逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tổng trấn bảo: “Ta sẽ xét xử nội vụ khi các nguyên cáo đến đây.” Rồi truyền lệnh giam Phao-lô trong hành dinh Hê-rốt.
- 新标点和合本 - 就说:“等告你的人来到,我要细听你的事”;便吩咐人把他看守在希律的衙门里。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 就说:“等告你的人来到,我才详细听你。”于是他命令把保罗拘留在希律的衙门里。
- 和合本2010(神版-简体) - 就说:“等告你的人来到,我才详细听你。”于是他命令把保罗拘留在希律的衙门里。
- 当代译本 - “等告你的人来了,我会审理你的案子。”于是下令把保罗关在希律的王府里。
- 圣经新译本 - 就说:“等到原告也来了,我才审问你。”于是吩咐人把他拘留在希律的王府里。
- 中文标准译本 - 就说:“等你的原告们也到了,我会详细地听你的事。”他下令把保罗看守在希律的王府里。
- 现代标点和合本 - 就说:“等告你的人来到,我要细听你的事。”便吩咐人把他看守在希律的衙门里。
- 和合本(拼音版) - 就说:“等告你的人来到,我要细听你的事。”便吩咐人把他看守在希律的衙门里。
- New International Version - he said, “I will hear your case when your accusers get here.” Then he ordered that Paul be kept under guard in Herod’s palace.
- New International Reader's Version - So he said, “I will hear your case when those bringing charges against you get here.” Then he ordered that Paul be kept under guard in Herod’s palace.
- English Standard Version - he said, “I will give you a hearing when your accusers arrive.” And he commanded him to be guarded in Herod’s praetorium.
- New Living Translation - “I will hear your case myself when your accusers arrive,” the governor told him. Then the governor ordered him kept in the prison at Herod’s headquarters.
- Christian Standard Bible - he said, “I will give you a hearing whenever your accusers also get here.” He ordered that he be kept under guard in Herod’s palace.
- New American Standard Bible - he said, “I will give you a hearing when your accusers arrive as well,” giving orders for Paul to be kept in Herod’s Praetorium.
- New King James Version - he said, “I will hear you when your accusers also have come.” And he commanded him to be kept in Herod’s Praetorium.
- Amplified Bible - he said, “I will hear your case when your accusers have arrived,” giving orders that Paul be kept under guard in Herod’s Praetorium (the governor’s official residence).
- American Standard Version - I will hear thee fully, said he, when thine accusers also are come: and he commanded him to be kept in Herod’s palace.
- King James Version - I will hear thee, said he, when thine accusers are also come. And he commanded him to be kept in Herod's judgment hall.
- New English Translation - he said, “I will give you a hearing when your accusers arrive too.” Then he ordered that Paul be kept under guard in Herod’s palace.
- World English Bible - “I will hear you fully when your accusers also arrive.” He commanded that he be kept in Herod’s palace.
- 新標點和合本 - 就說:「等告你的人來到,我要細聽你的事」;便吩咐人把他看守在希律的衙門裏。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 就說:「等告你的人來到,我才詳細聽你。」於是他命令把保羅拘留在希律的衙門裏。
- 和合本2010(神版-繁體) - 就說:「等告你的人來到,我才詳細聽你。」於是他命令把保羅拘留在希律的衙門裏。
- 當代譯本 - 「等告你的人來了,我會審理你的案子。」於是下令把保羅關在希律的王府裡。
- 聖經新譯本 - 就說:“等到原告也來了,我才審問你。”於是吩咐人把他拘留在希律的王府裡。
- 呂振中譯本 - 就說:『你的原告也來到時,我才要詳細聽你』。便發命令將 保羅 看守在 希律 的王府內。
- 中文標準譯本 - 就說:「等你的原告們也到了,我會詳細地聽你的事。」他下令把保羅看守在希律的王府裡。
- 現代標點和合本 - 就說:「等告你的人來到,我要細聽你的事。」便吩咐人把他看守在希律的衙門裡。
- 文理和合譯本 - 曰、訟爾者至、我將聽爾、遂命守之於希律公廨、
- 文理委辦譯本 - 訟爾者至、我將聽爾、遂命守之於希律公廨、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃曰、待訟爾者至、我將聽爾、遂命守之於 希律 公廨、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 曰『俟控汝者至、予將審問汝案。』遂命將彼看守於 希祿 督轅。
- Nueva Versión Internacional - le dijo: «Te daré audiencia cuando lleguen tus acusadores». Y ordenó que lo dejaran bajo custodia en el palacio de Herodes.
- 현대인의 성경 - “너를 고소하는 사람들이 도착하는 대로 네 변명을 듣도록 하겠다” 하고 바울을 헤롯의 관저에 가둬 두라고 명령하였다.
- Новый Русский Перевод - он сказал: – Я выслушаю тебя, когда сюда придут твои обвинители, – и приказал содержать Павла под стражей во дворце Ирода .
- Восточный перевод - он сказал: – Я выслушаю тебя, когда сюда придут твои обвинители, – и приказал содержать Паула под стражей во дворце Ирода .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - он сказал: – Я выслушаю тебя, когда сюда придут твои обвинители, – и приказал содержать Паула под стражей во дворце Ирода .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - он сказал: – Я выслушаю тебя, когда сюда придут твои обвинители, – и приказал содержать Павлуса под стражей во дворце Ирода .
- La Bible du Semeur 2015 - Je t’entendrai quand tes accusateurs seront arrivés. Puis il donna ordre de le faire mettre en résidence surveillée dans le palais d’Hérode .
- リビングバイブル - 総督は、「おまえを訴える者たちが来てから、くわしく取り調べよう」と申し渡し、ヘロデの官邸内の牢獄に、パウロを入れておくよう命じました。
- Nestle Aland 28 - διακούσομαί σου, ἔφη, ὅταν καὶ οἱ κατήγοροί σου παραγένωνται· κελεύσας ἐν τῷ πραιτωρίῳ τοῦ Ἡρῴδου φυλάσσεσθαι αὐτόν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - διακούσομαί σου, ἔφη, ὅταν καὶ οἱ κατήγοροί σου παραγένωνται, κελεύσας ἐν τῷ πραιτωρίῳ τοῦ Ἡρῴδου, φυλάσσεσθαι αὐτόν.
- Nova Versão Internacional - disse: “Ouvirei seu caso quando os seus acusadores chegarem aqui”. Então ordenou que Paulo fosse mantido sob custódia no palácio de Herodes.
- Hoffnung für alle - »Wenn sich deine Ankläger hier eingefunden haben«, entschied nun der Statthalter, »werde ich dich zu diesem Fall anhören.« Paulus wurde auf Befehl von Felix an dessen Amtssitz, dem ehemaligen Palast von König Herodes, gefangen gehalten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ก็กล่าวว่า “เราจะฟังคดีของเจ้าเมื่อโจทก์มาพร้อมหน้ากันที่นี่” จากนั้นสั่งให้คุมตัวเปาโลไว้ที่วังของเฮโรด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านจึงกล่าวว่า “ข้าพเจ้าจะพิจารณาคดีของท่านเมื่อพวกกล่าวหามาถึงที่นี่” แล้วท่านสั่งให้คุมเปาโลไว้ที่วังของกษัตริย์เฮโรด
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:22 - Phê-lít đã biết rõ về Đạo Chúa, nên quyết định hoãn phiên tòa: “Khi nào Chỉ Huy trưởng Ly-si-a đến đây, ta sẽ phân xử nội vụ.”
- Ma-thi-ơ 2:3 - Được tin ấy, Vua Hê-rốt rất lo ngại; dân chúng tại Giê-ru-sa-lem cũng xôn xao.
- Giăng 18:28 - Cuộc xét xử Chúa Giê-xu trước Cai-phe kết thúc lúc trời vừa sáng. Rồi Ngài bị giải đến dinh tổng trấn La Mã. Những người buộc tội Ngài không dám vào dinh vì sợ bị ô uế, họ sợ không được dự lễ Vượt Qua.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:19 - Mấy người Do Thái đến từ Tiểu Á có mặt ở đó đáng lẽ phải ở đây nếu muốn tố cáo tôi trước tòa.
- Ma-thi-ơ 2:1 - Chúa Giê-xu giáng sinh tại làng Bết-lê-hem, xứ Giu-đê, vào đời Vua Hê-rốt. Lúc ấy, có mấy nhà bác học từ Đông phương đến thủ đô Giê-ru-sa-lem, hỏi:
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:24 - Vài ngày sau, Phê-lít trở lại cùng với vợ là Đa-ru-si, người Do Thái. Ông sai mời Phao-lô đến để trình bày về đức tin trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:25 - Khi Phao-lô giải luận về nếp sống công chính, tự chủ, và cuộc xét xử tương lai của Chúa. Phê-lít run sợ gạt đi: “Bây giờ anh về đi, khi nào có dịp ta sẽ gọi lại!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:26 - Phê-lít cũng mong Phao-lô đút lót cho mình nên thường đòi Phao-lô đến nói chuyện.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:27 - Hai năm sau, Bốt-xi Phê-tu được bổ nhiệm đến thay Phê-lít. Vì muốn được lòng người Do Thái, nên Phê-lít cứ tiếp tục giam giữ Phao-lô.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:1 - Năm ngày sau, Thầy Thượng tế A-na-nia cùng các nhà lãnh đạo Do Thái và luật sư Tẹt-tu-lu đến tố cáo Phao-lô trước tòa tổng trấn.
- Ma-thi-ơ 2:16 - Khi biết mình đã bị các nhà bác học đánh lừa, Hê-rốt vô cùng giận dữ. Vua ra lệnh giết tất cả các con trai từ hai tuổi trở lại tại Bết-lê-hem và vùng phụ cận, vì theo lời khai của các nhà bác học, ngôi sao ấy xuất hiện đã hai năm.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:10 - Tổng trấn ra hiệu cho Phao-lô nói. Phao-lô liền tự biện hộ: “Thưa tổng trấn. Được biết ngài từng ngồi ghế phán quan tại nước tôi lâu năm nên tôi vui mừng trình bày mọi việc.
- Ma-thi-ơ 27:27 - Quân lính La Mã giải Chúa Giê-xu vào dinh tổng trấn, rồi tập họp cả đại đội vây quanh Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 25:16 - Tôi trả lời: ‘Theo pháp luật La Mã, không thể kết tội khi bị cáo chưa được xét xử, chưa đối chất với nguyên cáo để có cơ hội bào chữa.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:30 - Tôi vừa được tin người Do Thái âm mưu sát hại đương sự, liền cho giải lên ngài. Tôi cũng báo cho bên nguyên cáo phải lên quý tòa mà thưa kiện.”