逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sau khi thảo luận với các cố vấn, Phê-tu tuyên bố: “Đương sự đã khiếu nại lên Sê-a nên sẽ được hầu tòa của Sê-sa.”
- 新标点和合本 - 非斯都和议会商量了,就说:“你既上告于凯撒,可以往凯撒那里去。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 非斯都和议会商量了,就回答:“既然你要向凯撒上诉,你就到凯撒那里去吧。”
- 和合本2010(神版-简体) - 非斯都和议会商量了,就回答:“既然你要向凯撒上诉,你就到凯撒那里去吧。”
- 当代译本 - 非斯都和议会商讨后,说:“你说要上诉凯撒,就去见凯撒吧!”
- 圣经新译本 - 非斯都同议会商量后,答覆说:“你既然要向凯撒上诉,可以到凯撒那里去。”
- 中文标准译本 - 菲斯特斯与参议会商量以后,就回答:“你已经向凯撒上诉了,你就将到凯撒那里去!”
- 现代标点和合本 - 非斯都和议会商量了,就说:“你既上告于凯撒,可以往凯撒那里去。”
- 和合本(拼音版) - 非斯都和议会商量了,就说:“你既上告于凯撒,可以往凯撒那里去。”
- New International Version - After Festus had conferred with his council, he declared: “You have appealed to Caesar. To Caesar you will go!”
- New International Reader's Version - Festus talked it over with the members of his court. Then he said, “You have made an appeal to Caesar. To Caesar you will go!”
- English Standard Version - Then Festus, when he had conferred with his council, answered, “To Caesar you have appealed; to Caesar you shall go.”
- New Living Translation - Festus conferred with his advisers and then replied, “Very well! You have appealed to Caesar, and to Caesar you will go!”
- The Message - Festus huddled with his advisors briefly and then gave his verdict: “You’ve appealed to Caesar; you’ll go to Caesar!” * * *
- Christian Standard Bible - Then after Festus conferred with his council, he replied, “You have appealed to Caesar; to Caesar you will go.”
- New American Standard Bible - Then when Festus had conferred with his council, he answered, “You have appealed to Caesar; to Caesar you shall go.”
- New King James Version - Then Festus, when he had conferred with the council, answered, “You have appealed to Caesar? To Caesar you shall go!”
- Amplified Bible - Then Festus, after conferring with [the men who formed] his council, answered, “You have appealed to Caesar; to Caesar you shall go.”
- American Standard Version - Then Festus, when he had conferred with the council, answered, Thou hast appealed unto Cæsar: unto Cæsar shalt thou go.
- King James Version - Then Festus, when he had conferred with the council, answered, Hast thou appealed unto Caesar? unto Caesar shalt thou go.
- New English Translation - Then, after conferring with his council, Festus replied, “You have appealed to Caesar; to Caesar you will go!”
- World English Bible - Then Festus, when he had conferred with the council, answered, “You have appealed to Caesar. To Caesar you shall go.”
- 新標點和合本 - 非斯都和議會商量了,就說:「你既上告於凱撒,可以往凱撒那裏去。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 非斯都和議會商量了,就回答:「既然你要向凱撒上訴,你就到凱撒那裏去吧。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 非斯都和議會商量了,就回答:「既然你要向凱撒上訴,你就到凱撒那裏去吧。」
- 當代譯本 - 非斯都和議會商討後,說:「你說要上訴凱撒,就去見凱撒吧!」
- 聖經新譯本 - 非斯都同議會商量後,答覆說:“你既然要向凱撒上訴,可以到凱撒那裡去。”
- 呂振中譯本 - 當下 非斯都 同參議會商議,便回答說:『你向 該撒 上訴了!你要去見 該撒 !』
- 中文標準譯本 - 菲斯特斯與參議會商量以後,就回答:「你已經向凱撒上訴了,你就將到凱撒那裡去!」
- 現代標點和合本 - 非斯都和議會商量了,就說:「你既上告於凱撒,可以往凱撒那裡去。」
- 文理和合譯本 - 非斯都與公會相議、乃謂之曰、爾既上叩該撒、必往見該撒矣、○
- 文理委辦譯本 - 非士都與議會言、謂保羅 曰、爾叩該撒乎、則往見該撒、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 非司都 既與議會相議、謂 保羅 曰、爾願聽審於 該撒 乎、則必當往見 該撒 、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 非斯都 與議會商酌後、答曰:『汝既上訴於 凱撒 、自當移解於 凱撒 !』
- Nueva Versión Internacional - Después de consultar con sus asesores, Festo declaró: —Has apelado al emperador. ¡Al emperador irás!
- 현대인의 성경 - 베스도는 배석한 사람들과 의논한 후 “네가 황제께 상소하였으니 황제에게 갈 것이다” 하고 선언하였다.
- Новый Русский Перевод - Переговорив со своим советом, Фест объявил: – Раз ты потребовал суда кесарева, то к кесарю и отправишься.
- Восточный перевод - Переговорив со своим советом, Фест объявил: – Раз ты потребовал суда у императора, то к императору и отправишься.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Переговорив со своим советом, Фест объявил: – Раз ты потребовал суда у императора, то к императору и отправишься.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Переговорив со своим советом, Фест объявил: – Раз ты потребовал суда у императора, то к императору и отправишься.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors Festus, après avoir délibéré avec ses conseillers, décida : Tu en as appelé à l’empereur ; tu comparaîtras donc devant l’empereur.
- リビングバイブル - フェストは事態をどう始末したものかと、顧問たちに相談してから、「いいだろう、おまえはカイザルに上訴したのだから、カイザルのところへ行きなさい」と言いました。
- Nestle Aland 28 - τότε ὁ Φῆστος συλλαλήσας μετὰ τοῦ συμβουλίου ἀπεκρίθη· Καίσαρα ἐπικέκλησαι, ἐπὶ Καίσαρα πορεύσῃ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - τότε ὁ Φῆστος συνλαλήσας μετὰ τοῦ συμβουλίου, ἀπεκρίθη, Καίσαρα ἐπικέκλησαι, ἐπὶ Καίσαρα πορεύσῃ!
- Nova Versão Internacional - Depois de ter consultado seus conselheiros, Festo declarou: “Você apelou para César, para César irá!”
- Hoffnung für alle - Nachdem Festus sich mit seinen Beratern besprochen hatte, entschied er: »Du hast dich auf den Kaiser berufen; man wird dich also vor den Kaiser bringen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากหารือกับคณะที่ปรึกษาแล้วเฟสทัสก็ประกาศว่า “เจ้าได้ถวายฎีกาถึงซีซาร์เจ้าก็ต้องไปเข้าเฝ้าซีซาร์!”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เฟสทัสจึงพูดกับคณะที่ปรึกษาแล้วประกาศว่า “ท่านถวายฎีกาถึงซีซาร์ ท่านก็จะต้องไปเฝ้าซีซาร์”
交叉引用
- Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:16 - Đến La Mã, Phao-lô được phép ở đâu tùy ý, chỉ có một người lính canh giữ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:21 - Sau thời gian ấy, Phao-lô có ý định đi thăm xứ Ma-xê-đoan và xứ A-chai trước khi về Giê-ru-sa-lem. Ông nói: “Sau đó tôi còn phải đến thủ đô La Mã nữa.”
- Rô-ma 15:28 - Sau khi hoàn thành công tác, trao xong mọi phẩm vật quyên trợ, tôi sẽ lên đường đến thăm anh chị em trong chuyến đi Tây Ban Nha.
- Rô-ma 15:29 - Chắc chắn khi tôi đến, Chúa Cứu Thế sẽ ban phước lành dồi dào cho anh chị em.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:11 - Đêm sau, Chúa đến bên Phao-lô khích lệ: “Hãy vững lòng, Phao-lô! Con đã làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, con cũng sẽ rao giảng Tin Mừng tại La Mã.”
- Phi-líp 1:12 - Thưa anh chị em, tôi mong anh chị em đều biết rõ: Chính những hoạn nạn, bức hại, tù đày của tôi đã làm cho Phúc Âm càng lan rộng
- Phi-líp 1:13 - đến nỗi mọi người, kể cả quân đoàn ngự lâm của hoàng đế La Mã, đều biết rõ tôi bị giam cầm chỉ vì theo Chúa Cứu Thế,
- Phi-líp 1:14 - và hầu hết các anh chị em tín hữu thấy tôi chịu tù tội vì Chúa nên không còn biết sợ xiềng xích gông cùm, nhưng càng vững tin nơi Chúa và anh dũng truyền giảng Phúc Âm.
- Ai Ca 3:37 - Ai có thể ra lệnh điều này xảy ra nếu Chúa Hằng Hữu không cho phép?
- Phi-líp 1:20 - Vì tôi mong mỏi hy vọng không bao giờ làm điều gì đáng hổ thẹn, nhưng tôi luôn luôn sẵn sàng nói về Chúa Cứu Thế cách bạo dạn trong cảnh tù đày hiện nay cũng như trong những ngày tự do. Dù sống hay chết, tôi vẫn làm nổi bật vinh quang của Chúa Cứu Thế.
- Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
- Y-sai 46:11 - Ta sẽ gọi chim săn mồi từ phương đông— một người từ vùng đất xa xôi đến và thực hiện ý định của Ta. Những gì Ta nói, Ta sẽ thực hiện, điều Ta hoạch định, Ta sẽ hoàn thành.
- Thi Thiên 76:10 - Cơn giận của loài người chỉ thêm chúc tụng Chúa, còn cơn giận dư lại Ngài sẽ ngăn cản.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 25:21 - Nhưng Phao-lô khiếu nại lên tòa án Sê-sa, nên tôi ra lệnh giam giữ đương sự cho đến ngày giải lên Sê-sa.”