逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người Do Thái cũng phụ họa theo Tẹt-tu-lu.
- 新标点和合本 - 众犹太人也随着告他说:“事情诚然是这样。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 众犹太人也随着控告他,说:“这些事情确是这样。”
- 和合本2010(神版-简体) - 众犹太人也随着控告他,说:“这些事情确是这样。”
- 当代译本 - 在场的犹太人也随声附和,断言这些事属实。
- 圣经新译本 - 犹太人也都跟他一同控告保罗,证实事情确是这样。
- 中文标准译本 - 犹太人也都附和,声称这些事就是如此。
- 现代标点和合本 - 众犹太人也随着告他说:“事情诚然是这样。”
- 和合本(拼音版) - 众犹太人也随着告他说:“事情诚然是这样。”
- New International Version - The other Jews joined in the accusation, asserting that these things were true.
- New International Reader's Version - The other Jews said the same thing. They agreed that the charges were true.
- English Standard Version - The Jews also joined in the charge, affirming that all these things were so.
- New Living Translation - Then the other Jews chimed in, declaring that everything Tertullus said was true.
- The Message - The Jews joined in: “Hear, hear! That’s right!”
- Christian Standard Bible - The Jews also joined in the attack, alleging that these things were true.
- New American Standard Bible - The Jews also joined in the attack, asserting that these things were so.
- New King James Version - And the Jews also assented, maintaining that these things were so.
- Amplified Bible - The Jews also joined in the attack, declaring and insisting that these things were so.
- American Standard Version - And the Jews also joined in the charge, affirming that these things were so.
- King James Version - And the Jews also assented, saying that these things were so.
- New English Translation - The Jews also joined in the verbal attack, claiming that these things were true.
- World English Bible - The Jews also joined in the attack, affirming that these things were so.
- 新標點和合本 - 眾猶太人也隨着告他說:「事情誠然是這樣。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾猶太人也隨着控告他,說:「這些事情確是這樣。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 眾猶太人也隨着控告他,說:「這些事情確是這樣。」
- 當代譯本 - 在場的猶太人也隨聲附和,斷言這些事屬實。
- 聖經新譯本 - 猶太人也都跟他一同控告保羅,證實事情確是這樣。
- 呂振中譯本 - 猶太 人呢、也聯合攻擊,指說這些事真是這樣。
- 中文標準譯本 - 猶太人也都附和,聲稱這些事就是如此。
- 現代標點和合本 - 眾猶太人也隨著告他說:「事情誠然是這樣。」
- 文理和合譯本 - 猶太人同聲曰、誠如是也、○
- 文理委辦譯本 - 猶太人從而和之曰、此言是也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶太 人從而和之曰、事誠如是、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾 猶太 人亦隨聲附和曰:『事誠如是。』
- Nueva Versión Internacional - Los judíos corroboraron la acusación, afirmando que todo esto era cierto.
- 현대인의 성경 - 그러자 유대인들도 한몫 거들며 이 모든 것이 사실이라고 주장하였다.
- Новый Русский Перевод - Прибывшие с ним иудеи поддержали обвинение, заверив, что все сказанное истинно.
- Восточный перевод - Прибывшие с ним иудеи поддержали обвинение, заверив, что всё сказанное истинно.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Прибывшие с ним иудеи поддержали обвинение, заверив, что всё сказанное истинно.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Прибывшие с ним иудеи поддержали обвинение, заверив, что всё сказанное истинно.
- La Bible du Semeur 2015 - Les Juifs s’empressèrent de confirmer ses paroles en disant : Oui, tout ce qu’il a dit est exact.
- リビングバイブル - ほかのユダヤ人たちも、口をそろえて、テルトロの言うとおりだ、とくり返しました。
- Nestle Aland 28 - συνεπέθεντο δὲ καὶ οἱ Ἰουδαῖοι φάσκοντες ταῦτα οὕτως ἔχειν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - συνεπέθεντο δὲ καὶ οἱ Ἰουδαῖοι, φάσκοντες ταῦτα οὕτως ἔχειν.
- Nova Versão Internacional - Os judeus confirmaram a acusação, garantindo que as afirmações eram verdadeiras.
- Hoffnung für alle - Die anderen Juden unterstützten die Anklagerede in allen Punkten und erklärten, dass sie die reine Wahrheit enthalte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกยิวร่วมในการกล่าวหาด้วยยืนยันว่าสิ่งเหล่านี้เป็นความจริง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาวยิวสนับสนุนคำกล่าวหานั้นโดยยืนยันว่าเป็นความจริง
交叉引用
- Mi-ca 6:12 - Bọn nhà giàu các ngươi đầy hung ác và bạo lực. Dân chúng ngươi lừa bịp với miệng lưỡi tráo trở lừa gạt.
- Mi-ca 6:13 - Bởi vậy, Ta bắt đầu đánh phạt ngươi! Ta sẽ làm cho ngươi tiêu điều vì tội lỗi ngươi.
- Thi Thiên 4:2 - Loài người các ngươi sỉ nhục thanh danh ta cho đến bao giờ? Đến khi nào các ngươi thôi kết tội vẫn vơ? Và ngưng đuổi theo những điều dối trá?
- Giăng 8:44 - Các người là con của quỷ vương nên chỉ thích làm những điều nó muốn. Từ ban đầu nó đã giết người và chối bỏ chân lý, vì trong nó chẳng có gì chân thật. Nó nói dối theo bản tính tự nhiên, vì nó là kẻ nói dối và cha của mọi người nói dối.
- Thi Thiên 64:2 - Xin che giấu con khi người ác mật bàn, khi bọn gian tà nổi loạn trong cuồng nộ.
- Thi Thiên 64:3 - Họ mài lưỡi sắc như gươm, tung lời nói như bắn cung tên.
- Thi Thiên 64:4 - Bắn lén người vô tội, không ngại ngùng, bất chợt nhả tên.
- Thi Thiên 64:5 - Chúng ngoan cố theo đuổi điều ác độc, bàn mưu đặt bẫy cách âm thầm. Tưởng rằng: “Chẳng ai biết được.
- Thi Thiên 64:6 - Ai dò được tội ác ta làm. Ta hoạch định mưu kế thần sầu.” Tâm trí con người thật hiểm sâu.
- Thi Thiên 64:7 - Nhưng Chúa sẽ giương cung bắn trúng, họ bị thương, ngã xuống bất ngờ.
- Thi Thiên 64:8 - Lưỡi họ gây họa cho họ, ai thấy họ cũng đều lắc đầu chạy trốn.
- Ma-thi-ơ 26:59 - Các thầy trưởng tế và cả Hội Đồng Quốc Gia tìm bằng chứng dối để khép Chúa Giê-xu vào tội tử hình.
- Ma-thi-ơ 26:60 - Dù nhiều người đứng lên vu cáo đủ điều, nhưng họ vẫn chưa tìm thấy bằng chứng nào có đủ giá trị. Cuối cùng, hai người tiến lên tố cáo:
- Ê-xê-chi-ên 22:27 - Các lãnh đạo ngươi giống như muông sói cắn xé các nạn nhân. Chúng cũng giết hại người dân để thủ lợi!
- Ê-xê-chi-ên 22:28 - Các tiên tri ngươi còn che đậy bản chất xấu xa của mình bằng cách bịa ra những khải tượng và những lời tiên tri dối trá. Chúng nói: ‘Sứ điệp của tôi là đến từ Chúa Hằng Hữu Chí Cao,’ mặc dù Chúa Hằng Hữu không bao giờ phán dạy chúng.
- Ê-xê-chi-ên 22:29 - Ngay cả các thường dân cũng áp bức người nghèo khổ, bóc lột người cùng cực, và cướp đoạt công lý của các kiều dân.
- Y-sai 59:4 - Không còn ai quan tâm về công lý và sự chân thật. Tất cả đều tin vào việc hư không, lời dối trá. Chúng cưu mang điều ác, và đẻ ra tội trọng.
- Y-sai 59:5 - Chúng nó ấp trứng rắn, dệt màng nhện. Ai ăn phải trứng đó đều thiệt mạng, trứng nào dập nát lại nở ra rắn con.
- Y-sai 59:6 - Màng dệt chúng không thể làm trang phục, và không thể mặc thứ gì chúng làm ra. Tất cả việc làm của chúng đều đầy ắp tội ác, đôi tay chúng đầy những việc bạo tàn.
- Y-sai 59:7 - Chúng nhanh chân chạy vào đường tội ác, vội vã làm đổ máu vô tội. Chúng cứ nghĩ chuyện gian tà. Khốn khổ và hủy diệt luôn luôn theo chúng.
- Giê-rê-mi 9:3 - “Dân Ta uốn lưỡi như giương cung bắn những mũi tên dối gạt. Chúng không thèm tôn trọng sự thật giữa đất nước. Chúng càng đi sâu vào con đường tội ác. Chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giê-rê-mi 9:4 - “Hãy đề phòng hàng xóm láng giềng! Ngay cả anh em ruột cũng không tin được! Vì anh em đều cố gắng lừa gạt anh em, và bạn bè nói xấu bạn bè.
- Giê-rê-mi 9:5 - Chúng dở thủ đoạn lừa bịp lẫn nhau; không ai nói lời thành thật. Chúng luyện tập lưỡi nói dối; chúng thi đua nhau làm ác.
- Giê-rê-mi 9:6 - Chúng dựng cột dối trá ở trên dối trá và chính vì lừa bịp mà chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
- Mi-ca 7:2 - Người đạo đức đã bị quét sạch tất cả; người chính trực cũng chẳng còn trên đất. Mọi người đều rình rập giết người, giăng lưới săn bắt anh em.
- Mi-ca 7:3 - Tay chúng thành thạo làm việc gian ác! Các quan quyền đều đòi ăn hối lộ. Bậc lãnh đạo chẳng còn che giấu tham vọng của họ; tất cả đều toa rập nhau chà đạp công lý.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:11 - Vì vậy, họ ngầm xúi giục mấy người khác phao tin: “Chúng tôi có nghe người này xúc phạm Môi-se và Đức Chúa Trời.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:12 - Họ sách động quần chúng, xúi giục các trưởng lão, các thầy dạy luật, rồi xông vào bắt Ê-tiên giải đến trước Hội Đồng Quốc Gia.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:13 - Những nhân chứng khai gian: “Người này luôn luôn xúc phạm Đền Thờ thánh và chống lại luật Môi-se.
- Thi Thiên 62:3 - Các anh trấn áp một người bao lâu nữa— hợp với nhau để đánh đổ người, ngay cả khi người như tường xiêu, giậu đổ sao?
- Thi Thiên 62:4 - Từ nơi cao họ hiệp nhau lật đổ người. Họ chỉ thích dối trá. Ngoài miệng chúc phước, nhưng trong lòng lại nguyền rủa.