graves accusations, mais ils ne pouvaient pas les prouver.
- リビングバイブル - パウロが出廷したとたん、エルサレムから来たユダヤ人たちが取り囲み、次々に重い罪名をあげて訴えたものの、それを証拠立てることはできませんでした。
- Nestle Aland 28 - παραγενομένου δὲ αὐτοῦ περιέστησαν αὐτὸν οἱ ἀπὸ Ἱεροσολύμων καταβεβηκότες Ἰουδαῖοι πολλὰ καὶ βαρέα αἰτιώματα καταφέροντες ἃ οὐκ ἴσχυον ἀποδεῖξαι,
- unfoldingWord® Greek New Testament - παραγενομένου δὲ αὐτοῦ, περιέστησαν αὐτὸν οἱ ἀπὸ Ἱεροσολύμων καταβεβηκότες Ἰουδαῖοι, πολλὰ καὶ βαρέα αἰτιώματα καταφέροντες, ἃ οὐκ ἴσχυον ἀποδεῖξαι;
- Nova Versão Internacional - Quando Paulo apareceu, os judeus que tinham chegado de Jerusalém se aglomeraram ao seu redor, fazendo contra ele muitas e graves acusações que não podiam provar.
- Hoffnung für alle - Kaum hatte man ihn hereingebracht, da drängten sich die Juden aus Jerusalem um Paulus und legten ihm zahlreiche schwere Vergehen zur Last. Aber sie konnten nichts beweisen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเปาโลปรากฏตัวพวกยิวที่ลงมาจากกรุงเยรูซาเล็มก็เข้าไปยืนห้อมล้อมและฟ้องร้องเขาด้วยข้อหาร้ายแรงหลายประการซึ่งหาข้อพิสูจน์ไม่ได้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อเปาโลมาแล้ว ชาวยิวที่ได้ลงมาจากเมืองเยรูซาเล็มก็ยืนล้อมไว้รอบ มีข้อกล่าวหาเปาโลอย่างร้ายแรง ซึ่งเป็นข้อกล่าวหาที่พวกเขาไม่สามารถพิสูจน์ได้
交叉引用
- Thi Thiên 27:12 - Xin đừng giao con cho họ. Vì họ hung hăng bạo tàn, định vu cáo buộc tội con.
- Thi Thiên 35:11 - Bọn chứng gian tiến lên cật vấn, những việc con không biết không làm.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 25:24 - rồi tuyên bố: “Thưa Vua Ạc-ríp-ba, thưa quý vị. Người này đã bị người Do Thái tại Giê-ru-sa-lem và Sê-sa-rê đòi mạng.
- Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
- Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
- Ma-thi-ơ 26:60 - Dù nhiều người đứng lên vu cáo đủ điều, nhưng họ vẫn chưa tìm thấy bằng chứng nào có đủ giá trị. Cuối cùng, hai người tiến lên tố cáo:
- Ma-thi-ơ 26:61 - “Người này đã nói: ‘Ta sẽ phá nát Đền Thờ của Đức Chúa Trời rồi xây cất lại trong ba ngày.’”
- Ma-thi-ơ 26:62 - Thầy thượng tế vùng đứng dậy, hỏi Chúa Giê-xu: “Sao, anh trả lời thế nào về lời tố cáo đó?”
- Ê-xơ-tê 3:8 - Ha-man tâu cùng Vua A-suê-ru: “Có một dân vong quốc sống tản mác trong các tỉnh của đế quốc vua. Luật pháp chúng nó chẳng giống luật của dân tộc nào, chúng chẳng tuân hành luật pháp vua, để cho chúng sống chẳng lợi cho vua chút nào.
- 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
- 1 Phi-e-rơ 4:15 - Đừng chịu khổ như kẻ giết người, trộm cắp, gây rối, hay quấy phá việc người khác.
- 1 Phi-e-rơ 4:16 - Nhưng nếu chịu khổ vì trở nên Cơ Đốc nhân thì chẳng có gì phải hổ thẹn. Hãy tạ ơn Đức Chúa Trời vì mình được mang Danh Chúa.
- E-xơ-ra 4:15 - Vua tra xét sách sử đời các tiên đế, thì biết rằng thành này là một thành hay phản nghịch. Đúng thế, thành này bị phá đổ hoang tàn, chính vì dân thành liên tục nổi loạn chống các vua, các nước từ bao nhiêu đời.
- Mác 15:3 - Các thầy trưởng tế tố cáo Ngài nhiều tội.
- Mác 15:4 - Phi-lát hỏi Chúa: “Anh không trả lời gì hết sao? Người ta tố cáo anh đủ điều đó!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:28 - Họ kêu gào: “Hỡi người Ít-ra-ên, giúp chúng tôi với! Tên này đi khắp nơi xúi giục mọi người phản nghịch dân tộc, luật pháp, và Đền Thờ. Nó còn đem cả người Hy Lạp vào đây, làm ô uế nơi thánh!”
- Lu-ca 23:2 - Họ bắt đầu tố cáo: “Chúng tôi bắt được người này xúi dân nổi loạn, bảo đừng đóng thuế cho chính quyền La Mã và tự xưng là Đấng Mết-si-a, tức là Vua.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:5 - Chúng tôi nhận thấy tên này thật nguy hiểm, nó đi khắp nơi xúi giục người Do Thái nổi loạn chống chính quyền La Mã. Chính nó đứng lên làm thủ lĩnh phái Na-xa-rét.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:6 - Nó làm ô uế Đền Thờ, nên chúng tôi bắt giữ để xét xử theo luật chúng tôi.
- Lu-ca 23:10 - Trong lúc đó, các thầy trưởng tế và thầy dạy luật đều gay gắt buộc tội Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:13 - Những người này không đưa ra được tang chứng nào về những điều họ tố cáo tôi.