Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - họ nài nỉ tổng trấn cho giải Phao-lô về Giê-ru-sa-lem, vì họ âm mưu giết ông dọc đường.
  • 新标点和合本 - 又央告他,求他的情,将保罗提到耶路撒冷来,他们要在路上埋伏杀害他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 向他求情要对付保罗,把他提到耶路撒冷来,他们要在路上埋伏杀害他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 向他求情要对付保罗,把他提到耶路撒冷来,他们要在路上埋伏杀害他。
  • 当代译本 - 恳求他将保罗押回耶路撒冷,他们想在路上埋伏杀害保罗。
  • 圣经新译本 - 求他恩准对付保罗,把保罗解来耶路撒冷,他们好埋伏在路上杀死他。
  • 中文标准译本 - 请他恩准,把保罗叫到耶路撒冷来。他们策划要在路上埋伏杀了保罗。
  • 现代标点和合本 - 又央告他,求他的情将保罗提到耶路撒冷来,他们要在路上埋伏杀害他。
  • 和合本(拼音版) - 又央告他,求他的情,将保罗提到耶路撒冷来,他们要在路上埋伏杀害他。
  • New International Version - They requested Festus, as a favor to them, to have Paul transferred to Jerusalem, for they were preparing an ambush to kill him along the way.
  • New International Reader's Version - They tried very hard to get Festus to have Paul taken to Jerusalem. They asked for this as a favor. They were planning to hide and attack Paul along the way. They wanted to kill him.
  • English Standard Version - asking as a favor against Paul that he summon him to Jerusalem—because they were planning an ambush to kill him on the way.
  • New Living Translation - They asked Festus as a favor to transfer Paul to Jerusalem (planning to ambush and kill him on the way).
  • Christian Standard Bible - asking for a favor against Paul, that Festus summon him to Jerusalem. They were, in fact, preparing an ambush along the road to kill him.
  • New American Standard Bible - requesting a concession against Paul, that he might have him brought to Jerusalem (at the same time, setting an ambush to kill him on the way).
  • New King James Version - asking a favor against him, that he would summon him to Jerusalem—while they lay in ambush along the road to kill him.
  • Amplified Bible - asking as a concession against Paul, that he would have him brought to Jerusalem; (meanwhile planning an ambush to kill him on the way).
  • American Standard Version - asking a favor against him, that he would send for him to Jerusalem; laying a plot to kill him on the way.
  • King James Version - And desired favour against him, that he would send for him to Jerusalem, laying wait in the way to kill him.
  • New English Translation - Requesting him to do them a favor against Paul, they urged Festus to summon him to Jerusalem, planning an ambush to kill him along the way.
  • World English Bible - asking a favor against him, that he would summon him to Jerusalem; plotting to kill him on the way.
  • 新標點和合本 - 又央告他,求他的情,將保羅提到耶路撒冷來,他們要在路上埋伏殺害他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 向他求情要對付保羅,把他提到耶路撒冷來,他們要在路上埋伏殺害他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 向他求情要對付保羅,把他提到耶路撒冷來,他們要在路上埋伏殺害他。
  • 當代譯本 - 懇求他將保羅押回耶路撒冷,他們想在路上埋伏殺害保羅。
  • 聖經新譯本 - 求他恩准對付保羅,把保羅解來耶路撒冷,他們好埋伏在路上殺死他。
  • 呂振中譯本 - 求個人情要害 保羅 。叫他打發人將 保羅 提到 耶路撒冷 ,他們要在路間設埋伏殺掉他。
  • 中文標準譯本 - 請他恩准,把保羅叫到耶路撒冷來。他們策劃要在路上埋伏殺了保羅。
  • 現代標點和合本 - 又央告他,求他的情將保羅提到耶路撒冷來,他們要在路上埋伏殺害他。
  • 文理和合譯本 - 乞恩准取之至耶路撒冷、將設伏於路而殺之、
  • 文理委辦譯本 - 求方伯取保羅至耶路撒冷、欲於道要而殺之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求賜恩、使 保羅 至 耶路撒冷 、蓋彼眾圖謀、欲殺之於路也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且求其恩准、將 葆樂 移提至 耶路撒冷 ;將埋伏途中而殺之。
  • Nueva Versión Internacional - Insistentemente le pidieron a Festo que les hiciera el favor de trasladar a Pablo a Jerusalén. Lo cierto es que ellos estaban preparando una emboscada para matarlo en el camino.
  • 현대인의 성경 - 그를 예루살렘으로 보내 줄 것을 부탁했다. 그들은 도중에 사람들을 숨겨 놓았다가 바울을 죽일 음모를 꾸미고 있었던 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Они настойчиво просили Феста оказать им милость и перевести Павла в Иерусалим. Сами же они собирались устроить на пути засаду и убить его.
  • Восточный перевод - Они настойчиво просили Феста оказать им милость и перевести Паула в Иерусалим. Сами же они собирались устроить на пути засаду и убить его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они настойчиво просили Феста оказать им милость и перевести Паула в Иерусалим. Сами же они собирались устроить на пути засаду и убить его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они настойчиво просили Феста оказать им милость и перевести Павлуса в Иерусалим. Сами же они собирались устроить на пути засаду и убить его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils lui demandèrent avec insistance, comme une faveur spéciale, de faire transférer l’accusé à Jérusalem. Ils avaient déjà fait leurs plans : sur le trajet, ils voulaient lui dresser une embuscade et le tuer.
  • リビングバイブル - 願うことはただ一つ、パウロを直ちにエルサレムに送り返してほしいということでした。彼らは、途中で待ち伏せて殺そうと思っていたのです。
  • Nestle Aland 28 - αἰτούμενοι χάριν κατ’ αὐτοῦ ὅπως μεταπέμψηται αὐτὸν εἰς Ἰερουσαλήμ, ἐνέδραν ποιοῦντες ἀνελεῖν αὐτὸν κατὰ τὴν ὁδόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - αἰτούμενοι χάριν κατ’ αὐτοῦ, ὅπως μεταπέμψηται αὐτὸν εἰς Ἰερουσαλήμ (ἐνέδραν ποιοῦντες ἀνελεῖν αὐτὸν κατὰ τὴν ὁδόν).
  • Nova Versão Internacional - Pediram a Festo o favor de transferir Paulo para Jerusalém, contra os interesses do próprio Paulo, pois estavam preparando uma emboscada para matá-lo no caminho.
  • Hoffnung für alle - ihnen als Zeichen seines Wohlwollens einen Gefallen zu tun und Paulus nach Jerusalem bringen zu lassen. In Wirklichkeit wollten sie den Gefangenen unterwegs überfallen und töten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาขอร้องเฟสทัสให้เห็นแก่พวกเขาโดยให้ย้ายเปาโลมายังกรุงเยรูซาเล็มเพราะว่าพวกเขาเตรียมซุ่มดักฆ่าเปาโลกลางทาง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​อ้อนวอน​เฟสทัส​อย่าง​ร้อน​ใจ​ให้​ช่วยเหลือ​พวก​เขา โดย​ให้​สั่ง​ย้าย​ตัว​เปาโล​ไป​ยัง​เมือง​เยรูซาเล็ม เพราะ​ว่า​เขา​ทั้ง​หลาย​มี​แผน​การ​ที่​จะ​ดักซุ่ม​เพื่อ​ฆ่า​เปาโล​ระหว่าง​ทาง
交叉引用
  • Rô-ma 3:8 - Lập luận kiểu ấy, chẳng khác gì bảo: “Gieo ác sẽ gặt thiện!” Thế mà có người dám nói chúng tôi cũng giảng dạy như thế! Họ xứng đáng bị phán xét.
  • Lu-ca 23:8 - Gặp Chúa Giê-xu, Hê-rốt rất mừng vì đã nghe danh tiếng Ngài và ước ao xem Ngài làm phép lạ.
  • Lu-ca 23:9 - Hê-rốt hỏi Chúa Giê-xu nhiều câu nhưng Chúa Giê-xu không trả lời.
  • Lu-ca 23:10 - Trong lúc đó, các thầy trưởng tế và thầy dạy luật đều gay gắt buộc tội Ngài.
  • Lu-ca 23:11 - Vua Hê-rốt và bọn lính tỏ vẻ khinh bỉ và bắt đầu chế giễu Chúa Giê-xu. Họ mặc cho Ngài một chiếc áo sặc sỡ rồi giải Ngài về cho Phi-lát.
  • Lu-ca 23:12 - (Trước kia, Hê-rốt và Phi-lát thù ghét nhau, nhưng hôm đó trở thành bạn hữu.)
  • Lu-ca 23:13 - Phi-lát cho gọi các thầy trưởng tế, các nhà lãnh đạo, và dân chúng họp lại,
  • Lu-ca 23:14 - rồi tuyên bố: “Các ông bắt giải và tố cáo người này về tội phản nghịch, xúi dân làm loạn. Trước mặt các ông, ta đã tra xét tỉ mỉ các lời tố cáo đó nhưng đương sự thật vô tội.
  • Lu-ca 23:15 - Vua Hê-rốt cũng không buộc tội được, nên trao trả đương sự về đây. Như thế, người này không làm gì đáng tội tử hình cả.
  • Lu-ca 23:16 - Vì vậy, ta sẽ đánh đòn rồi trả tự do.”
  • Lu-ca 23:18 - Nhưng dân chúng đồng thanh kêu gào: “Xử tử nó đi và tha Ba-ra-ba cho chúng tôi!”
  • Lu-ca 23:19 - (Ba-ra-ba đang bị tù vì giết người và nổi loạn tại Giê-ru-sa-lem.)
  • Lu-ca 23:20 - Phi-lát muốn tha Chúa Giê-xu nên tìm cách khuyên giải họ.
  • Lu-ca 23:21 - Nhưng họ cứ la hét: “Đóng đinh nó trên cây thập tự!”
  • Lu-ca 23:22 - Phi-lát hỏi lần thứ ba: “Tại sao? Người ấy có tội gì đâu? Ta không thấy tội gì đáng xử tử cả. Để ta sai đánh đòn rồi thả ra.”
  • Lu-ca 23:23 - Nhưng dân chúng lớn tiếng gào thét, khăng khăng đòi xử tử Chúa Giê-xu. Cuối cùng, tiếng gào thét của họ thắng thế.
  • Lu-ca 23:24 - Phi-lát đành tuyên án tử hình Chúa Giê-xu theo lời họ yêu cầu.
  • 1 Sa-mu-ên 23:19 - Người Xíp đến Ghi-bê-a báo với Sau-lơ: “Đa-vít đang ẩn trong đất chúng tôi tại Hô-rết, trên đồi Ha-chi-la ở phía nam hoang mạc.
  • 1 Sa-mu-ên 23:20 - Nếu vua xuống đó, chúng tôi sẽ bắt hắn nạp cho vua!”
  • 1 Sa-mu-ên 23:21 - Sau-lơ nói: “Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho các ngươi vì đã có lòng thương ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:12 - Đến sáng, một số người Do Thái thề sẽ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:13 - Có trên bốn mươi người tham gia kế hoạch đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:14 - Họ đến báo với các thầy trưởng tế và các trưởng lão: “Chúng tôi đã tuyên thệ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:15 - Vậy, bây giờ xin quý Ngài và Hội Đồng Quốc Gia yêu cầu chỉ huy trưởng giải ông ấy xuống đây ngày mai, làm như quý ngài định xét hỏi nội vụ cho kỹ càng hơn. Còn chúng tôi chuẩn bị sẵn sàng để giết ông ấy trên đường đi.”
  • Mác 6:23 - Vua hứa với cô gái: “Con muốn xin gì, ta cũng cho, dù xin phân nửa nước, ta cũng bằng lòng.”
  • Mác 6:24 - Cô gái liền ra hỏi mẹ: “Con phải cầu xin điều gì?” Hê-rô-đia xúi con: “Con hãy xin cái đầu Giăng Báp-tít!”
  • Mác 6:25 - Cô gái vội vã trở vào tâu với vua: “Ngay bây giờ, xin vua cho con cái đầu của Giăng Báp-tít để trên mâm!”
  • Thi Thiên 140:1 - Cúi lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu con khỏi bọn gian ác. Xin bảo vệ con khỏi tay bọn bạo tàn,
  • Thi Thiên 140:2 - là những người mưu toan việc ác và hội họp gây chiến mỗi ngày.
  • Thi Thiên 140:3 - Lưỡi họ nhọn như lưỡi rắn; nọc rắn độc ẩn dưới môi.
  • Thi Thiên 140:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin gìn giữ con khỏi tay người ác. Xin bảo vệ con khỏi bọn bạo tàn, là những người âm mưu chống lại con.
  • Thi Thiên 140:5 - Bọn kiêu ngạo đặt bẫy bắt con; họ giăng dây, căng lưới; họ gài bẫy dọc bên đường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:2 - Ông xin người viết thư gửi cho các hội đường tại Đa-mách, yêu cầu giúp ông lùng bắt những ai theo Đạo—cả nam lẫn nữ—trói lại giải về Giê-ru-sa-lem.
  • Giăng 16:3 - Họ giết các con vì họ không biết Đức Chúa Trời và cũng không biết Ta.
  • Giê-rê-mi 18:18 - Chúng bảo nhau: “Ta hãy bàn định kế hoạch đối phó với Giê-rê-mi. Chúng ta có rất nhiều thầy tế lễ, người khôn ngoan, và tiên tri. Chúng ta không cần hắn dạy dỗ, giúp ý kiến, hay nói tiên tri. Chúng ta hãy dùng lời lẽ công kích hắn và đừng thèm nghe lời nào của hắn cả.”
  • Giê-rê-mi 38:4 - Vậy nên, những vị quan này đến gặp vua và thưa rằng: “Muôn tâu, người này phải chết! Những điều hắn nói đã làm giảm nhuệ khí chiến đấu của quân đội đang trấn thủ thành, cũng như gây hoang mang cho dân chúng. Hắn là một kẻ phản bội!”
  • Thi Thiên 37:32 - Những người ác rình rập đợi chờ, tìm phương giết người công chính,
  • Thi Thiên 37:33 - Nhưng Chúa Hằng Hữu không để họ được thành công, cũng không để người bị kết tội khi bị đem ra xét xử.
  • Thi Thiên 64:2 - Xin che giấu con khi người ác mật bàn, khi bọn gian tà nổi loạn trong cuồng nộ.
  • Thi Thiên 64:3 - Họ mài lưỡi sắc như gươm, tung lời nói như bắn cung tên.
  • Thi Thiên 64:4 - Bắn lén người vô tội, không ngại ngùng, bất chợt nhả tên.
  • Thi Thiên 64:5 - Chúng ngoan cố theo đuổi điều ác độc, bàn mưu đặt bẫy cách âm thầm. Tưởng rằng: “Chẳng ai biết được.
  • Thi Thiên 64:6 - Ai dò được tội ác ta làm. Ta hoạch định mưu kế thần sầu.” Tâm trí con người thật hiểm sâu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:9 - Chính tôi đã từng nghĩ phải chống lại Danh Chúa Giê-xu, người Na-xa-rét bằng mọi cách.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:10 - Tôi đã thực hiện điều đó tại Giê-ru-sa-lem. Tôi được các thầy trưởng tế ủy quyền bắt giam nhiều tín hữu, và khi họ bị sát hại, tôi đã nhiệt liệt tán thành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:11 - Biết bao lần tôi đã hành hạ, đánh đập họ trong các hội đường, buộc họ phải nói xúc phạm đến Chúa Giê-xu. Tôi căm ghét họ đến độ đuổi theo họ tới các thành phố nước ngoài để bức hại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:24 - Họ sắp đặt người ngày đêm canh gác cổng thành để giết ông, nhưng Sau-lơ biết được âm mưu đó.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - họ nài nỉ tổng trấn cho giải Phao-lô về Giê-ru-sa-lem, vì họ âm mưu giết ông dọc đường.
  • 新标点和合本 - 又央告他,求他的情,将保罗提到耶路撒冷来,他们要在路上埋伏杀害他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 向他求情要对付保罗,把他提到耶路撒冷来,他们要在路上埋伏杀害他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 向他求情要对付保罗,把他提到耶路撒冷来,他们要在路上埋伏杀害他。
  • 当代译本 - 恳求他将保罗押回耶路撒冷,他们想在路上埋伏杀害保罗。
  • 圣经新译本 - 求他恩准对付保罗,把保罗解来耶路撒冷,他们好埋伏在路上杀死他。
  • 中文标准译本 - 请他恩准,把保罗叫到耶路撒冷来。他们策划要在路上埋伏杀了保罗。
  • 现代标点和合本 - 又央告他,求他的情将保罗提到耶路撒冷来,他们要在路上埋伏杀害他。
  • 和合本(拼音版) - 又央告他,求他的情,将保罗提到耶路撒冷来,他们要在路上埋伏杀害他。
  • New International Version - They requested Festus, as a favor to them, to have Paul transferred to Jerusalem, for they were preparing an ambush to kill him along the way.
  • New International Reader's Version - They tried very hard to get Festus to have Paul taken to Jerusalem. They asked for this as a favor. They were planning to hide and attack Paul along the way. They wanted to kill him.
  • English Standard Version - asking as a favor against Paul that he summon him to Jerusalem—because they were planning an ambush to kill him on the way.
  • New Living Translation - They asked Festus as a favor to transfer Paul to Jerusalem (planning to ambush and kill him on the way).
  • Christian Standard Bible - asking for a favor against Paul, that Festus summon him to Jerusalem. They were, in fact, preparing an ambush along the road to kill him.
  • New American Standard Bible - requesting a concession against Paul, that he might have him brought to Jerusalem (at the same time, setting an ambush to kill him on the way).
  • New King James Version - asking a favor against him, that he would summon him to Jerusalem—while they lay in ambush along the road to kill him.
  • Amplified Bible - asking as a concession against Paul, that he would have him brought to Jerusalem; (meanwhile planning an ambush to kill him on the way).
  • American Standard Version - asking a favor against him, that he would send for him to Jerusalem; laying a plot to kill him on the way.
  • King James Version - And desired favour against him, that he would send for him to Jerusalem, laying wait in the way to kill him.
  • New English Translation - Requesting him to do them a favor against Paul, they urged Festus to summon him to Jerusalem, planning an ambush to kill him along the way.
  • World English Bible - asking a favor against him, that he would summon him to Jerusalem; plotting to kill him on the way.
  • 新標點和合本 - 又央告他,求他的情,將保羅提到耶路撒冷來,他們要在路上埋伏殺害他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 向他求情要對付保羅,把他提到耶路撒冷來,他們要在路上埋伏殺害他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 向他求情要對付保羅,把他提到耶路撒冷來,他們要在路上埋伏殺害他。
  • 當代譯本 - 懇求他將保羅押回耶路撒冷,他們想在路上埋伏殺害保羅。
  • 聖經新譯本 - 求他恩准對付保羅,把保羅解來耶路撒冷,他們好埋伏在路上殺死他。
  • 呂振中譯本 - 求個人情要害 保羅 。叫他打發人將 保羅 提到 耶路撒冷 ,他們要在路間設埋伏殺掉他。
  • 中文標準譯本 - 請他恩准,把保羅叫到耶路撒冷來。他們策劃要在路上埋伏殺了保羅。
  • 現代標點和合本 - 又央告他,求他的情將保羅提到耶路撒冷來,他們要在路上埋伏殺害他。
  • 文理和合譯本 - 乞恩准取之至耶路撒冷、將設伏於路而殺之、
  • 文理委辦譯本 - 求方伯取保羅至耶路撒冷、欲於道要而殺之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求賜恩、使 保羅 至 耶路撒冷 、蓋彼眾圖謀、欲殺之於路也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且求其恩准、將 葆樂 移提至 耶路撒冷 ;將埋伏途中而殺之。
  • Nueva Versión Internacional - Insistentemente le pidieron a Festo que les hiciera el favor de trasladar a Pablo a Jerusalén. Lo cierto es que ellos estaban preparando una emboscada para matarlo en el camino.
  • 현대인의 성경 - 그를 예루살렘으로 보내 줄 것을 부탁했다. 그들은 도중에 사람들을 숨겨 놓았다가 바울을 죽일 음모를 꾸미고 있었던 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Они настойчиво просили Феста оказать им милость и перевести Павла в Иерусалим. Сами же они собирались устроить на пути засаду и убить его.
  • Восточный перевод - Они настойчиво просили Феста оказать им милость и перевести Паула в Иерусалим. Сами же они собирались устроить на пути засаду и убить его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они настойчиво просили Феста оказать им милость и перевести Паула в Иерусалим. Сами же они собирались устроить на пути засаду и убить его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они настойчиво просили Феста оказать им милость и перевести Павлуса в Иерусалим. Сами же они собирались устроить на пути засаду и убить его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils lui demandèrent avec insistance, comme une faveur spéciale, de faire transférer l’accusé à Jérusalem. Ils avaient déjà fait leurs plans : sur le trajet, ils voulaient lui dresser une embuscade et le tuer.
  • リビングバイブル - 願うことはただ一つ、パウロを直ちにエルサレムに送り返してほしいということでした。彼らは、途中で待ち伏せて殺そうと思っていたのです。
  • Nestle Aland 28 - αἰτούμενοι χάριν κατ’ αὐτοῦ ὅπως μεταπέμψηται αὐτὸν εἰς Ἰερουσαλήμ, ἐνέδραν ποιοῦντες ἀνελεῖν αὐτὸν κατὰ τὴν ὁδόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - αἰτούμενοι χάριν κατ’ αὐτοῦ, ὅπως μεταπέμψηται αὐτὸν εἰς Ἰερουσαλήμ (ἐνέδραν ποιοῦντες ἀνελεῖν αὐτὸν κατὰ τὴν ὁδόν).
  • Nova Versão Internacional - Pediram a Festo o favor de transferir Paulo para Jerusalém, contra os interesses do próprio Paulo, pois estavam preparando uma emboscada para matá-lo no caminho.
  • Hoffnung für alle - ihnen als Zeichen seines Wohlwollens einen Gefallen zu tun und Paulus nach Jerusalem bringen zu lassen. In Wirklichkeit wollten sie den Gefangenen unterwegs überfallen und töten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาขอร้องเฟสทัสให้เห็นแก่พวกเขาโดยให้ย้ายเปาโลมายังกรุงเยรูซาเล็มเพราะว่าพวกเขาเตรียมซุ่มดักฆ่าเปาโลกลางทาง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​อ้อนวอน​เฟสทัส​อย่าง​ร้อน​ใจ​ให้​ช่วยเหลือ​พวก​เขา โดย​ให้​สั่ง​ย้าย​ตัว​เปาโล​ไป​ยัง​เมือง​เยรูซาเล็ม เพราะ​ว่า​เขา​ทั้ง​หลาย​มี​แผน​การ​ที่​จะ​ดักซุ่ม​เพื่อ​ฆ่า​เปาโล​ระหว่าง​ทาง
  • Rô-ma 3:8 - Lập luận kiểu ấy, chẳng khác gì bảo: “Gieo ác sẽ gặt thiện!” Thế mà có người dám nói chúng tôi cũng giảng dạy như thế! Họ xứng đáng bị phán xét.
  • Lu-ca 23:8 - Gặp Chúa Giê-xu, Hê-rốt rất mừng vì đã nghe danh tiếng Ngài và ước ao xem Ngài làm phép lạ.
  • Lu-ca 23:9 - Hê-rốt hỏi Chúa Giê-xu nhiều câu nhưng Chúa Giê-xu không trả lời.
  • Lu-ca 23:10 - Trong lúc đó, các thầy trưởng tế và thầy dạy luật đều gay gắt buộc tội Ngài.
  • Lu-ca 23:11 - Vua Hê-rốt và bọn lính tỏ vẻ khinh bỉ và bắt đầu chế giễu Chúa Giê-xu. Họ mặc cho Ngài một chiếc áo sặc sỡ rồi giải Ngài về cho Phi-lát.
  • Lu-ca 23:12 - (Trước kia, Hê-rốt và Phi-lát thù ghét nhau, nhưng hôm đó trở thành bạn hữu.)
  • Lu-ca 23:13 - Phi-lát cho gọi các thầy trưởng tế, các nhà lãnh đạo, và dân chúng họp lại,
  • Lu-ca 23:14 - rồi tuyên bố: “Các ông bắt giải và tố cáo người này về tội phản nghịch, xúi dân làm loạn. Trước mặt các ông, ta đã tra xét tỉ mỉ các lời tố cáo đó nhưng đương sự thật vô tội.
  • Lu-ca 23:15 - Vua Hê-rốt cũng không buộc tội được, nên trao trả đương sự về đây. Như thế, người này không làm gì đáng tội tử hình cả.
  • Lu-ca 23:16 - Vì vậy, ta sẽ đánh đòn rồi trả tự do.”
  • Lu-ca 23:18 - Nhưng dân chúng đồng thanh kêu gào: “Xử tử nó đi và tha Ba-ra-ba cho chúng tôi!”
  • Lu-ca 23:19 - (Ba-ra-ba đang bị tù vì giết người và nổi loạn tại Giê-ru-sa-lem.)
  • Lu-ca 23:20 - Phi-lát muốn tha Chúa Giê-xu nên tìm cách khuyên giải họ.
  • Lu-ca 23:21 - Nhưng họ cứ la hét: “Đóng đinh nó trên cây thập tự!”
  • Lu-ca 23:22 - Phi-lát hỏi lần thứ ba: “Tại sao? Người ấy có tội gì đâu? Ta không thấy tội gì đáng xử tử cả. Để ta sai đánh đòn rồi thả ra.”
  • Lu-ca 23:23 - Nhưng dân chúng lớn tiếng gào thét, khăng khăng đòi xử tử Chúa Giê-xu. Cuối cùng, tiếng gào thét của họ thắng thế.
  • Lu-ca 23:24 - Phi-lát đành tuyên án tử hình Chúa Giê-xu theo lời họ yêu cầu.
  • 1 Sa-mu-ên 23:19 - Người Xíp đến Ghi-bê-a báo với Sau-lơ: “Đa-vít đang ẩn trong đất chúng tôi tại Hô-rết, trên đồi Ha-chi-la ở phía nam hoang mạc.
  • 1 Sa-mu-ên 23:20 - Nếu vua xuống đó, chúng tôi sẽ bắt hắn nạp cho vua!”
  • 1 Sa-mu-ên 23:21 - Sau-lơ nói: “Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho các ngươi vì đã có lòng thương ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:12 - Đến sáng, một số người Do Thái thề sẽ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:13 - Có trên bốn mươi người tham gia kế hoạch đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:14 - Họ đến báo với các thầy trưởng tế và các trưởng lão: “Chúng tôi đã tuyên thệ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:15 - Vậy, bây giờ xin quý Ngài và Hội Đồng Quốc Gia yêu cầu chỉ huy trưởng giải ông ấy xuống đây ngày mai, làm như quý ngài định xét hỏi nội vụ cho kỹ càng hơn. Còn chúng tôi chuẩn bị sẵn sàng để giết ông ấy trên đường đi.”
  • Mác 6:23 - Vua hứa với cô gái: “Con muốn xin gì, ta cũng cho, dù xin phân nửa nước, ta cũng bằng lòng.”
  • Mác 6:24 - Cô gái liền ra hỏi mẹ: “Con phải cầu xin điều gì?” Hê-rô-đia xúi con: “Con hãy xin cái đầu Giăng Báp-tít!”
  • Mác 6:25 - Cô gái vội vã trở vào tâu với vua: “Ngay bây giờ, xin vua cho con cái đầu của Giăng Báp-tít để trên mâm!”
  • Thi Thiên 140:1 - Cúi lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu con khỏi bọn gian ác. Xin bảo vệ con khỏi tay bọn bạo tàn,
  • Thi Thiên 140:2 - là những người mưu toan việc ác và hội họp gây chiến mỗi ngày.
  • Thi Thiên 140:3 - Lưỡi họ nhọn như lưỡi rắn; nọc rắn độc ẩn dưới môi.
  • Thi Thiên 140:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin gìn giữ con khỏi tay người ác. Xin bảo vệ con khỏi bọn bạo tàn, là những người âm mưu chống lại con.
  • Thi Thiên 140:5 - Bọn kiêu ngạo đặt bẫy bắt con; họ giăng dây, căng lưới; họ gài bẫy dọc bên đường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:2 - Ông xin người viết thư gửi cho các hội đường tại Đa-mách, yêu cầu giúp ông lùng bắt những ai theo Đạo—cả nam lẫn nữ—trói lại giải về Giê-ru-sa-lem.
  • Giăng 16:3 - Họ giết các con vì họ không biết Đức Chúa Trời và cũng không biết Ta.
  • Giê-rê-mi 18:18 - Chúng bảo nhau: “Ta hãy bàn định kế hoạch đối phó với Giê-rê-mi. Chúng ta có rất nhiều thầy tế lễ, người khôn ngoan, và tiên tri. Chúng ta không cần hắn dạy dỗ, giúp ý kiến, hay nói tiên tri. Chúng ta hãy dùng lời lẽ công kích hắn và đừng thèm nghe lời nào của hắn cả.”
  • Giê-rê-mi 38:4 - Vậy nên, những vị quan này đến gặp vua và thưa rằng: “Muôn tâu, người này phải chết! Những điều hắn nói đã làm giảm nhuệ khí chiến đấu của quân đội đang trấn thủ thành, cũng như gây hoang mang cho dân chúng. Hắn là một kẻ phản bội!”
  • Thi Thiên 37:32 - Những người ác rình rập đợi chờ, tìm phương giết người công chính,
  • Thi Thiên 37:33 - Nhưng Chúa Hằng Hữu không để họ được thành công, cũng không để người bị kết tội khi bị đem ra xét xử.
  • Thi Thiên 64:2 - Xin che giấu con khi người ác mật bàn, khi bọn gian tà nổi loạn trong cuồng nộ.
  • Thi Thiên 64:3 - Họ mài lưỡi sắc như gươm, tung lời nói như bắn cung tên.
  • Thi Thiên 64:4 - Bắn lén người vô tội, không ngại ngùng, bất chợt nhả tên.
  • Thi Thiên 64:5 - Chúng ngoan cố theo đuổi điều ác độc, bàn mưu đặt bẫy cách âm thầm. Tưởng rằng: “Chẳng ai biết được.
  • Thi Thiên 64:6 - Ai dò được tội ác ta làm. Ta hoạch định mưu kế thần sầu.” Tâm trí con người thật hiểm sâu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:9 - Chính tôi đã từng nghĩ phải chống lại Danh Chúa Giê-xu, người Na-xa-rét bằng mọi cách.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:10 - Tôi đã thực hiện điều đó tại Giê-ru-sa-lem. Tôi được các thầy trưởng tế ủy quyền bắt giam nhiều tín hữu, và khi họ bị sát hại, tôi đã nhiệt liệt tán thành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:11 - Biết bao lần tôi đã hành hạ, đánh đập họ trong các hội đường, buộc họ phải nói xúc phạm đến Chúa Giê-xu. Tôi căm ghét họ đến độ đuổi theo họ tới các thành phố nước ngoài để bức hại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:24 - Họ sắp đặt người ngày đêm canh gác cổng thành để giết ông, nhưng Sau-lơ biết được âm mưu đó.
圣经
资源
计划
奉献