逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng chuẩn bị ngựa cho Phao-lô cỡi để giải ông ta lên Tổng trấn Phê-lít cho an toàn.”
- 新标点和合本 - 也要预备牲口叫保罗骑上,护送到巡抚腓力斯那里去。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 也要预备牲口让保罗骑上,护送到腓力斯总督那里去。”
- 和合本2010(神版-简体) - 也要预备牲口让保罗骑上,护送到腓力斯总督那里去。”
- 当代译本 - 要给保罗预备坐骑,护送他安全抵达腓利斯总督那里。”
- 圣经新译本 - 也要预备好牲口,好让保罗骑上,护送他安全到达腓力斯总督那里。”
- 中文标准译本 - 也要预备牲口,让保罗骑上,护送到总督菲利克斯那里去。”
- 现代标点和合本 - 也要预备牲口叫保罗骑上,护送到巡抚腓力斯那里去。”
- 和合本(拼音版) - 也要预备牲口叫保罗骑上,护送到巡抚腓力斯那里去。”
- New International Version - Provide horses for Paul so that he may be taken safely to Governor Felix.”
- New International Reader's Version - Provide horses for Paul so that he may be taken safely to Governor Felix.”
- English Standard Version - Also provide mounts for Paul to ride and bring him safely to Felix the governor.”
- New Living Translation - Provide horses for Paul to ride, and get him safely to Governor Felix.”
- Christian Standard Bible - Also provide mounts to ride so that Paul may be brought safely to Felix the governor.”
- New American Standard Bible - They were also to provide mounts to put Paul on and bring him safely to Felix the governor.
- New King James Version - and provide mounts to set Paul on, and bring him safely to Felix the governor.”
- Amplified Bible - also provide mounts for Paul to ride, and bring him safely to Felix the governor.”
- American Standard Version - and he bade them provide beasts, that they might set Paul thereon, and bring him safe unto Felix the governor.
- King James Version - And provide them beasts, that they may set Paul on, and bring him safe unto Felix the governor.
- New English Translation - and provide mounts for Paul to ride so that he may be brought safely to Felix the governor.”
- World English Bible - He asked them to provide animals, that they might set Paul on one, and bring him safely to Felix the governor.
- 新標點和合本 - 也要預備牲口叫保羅騎上,護送到巡撫腓力斯那裏去。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 也要預備牲口讓保羅騎上,護送到腓力斯總督那裏去。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 也要預備牲口讓保羅騎上,護送到腓力斯總督那裏去。」
- 當代譯本 - 要給保羅預備坐騎,護送他安全抵達腓利斯總督那裡。」
- 聖經新譯本 - 也要預備好牲口,好讓保羅騎上,護送他安全到達腓力斯總督那裡。”
- 呂振中譯本 - 他也 吩咐 備妥了牲口,好讓 保羅 騎上,護送到一路平安、到總督 腓力斯 那裏;
- 中文標準譯本 - 也要預備牲口,讓保羅騎上,護送到總督菲利克斯那裡去。」
- 現代標點和合本 - 也要預備牲口叫保羅騎上,護送到巡撫腓力斯那裡去。」
- 文理和合譯本 - 且備畜使保羅乘之、護至方伯腓力斯、
- 文理委辦譯本 - 備畜使保羅乘之、護至方伯腓力士所、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又備畜、使 保羅 乘之、護送至方伯 腓力司 所、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 並須備馬、令 葆樂 乘之、護送至總督 裴力斯 處。』
- Nueva Versión Internacional - Y preparen cabalgaduras para llevar a Pablo sano y salvo al gobernador Félix.
- 현대인의 성경 - 그리고 바울을 벨릭스 총독에게 안전하게 호송하도록 그를 태울 말도 몇 마리 준비하라” 하고 명령하였다.
- Новый Русский Перевод - Приготовьте Павлу коня и смотрите, чтобы Павел был в безопасности доставлен к наместнику Феликсу.
- Восточный перевод - Приготовьте Паулу лошадей и смотрите, чтобы Паул был в безопасности доставлен к наместнику Феликсу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Приготовьте Паулу лошадей и смотрите, чтобы Паул был в безопасности доставлен к наместнику Феликсу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Приготовьте Павлусу лошадей и смотрите, чтобы Павлус был в безопасности доставлен к наместнику Феликсу.
- La Bible du Semeur 2015 - Préparez aussi des montures pour Paul et amenez-le sain et sauf au gouverneur Félix .
- Nestle Aland 28 - κτήνη τε παραστῆσαι ἵνα ἐπιβιβάσαντες τὸν Παῦλον διασώσωσιν πρὸς Φήλικα τὸν ἡγεμόνα,
- unfoldingWord® Greek New Testament - κτήνη τε παραστῆσαι, ἵνα ἐπιβιβάσαντες τὸν Παῦλον, διασώσωσι πρὸς Φήλικα τὸν ἡγεμόνα,
- Nova Versão Internacional - Providenciem montarias para Paulo e levem-no em segurança ao governador Félix”.
- Hoffnung für alle - Kümmert euch auch um Reittiere für den Gefangenen und bringt ihn sicher zum Statthalter Felix.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จัดพาหนะให้เปาโลขี่เพื่อจะได้คุ้มกันตัวเขาไปส่งให้ผู้ว่าการเฟลิกส์อย่างปลอดภัย”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงจัดม้าให้เปาโลขี่ เพื่อจะได้พาตัวเขาไปหาผู้ว่าราชการเฟลิกส์อย่างปลอดภัย”
交叉引用
- Lu-ca 3:1 - Năm thứ mười lăm đời Hoàng đế La Mã Ti-be-rơ. Khi đó Phi-lát làm tổng trấn xứ Giu-đê; Hê-rốt làm vua xứ Ga-li-lê; em Hê-rốt là Phi-líp cai trị xứ I-tu-rê và Tra-cô-nít; Ly-sa-nia cai trị xứ A-bi-len.
- Ê-xơ-tê 8:12 - Ngày ấn định để thực hiện việc này trong tất cả các tỉnh của Vua A-suê-ru là ngày mười ba tháng chạp.
- Ma-thi-ơ 27:2 - Họ xiềng Ngài thật chặt rồi giải qua Phi-lát, tổng trấn La Mã.
- Lu-ca 10:34 - nên lại gần, lấy dầu ô-liu và rượu thoa vết thương và băng bó lại, rồi đỡ nạn nhân lên lưng lừa mình, chở đến quán trọ chăm sóc.
- Nê-hê-mi 2:12 - giữa đêm, tôi và vài người thức dậy. Tôi chẳng tiết lộ với ai chương trình Đức Chúa Trời đặt vào lòng tôi để thực hiện tại Giê-ru-sa-lem. Tôi cưỡi lừa, còn những người khác đi bộ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:22 - Phê-lít đã biết rõ về Đạo Chúa, nên quyết định hoãn phiên tòa: “Khi nào Chỉ Huy trưởng Ly-si-a đến đây, ta sẽ phân xử nội vụ.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:23 - Tổng trấn ra lệnh cho một viên sĩ quan giam giữ Phao-lô, nhưng cho dễ dãi phần nào, không cấm đoán người thân đến viếng thăm, giúp đỡ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:24 - Vài ngày sau, Phê-lít trở lại cùng với vợ là Đa-ru-si, người Do Thái. Ông sai mời Phao-lô đến để trình bày về đức tin trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:25 - Khi Phao-lô giải luận về nếp sống công chính, tự chủ, và cuộc xét xử tương lai của Chúa. Phê-lít run sợ gạt đi: “Bây giờ anh về đi, khi nào có dịp ta sẽ gọi lại!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:26 - Phê-lít cũng mong Phao-lô đút lót cho mình nên thường đòi Phao-lô đến nói chuyện.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:27 - Hai năm sau, Bốt-xi Phê-tu được bổ nhiệm đến thay Phê-lít. Vì muốn được lòng người Do Thái, nên Phê-lít cứ tiếp tục giam giữ Phao-lô.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:10 - Tổng trấn ra hiệu cho Phao-lô nói. Phao-lô liền tự biện hộ: “Thưa tổng trấn. Được biết ngài từng ngồi ghế phán quan tại nước tôi lâu năm nên tôi vui mừng trình bày mọi việc.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 25:14 - Vì họ ở lại lâu ngày nên Phê-tu đem vụ Phao-lô tâu với vua: “Có một tù nhân Phê-lít để lại đây.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:26 - “Cơ-lốt Ly-si-a trân trọng kính gửi ngài Tổng trấn Phê-lít!