逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phê-lít cũng mong Phao-lô đút lót cho mình nên thường đòi Phao-lô đến nói chuyện.
- 新标点和合本 - 腓力斯又指望保罗送他银钱,所以屡次叫他来,和他谈论。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 腓力斯又指望保罗送他银钱,所以屡次叫他来,和他谈论。
- 和合本2010(神版-简体) - 腓力斯又指望保罗送他银钱,所以屡次叫他来,和他谈论。
- 当代译本 - 这期间腓利斯希望保罗贿赂他,所以经常召他来谈话。
- 圣经新译本 - 同时他也希望保罗送钱给他,所以又多次传见他,和他谈话。
- 中文标准译本 - 同时他也希望保罗送他钱, 所以经常把他叫来,和他交谈。
- 现代标点和合本 - 腓力斯又指望保罗送他银钱,所以屡次叫他来,和他谈论。
- 和合本(拼音版) - 腓力斯又指望保罗送他银钱,所以屡次叫他来,和他谈论。
- New International Version - At the same time he was hoping that Paul would offer him a bribe, so he sent for him frequently and talked with him.
- New International Reader's Version - He was hoping that Paul would offer him some money to let him go. So he often sent for Paul and talked with him.
- English Standard Version - At the same time he hoped that money would be given him by Paul. So he sent for him often and conversed with him.
- New Living Translation - He also hoped that Paul would bribe him, so he sent for him quite often and talked with him.
- Christian Standard Bible - At the same time he was also hoping that Paul would offer him money. So he sent for him quite often and conversed with him.
- New American Standard Bible - At the same time he was also hoping that money would be given to him by Paul; therefore he also used to send for him quite often and talk with him.
- New King James Version - Meanwhile he also hoped that money would be given him by Paul, that he might release him. Therefore he sent for him more often and conversed with him.
- Amplified Bible - At the same time he was also hoping to get money from Paul [as a bribe]; so he continued to send for him quite often and talked with him.
- American Standard Version - He hoped withal that money would be given him of Paul: wherefore also he sent for him the oftener, and communed with him.
- King James Version - He hoped also that money should have been given him of Paul, that he might loose him: wherefore he sent for him the oftener, and communed with him.
- New English Translation - At the same time he was also hoping that Paul would give him money, and for this reason he sent for Paul as often as possible and talked with him.
- World English Bible - Meanwhile, he also hoped that money would be given to him by Paul, that he might release him. Therefore also he sent for him more often and talked with him.
- 新標點和合本 - 腓力斯又指望保羅送他銀錢,所以屢次叫他來,和他談論。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 腓力斯又指望保羅送他銀錢,所以屢次叫他來,和他談論。
- 和合本2010(神版-繁體) - 腓力斯又指望保羅送他銀錢,所以屢次叫他來,和他談論。
- 當代譯本 - 這期間腓利斯希望保羅賄賂他,所以經常召他來談話。
- 聖經新譯本 - 同時他也希望保羅送錢給他,所以又多次傳見他,和他談話。
- 呂振中譯本 - 同時 腓力斯 也指望 保羅 有錢送給他,因此更常常打發人去叫 保羅 來和他談論。
- 中文標準譯本 - 同時他也希望保羅送他錢, 所以經常把他叫來,和他交談。
- 現代標點和合本 - 腓力斯又指望保羅送他銀錢,所以屢次叫他來,和他談論。
- 文理和合譯本 - 因冀保羅納以金、遂屢召共語也、
- 文理委辦譯本 - 蓋腓力士欲得保羅金以釋之、故屢召共語、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 腓力司 冀得 保羅 之賄以釋之、故屢召共語、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 裴力斯 又望 葆樂 予以賄賂、故屢邀彼至、與之周旋。
- Nueva Versión Internacional - Félix también esperaba que Pablo le ofreciera dinero; por eso mandaba llamarlo con frecuencia y conversaba con él.
- 현대인의 성경 - 그는 또 바울에게서 뇌물을 받으려는 속셈으로 그를 자주 불러내어 이야기를 나누곤 하였다.
- Новый Русский Перевод - Он также надеялся, что Павел предложит ему взятку, и поэтому часто приказывал привести его и беседовал с ним.
- Восточный перевод - Он также надеялся, что Паул предложит ему взятку, и поэтому часто приказывал привести его и беседовал с ним.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он также надеялся, что Паул предложит ему взятку, и поэтому часто приказывал привести его и беседовал с ним.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он также надеялся, что Павлус предложит ему взятку, и поэтому часто приказывал привести его и беседовал с ним.
- La Bible du Semeur 2015 - Il nourrissait l’espoir que Paul lui donnerait de l’argent. C’est pourquoi il le faisait venir assez souvent pour s’entretenir avec lui.
- リビングバイブル - それからも時々、ペリクスはパウロを呼び出しては話し合いましたが、それというのも、パウロから金をもらいたい下心があったからです。
- Nestle Aland 28 - ἅμα καὶ ἐλπίζων ὅτι χρήματα δοθήσεται αὐτῷ ὑπὸ τοῦ Παύλου· διὸ καὶ πυκνότερον αὐτὸν μεταπεμπόμενος ὡμίλει αὐτῷ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἅμα καὶ ἐλπίζων ὅτι χρήματα δοθήσεται αὐτῷ ὑπὸ τοῦ Παύλου, διὸ καὶ πυκνότερον αὐτὸν μεταπεμπόμενος, ὡμίλει αὐτῷ.
- Nova Versão Internacional - Ao mesmo tempo esperava que Paulo lhe oferecesse algum dinheiro, pelo que mandava buscá-lo frequentemente e conversava com ele.
- Hoffnung für alle - Außerdem hoffte er insgeheim, von Paulus Bestechungsgelder zu bekommen. Deshalb ließ er ihn häufig zu sich holen und unterhielt sich mit ihm.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะเดียวกันเฟลิกส์ก็หวังว่าเปาโลจะให้สินบนจึงเรียกตัวเขามาสนทนาบ่อยๆ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในเวลาเดียวกันท่านก็หวังว่าเปาโลจะเสนอให้สินบน ท่านจึงให้ตามตัวเปาโลมาพูดด้วยบ่อยครั้ง
交叉引用
- Ô-sê 4:18 - Khi những kẻ cai trị Ít-ra-ên uống say sưa, rồi chúng tìm đến gái mãi dâm. Chúng yêu thích sỉ nhục hơn vinh quang.
- 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
- Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
- Châm Ngôn 29:4 - Vua công minh, nước cường thịnh, vua tham nhũng, nước mạt vận.
- Ê-phê-sô 5:5 - Anh chị em nên biết người gian dâm, ô uế, tham lam không thể thừa hưởng cơ nghiệp gì trong Nước Chúa. Tham lam là thờ lạy thần tượng.
- Ê-phê-sô 5:6 - Đừng để những người ấy dùng lời rỗng tuếch lừa gạt anh chị em, họ sẽ bị Đức Chúa Trời hình phạt vì không vâng phục Ngài.
- Châm Ngôn 17:23 - Người tham nhũng nhận hối lộ vụng trộm, làm cán cân công lý lệch nghiêng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:19 - Không được bóp méo công lý. Không được thiên vị. Không được ăn hối lộ, vì của hối lộ làm mờ mắt người khôn, do đó lý lẽ của người ngay có thể bị bác bỏ.
- Xuất Ai Cập 23:8 - Đừng nhận hối lộ. Của hối lộ làm mờ mắt người tinh tường, đánh đổ lý lẽ của người ngay.
- A-mốt 2:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Ít-ra-ên phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng bán người chính trực lấy bạc và bán người khốn cùng vì một đôi dép.
- A-mốt 2:7 - Chúng đạp đầu người yếu thế vào bụi đất, và xua đuổi những người hiền từ bị áp bức. Cả cha và con cùng ăn nằm với một người đàn bà, làm ô Danh Thánh Ta.
- Y-sai 1:23 - Những người lãnh đạo ngươi đều phản loạn, thông đồng với phường trộm cướp. Tất cả đều ưa của hối lộ và chạy theo tài lợi, không chịu bênh vực người mồ côi, hay đấu tranh vì lẽ phải cho những quả phụ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:17 - Sau nhiều năm xa vắng, tôi trở về Giê-ru-sa-lem, mang theo tặng phẩm để cứu tế anh chị em và dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời.
- Mi-ca 7:3 - Tay chúng thành thạo làm việc gian ác! Các quan quyền đều đòi ăn hối lộ. Bậc lãnh đạo chẳng còn che giấu tham vọng của họ; tất cả đều toa rập nhau chà đạp công lý.
- Ê-xê-chi-ên 33:31 - Vậy, dân Ta làm ra vẻ chân thành đến ngồi trước mặt con. Chúng lắng nghe lời con, nhưng không làm theo những gì con nói. Miệng chúng thốt lời yêu mến, nhưng trong lòng chỉ tìm kiếm tư lợi.
- Thi Thiên 26:9 - Xin đừng cất mạng con cùng với bọn người ác. Đừng giết con chung với lũ sát nhân.
- Thi Thiên 26:10 - Bàn tay họ bẩn thỉu nhuốc nhơ, tay phải họ vơ đầy của hối lộ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:2 - Khi Phao-lô được gọi lên, Tẹt-tu-lu bắt đầu trình bày cáo trạng trước tổng trấn: “Thưa ngài tổng trấn, nhờ tài lãnh đạo sáng suốt của ngài, nên nhiều công cuộc cải cách tốt đẹp đã được thực hiện và dân tộc chúng tôi được hưởng thái bình an lạc lâu dài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:3 - Thưa ngài tổng trấn, chúng tôi ở nơi nào cũng hưởng ân đức của ngài đủ mọi phương diện.
- 1 Sa-mu-ên 8:3 - Nhưng họ không theo gương cha mình, họ tham lợi, ăn hối lộ, và bóp méo công lý.
- Y-sai 33:15 - Những ai sống ngay thẳng và công bằng, những ai từ chối các lợi lộc gian tà những ai tránh xa của hối lộ, những ai bịt tai không nghe chuyện đổ máu, những ai nhắm mắt không nhìn việc sai trái—
- 2 Sử Ký 19:7 - Vậy, các ngươi hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, và phân xử liêm minh, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta không dung túng bất công, thiên vị, hay nhận hối lộ!”
- Châm Ngôn 19:6 - Bậc cao quý được lắm người cầu cạnh; ai cũng ưa làm bạn với người hay ban tặng.
- Y-sai 56:11 - Như một con chó tham lam, chúng không biết thỏa mãn. Chúng như người chăn không hiểu biết, tất cả chúng chỉ đi theo đường riêng của mình và đục khoét trục lợi cho riêng mình.
- Gióp 15:34 - Vì kẻ vô đạo không có hậu tự. Nhà của kẻ giàu nhờ hối lộ, sẽ bị thiêu đốt.
- 1 Ti-mô-thê 6:9 - Người ham làm giàu thường mắc vào những cám dỗ và cạm bẫy, bị lôi cuốn vào hố sâu tham dục dại dột và tai hại để nhận lấy hư hoại và diệt vong.
- 1 Ti-mô-thê 6:10 - Vì lòng ham mê tiền bạc là căn nguyên của mọi tội ác. Có những người vì tham tiền mà mất đức tin, chịu bao nhiêu phiền muộn, khổ đau.
- Ê-xê-chi-ên 22:27 - Các lãnh đạo ngươi giống như muông sói cắn xé các nạn nhân. Chúng cũng giết hại người dân để thủ lợi!
- 2 Phi-e-rơ 2:14 - Cặp mắt háo sắc của họ lúc nào cũng nhìn ngang liếc dọc, không hề chán chê sắc dục. Họ coi chuyện quyến rũ đàn bà con gái nhẹ dạ như một trò đùa. Họ ích kỷ, tham lam nên đã bị Đức Chúa Trời lên án, nguyền rủa.
- 2 Phi-e-rơ 2:15 - Họ đã bỏ đường ngay để đi vào nẻo tà, như Ba-la-am, con trai Bê-ô, đã vì tham tiền mà làm việc phi nghĩa.
- 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
- Châm Ngôn 17:8 - Của hối lộ như cái bùa trong tay người cầu cạnh; đi đến đâu hắn cũng được thành công!
- 1 Sa-mu-ên 12:3 - Bây giờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu và trước mặt vua được Ngài xức dầu tấn phong, xin anh chị em làm chứng cho: Tôi có bắt bò hay lừa của ai không? Tôi có lường gạt áp bức ai không? Tôi có nhận hối lộ của ai để bịt mắt làm ngơ trước một việc gì không? Nếu có, tôi sẵn sàng đền bù.”
- Ô-sê 12:7 - Nhưng không, dân chúng như thương buôn gian xảo dùng cân giả dối— chúng ham thích lừa gạt.”
- Ô-sê 12:8 - Ép-ra-im từng kiêu hãnh: “Ta giàu có rồi! Ta thu thập cho mình nhiều của cải! Không ai bắt ta về tội lừa đảo! Lý lịch của ta trong sạch!”