Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi ngã nhào xuống đất, và nghe có tiếng gọi bên tai: ‘Sau-lơ! Sau-lơ! Sao con bức hại Ta?’
  • 新标点和合本 - 我就仆倒在地,听见有声音对我说:‘扫罗!扫罗!你为什么逼迫我?’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我就仆倒在地,听见有声音对我说:‘扫罗!扫罗!你为什么迫害我?’
  • 和合本2010(神版-简体) - 我就仆倒在地,听见有声音对我说:‘扫罗!扫罗!你为什么迫害我?’
  • 当代译本 - 我就倒在地上,听见有声音对我说,‘扫罗!扫罗!你为什么迫害我?’
  • 圣经新译本 - 我仆倒在地上,听见有声音对我说:‘扫罗,扫罗,你为什么迫害我?’
  • 中文标准译本 - 我就仆倒在地上,听见有声音对我说:‘扫罗,扫罗!你为什么逼迫我?’
  • 现代标点和合本 - 我就仆倒在地,听见有声音对我说:‘扫罗,扫罗,你为什么逼迫我?’
  • 和合本(拼音版) - 我就仆倒在地,听见有声音对我说:‘扫罗,扫罗,你为什么逼迫我?’
  • New International Version - I fell to the ground and heard a voice say to me, ‘Saul! Saul! Why do you persecute me?’
  • New International Reader's Version - I fell to the ground and heard a voice speak to me. ‘Saul! Saul!’ it said. ‘Why are you opposing me?’
  • English Standard Version - And I fell to the ground and heard a voice saying to me, ‘Saul, Saul, why are you persecuting me?’
  • New Living Translation - I fell to the ground and heard a voice saying to me, ‘Saul, Saul, why are you persecuting me?’
  • Christian Standard Bible - I fell to the ground and heard a voice saying to me, ‘Saul, Saul, why are you persecuting me?’
  • New American Standard Bible - and I fell to the ground and heard a voice saying to me, ‘Saul, Saul, why are you persecuting Me?’
  • New King James Version - And I fell to the ground and heard a voice saying to me, ‘Saul, Saul, why are you persecuting Me?’
  • Amplified Bible - And I fell to the ground and heard a voice saying to me, ‘Saul, Saul, why are you persecuting Me?’
  • American Standard Version - And I fell unto the ground, and heard a voice saying unto me, Saul, Saul, why persecutest thou me?
  • King James Version - And I fell unto the ground, and heard a voice saying unto me, Saul, Saul, why persecutest thou me?
  • New English Translation - Then I fell to the ground and heard a voice saying to me, ‘Saul, Saul, why are you persecuting me?’
  • World English Bible - I fell to the ground, and heard a voice saying to me, ‘Saul, Saul, why are you persecuting me?’
  • 新標點和合本 - 我就仆倒在地,聽見有聲音對我說:『掃羅!掃羅!你為甚麼逼迫我?』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我就仆倒在地,聽見有聲音對我說:『掃羅!掃羅!你為甚麼迫害我?』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我就仆倒在地,聽見有聲音對我說:『掃羅!掃羅!你為甚麼迫害我?』
  • 當代譯本 - 我就仆倒在地,聽見有聲音對我說,『掃羅!掃羅!你為什麼迫害我?』
  • 聖經新譯本 - 我仆倒在地上,聽見有聲音對我說:‘掃羅,掃羅,你為甚麼迫害我?’
  • 呂振中譯本 - 我就仆倒在地上,聽見有聲音對我說:「 掃羅 , 掃羅 ,你為甚麼逼迫我?」
  • 中文標準譯本 - 我就仆倒在地上,聽見有聲音對我說:『掃羅,掃羅!你為什麼逼迫我?』
  • 現代標點和合本 - 我就仆倒在地,聽見有聲音對我說:『掃羅,掃羅,你為什麼逼迫我?』
  • 文理和合譯本 - 我即仆地、聞聲謂我曰、掃羅、掃羅、何窘逐我、
  • 文理委辦譯本 - 我即仆地、聞聲謂我曰、掃羅、掃羅、何窘逐我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我即仆地、聞有聲謂我曰、 掃羅 、 掃羅 、爾何窘逐我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予即仆地、聞有聲語予曰:「 掃羅   掃羅 !相迫何甚!」
  • Nueva Versión Internacional - Caí al suelo y oí una voz que me decía: “Saulo, Saulo, ¿por qué me persigues?”
  • 현대인의 성경 - 그래서 나는 그만 땅에 쓰러지고 말았습니다. 그때 ‘사울아, 사울아, 네가 왜 나를 괴롭히느냐?’ 라는 음성이 들려왔습니다.
  • Новый Русский Перевод - Я упал на землю и услышал голос, который говорил мне: «Савл! Савл! Зачем ты преследуешь Меня?»
  • Восточный перевод - Я упал на землю и услышал голос, который говорил мне: «Шаул! Шаул! Зачем ты преследуешь Меня?»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я упал на землю и услышал голос, который говорил мне: «Шаул! Шаул! Зачем ты преследуешь Меня?»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я упал на землю и услышал голос, который говорил мне: «Шаул! Шаул! Зачем ты преследуешь Меня?»
  • La Bible du Semeur 2015 - Je suis tombé à terre et j’ai entendu une voix qui me demandait : « Saul, Saul, pourquoi me persécutes-tu ? » Je me suis écrié :
  • リビングバイブル - 思わず倒れ伏した私の耳に、『パウロ、パウロ。なぜわたしを迫害するのか』と呼びかける声が聞こえました。
  • Nestle Aland 28 - ἔπεσά τε εἰς τὸ ἔδαφος καὶ ἤκουσα φωνῆς λεγούσης μοι· Σαοὺλ Σαούλ, τί με διώκεις;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔπεσά τε εἰς τὸ ἔδαφος, καὶ ἤκουσα φωνῆς λεγούσης μοι, Σαοὺλ, Σαούλ, τί με διώκεις?
  • Nova Versão Internacional - Caí por terra e ouvi uma voz que me dizia: ‘Saulo, Saulo, por que você está me perseguindo?’
  • Hoffnung für alle - Ich fiel zu Boden und hörte eine Stimme: ›Saul, Saul, warum verfolgst du mich?‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าล้มลงกับพื้นและได้ยินพระสุรเสียงตรัสกับข้าพเจ้าว่า ‘เซาโล! เซาโลเอ๋ย! เจ้าข่มเหงเราทำไม?’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ทรุด​ตัว​ลง​บน​พื้น และ​ได้ยิน​เสียง​พูด​กับ​ข้าพเจ้า​ว่า ‘เซาโล เซาโล​เอ๋ย ทำไม​เจ้า​จึง​กดขี่​ข่มเหง​เรา’
交叉引用
  • Giê-rê-mi 2:5 - Đây là lời của Chúa Hằng Hữu phán: “Tổ tiên các ngươi thấy Ta đã làm gì sai mà khiến chúng lìa bỏ Ta? Chúng theo những thần hư không, mà làm cho mình chẳng còn giá trị gì.
  • Xuất Ai Cập 3:4 - Chúa Hằng Hữu thấy ông từ giữa bụi cây gọi ông: “Môi-se! Môi-se!” Ông thưa: “Dạ, con đây.”
  • Sáng Thế Ký 22:11 - Bỗng, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu từ trên trời gọi: “Áp-ra-ham! Áp-ra-ham!” Ông thưa: “Có con đây.”
  • Sáng Thế Ký 22:1 - Sau đó, Đức Chúa Trời thử nghiệm Áp-ra-ham. Đức Chúa Trời gọi: “Áp-ra-ham!” Người thưa: “Có con đây.”
  • Giê-rê-mi 2:9 - Vì thế, Ta sẽ tiếp tục buộc tội các ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ buộc tội cháu chắt các ngươi trong những năm kế đến.
  • Ma-thi-ơ 25:45 - Ngài sẽ đáp: ‘Ta quả quyết với các ngươi, khi các ngươi từ chối không cứu giúp một anh em và chị em hèn mọn nhất của Ta, tức là các ngươi khước từ Ta.’
  • Sáng Thế Ký 16:8 - “A-ga, nữ tì của Sa-rai, con từ đâu đến đây và định đi đâu?” Nàng đáp: “Con trốn bà chủ Sa-rai!”
  • 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
  • Sáng Thế Ký 3:9 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu gọi: “A-đam, con ở đâu?”
  • Ma-thi-ơ 27:23 - Phi-lát hỏi: “Tại sao? Người phạm tội gì?” Nhưng họ gầm thét: “Đóng đinh hắn trên cây thập tự!”
  • Y-sai 43:22 - “Nhưng, hỡi nhà Gia-cốp, con không kêu cầu Ta. Con đã chán Ta, hỡi Ít-ra-ên!
  • Y-sai 43:23 - Các con không dâng lên Ta chiên và dê làm tế lễ thiêu. Các con không tôn vinh Ta bằng các sinh tế, Ta đâu có buộc hay mong mỏi các con dâng của lễ chay và dâng nhũ hương!
  • Y-sai 43:24 - Các con không mang mùi hương cây xương bồ cho Ta, hay làm hài lòng Ta với những sinh tế béo ngậy. Trái lại, tội lỗi các con làm Ta đau lòng và gian ác các ngươi làm Ta lo lắng.
  • Y-sai 43:25 - Ta—phải, chỉ một mình Ta—sẽ xóa tội lỗi của các con vì chính Ta và sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi của các con nữa.
  • Y-sai 43:26 - Hãy cùng nhau ôn lại những việc đã qua, các con có thể đưa ra lý lẽ chứng tỏ các con vô tội.
  • 1 Sa-mu-ên 3:10 - Chúa Hằng Hữu đến gọi như những lần trước: “Sa-mu-ên! Sa-mu-ên!” Sa-mu-ên thưa: “Xin Chúa phán dạy, đầy tớ Ngài đang lắng nghe.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi ngã nhào xuống đất, và nghe có tiếng gọi bên tai: ‘Sau-lơ! Sau-lơ! Sao con bức hại Ta?’
  • 新标点和合本 - 我就仆倒在地,听见有声音对我说:‘扫罗!扫罗!你为什么逼迫我?’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我就仆倒在地,听见有声音对我说:‘扫罗!扫罗!你为什么迫害我?’
  • 和合本2010(神版-简体) - 我就仆倒在地,听见有声音对我说:‘扫罗!扫罗!你为什么迫害我?’
  • 当代译本 - 我就倒在地上,听见有声音对我说,‘扫罗!扫罗!你为什么迫害我?’
  • 圣经新译本 - 我仆倒在地上,听见有声音对我说:‘扫罗,扫罗,你为什么迫害我?’
  • 中文标准译本 - 我就仆倒在地上,听见有声音对我说:‘扫罗,扫罗!你为什么逼迫我?’
  • 现代标点和合本 - 我就仆倒在地,听见有声音对我说:‘扫罗,扫罗,你为什么逼迫我?’
  • 和合本(拼音版) - 我就仆倒在地,听见有声音对我说:‘扫罗,扫罗,你为什么逼迫我?’
  • New International Version - I fell to the ground and heard a voice say to me, ‘Saul! Saul! Why do you persecute me?’
  • New International Reader's Version - I fell to the ground and heard a voice speak to me. ‘Saul! Saul!’ it said. ‘Why are you opposing me?’
  • English Standard Version - And I fell to the ground and heard a voice saying to me, ‘Saul, Saul, why are you persecuting me?’
  • New Living Translation - I fell to the ground and heard a voice saying to me, ‘Saul, Saul, why are you persecuting me?’
  • Christian Standard Bible - I fell to the ground and heard a voice saying to me, ‘Saul, Saul, why are you persecuting me?’
  • New American Standard Bible - and I fell to the ground and heard a voice saying to me, ‘Saul, Saul, why are you persecuting Me?’
  • New King James Version - And I fell to the ground and heard a voice saying to me, ‘Saul, Saul, why are you persecuting Me?’
  • Amplified Bible - And I fell to the ground and heard a voice saying to me, ‘Saul, Saul, why are you persecuting Me?’
  • American Standard Version - And I fell unto the ground, and heard a voice saying unto me, Saul, Saul, why persecutest thou me?
  • King James Version - And I fell unto the ground, and heard a voice saying unto me, Saul, Saul, why persecutest thou me?
  • New English Translation - Then I fell to the ground and heard a voice saying to me, ‘Saul, Saul, why are you persecuting me?’
  • World English Bible - I fell to the ground, and heard a voice saying to me, ‘Saul, Saul, why are you persecuting me?’
  • 新標點和合本 - 我就仆倒在地,聽見有聲音對我說:『掃羅!掃羅!你為甚麼逼迫我?』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我就仆倒在地,聽見有聲音對我說:『掃羅!掃羅!你為甚麼迫害我?』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我就仆倒在地,聽見有聲音對我說:『掃羅!掃羅!你為甚麼迫害我?』
  • 當代譯本 - 我就仆倒在地,聽見有聲音對我說,『掃羅!掃羅!你為什麼迫害我?』
  • 聖經新譯本 - 我仆倒在地上,聽見有聲音對我說:‘掃羅,掃羅,你為甚麼迫害我?’
  • 呂振中譯本 - 我就仆倒在地上,聽見有聲音對我說:「 掃羅 , 掃羅 ,你為甚麼逼迫我?」
  • 中文標準譯本 - 我就仆倒在地上,聽見有聲音對我說:『掃羅,掃羅!你為什麼逼迫我?』
  • 現代標點和合本 - 我就仆倒在地,聽見有聲音對我說:『掃羅,掃羅,你為什麼逼迫我?』
  • 文理和合譯本 - 我即仆地、聞聲謂我曰、掃羅、掃羅、何窘逐我、
  • 文理委辦譯本 - 我即仆地、聞聲謂我曰、掃羅、掃羅、何窘逐我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我即仆地、聞有聲謂我曰、 掃羅 、 掃羅 、爾何窘逐我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予即仆地、聞有聲語予曰:「 掃羅   掃羅 !相迫何甚!」
  • Nueva Versión Internacional - Caí al suelo y oí una voz que me decía: “Saulo, Saulo, ¿por qué me persigues?”
  • 현대인의 성경 - 그래서 나는 그만 땅에 쓰러지고 말았습니다. 그때 ‘사울아, 사울아, 네가 왜 나를 괴롭히느냐?’ 라는 음성이 들려왔습니다.
  • Новый Русский Перевод - Я упал на землю и услышал голос, который говорил мне: «Савл! Савл! Зачем ты преследуешь Меня?»
  • Восточный перевод - Я упал на землю и услышал голос, который говорил мне: «Шаул! Шаул! Зачем ты преследуешь Меня?»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я упал на землю и услышал голос, который говорил мне: «Шаул! Шаул! Зачем ты преследуешь Меня?»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я упал на землю и услышал голос, который говорил мне: «Шаул! Шаул! Зачем ты преследуешь Меня?»
  • La Bible du Semeur 2015 - Je suis tombé à terre et j’ai entendu une voix qui me demandait : « Saul, Saul, pourquoi me persécutes-tu ? » Je me suis écrié :
  • リビングバイブル - 思わず倒れ伏した私の耳に、『パウロ、パウロ。なぜわたしを迫害するのか』と呼びかける声が聞こえました。
  • Nestle Aland 28 - ἔπεσά τε εἰς τὸ ἔδαφος καὶ ἤκουσα φωνῆς λεγούσης μοι· Σαοὺλ Σαούλ, τί με διώκεις;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔπεσά τε εἰς τὸ ἔδαφος, καὶ ἤκουσα φωνῆς λεγούσης μοι, Σαοὺλ, Σαούλ, τί με διώκεις?
  • Nova Versão Internacional - Caí por terra e ouvi uma voz que me dizia: ‘Saulo, Saulo, por que você está me perseguindo?’
  • Hoffnung für alle - Ich fiel zu Boden und hörte eine Stimme: ›Saul, Saul, warum verfolgst du mich?‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าล้มลงกับพื้นและได้ยินพระสุรเสียงตรัสกับข้าพเจ้าว่า ‘เซาโล! เซาโลเอ๋ย! เจ้าข่มเหงเราทำไม?’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ทรุด​ตัว​ลง​บน​พื้น และ​ได้ยิน​เสียง​พูด​กับ​ข้าพเจ้า​ว่า ‘เซาโล เซาโล​เอ๋ย ทำไม​เจ้า​จึง​กดขี่​ข่มเหง​เรา’
  • Giê-rê-mi 2:5 - Đây là lời của Chúa Hằng Hữu phán: “Tổ tiên các ngươi thấy Ta đã làm gì sai mà khiến chúng lìa bỏ Ta? Chúng theo những thần hư không, mà làm cho mình chẳng còn giá trị gì.
  • Xuất Ai Cập 3:4 - Chúa Hằng Hữu thấy ông từ giữa bụi cây gọi ông: “Môi-se! Môi-se!” Ông thưa: “Dạ, con đây.”
  • Sáng Thế Ký 22:11 - Bỗng, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu từ trên trời gọi: “Áp-ra-ham! Áp-ra-ham!” Ông thưa: “Có con đây.”
  • Sáng Thế Ký 22:1 - Sau đó, Đức Chúa Trời thử nghiệm Áp-ra-ham. Đức Chúa Trời gọi: “Áp-ra-ham!” Người thưa: “Có con đây.”
  • Giê-rê-mi 2:9 - Vì thế, Ta sẽ tiếp tục buộc tội các ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ buộc tội cháu chắt các ngươi trong những năm kế đến.
  • Ma-thi-ơ 25:45 - Ngài sẽ đáp: ‘Ta quả quyết với các ngươi, khi các ngươi từ chối không cứu giúp một anh em và chị em hèn mọn nhất của Ta, tức là các ngươi khước từ Ta.’
  • Sáng Thế Ký 16:8 - “A-ga, nữ tì của Sa-rai, con từ đâu đến đây và định đi đâu?” Nàng đáp: “Con trốn bà chủ Sa-rai!”
  • 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
  • Sáng Thế Ký 3:9 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu gọi: “A-đam, con ở đâu?”
  • Ma-thi-ơ 27:23 - Phi-lát hỏi: “Tại sao? Người phạm tội gì?” Nhưng họ gầm thét: “Đóng đinh hắn trên cây thập tự!”
  • Y-sai 43:22 - “Nhưng, hỡi nhà Gia-cốp, con không kêu cầu Ta. Con đã chán Ta, hỡi Ít-ra-ên!
  • Y-sai 43:23 - Các con không dâng lên Ta chiên và dê làm tế lễ thiêu. Các con không tôn vinh Ta bằng các sinh tế, Ta đâu có buộc hay mong mỏi các con dâng của lễ chay và dâng nhũ hương!
  • Y-sai 43:24 - Các con không mang mùi hương cây xương bồ cho Ta, hay làm hài lòng Ta với những sinh tế béo ngậy. Trái lại, tội lỗi các con làm Ta đau lòng và gian ác các ngươi làm Ta lo lắng.
  • Y-sai 43:25 - Ta—phải, chỉ một mình Ta—sẽ xóa tội lỗi của các con vì chính Ta và sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi của các con nữa.
  • Y-sai 43:26 - Hãy cùng nhau ôn lại những việc đã qua, các con có thể đưa ra lý lẽ chứng tỏ các con vô tội.
  • 1 Sa-mu-ên 3:10 - Chúa Hằng Hữu đến gọi như những lần trước: “Sa-mu-ên! Sa-mu-ên!” Sa-mu-ên thưa: “Xin Chúa phán dạy, đầy tớ Ngài đang lắng nghe.”
圣经
资源
计划
奉献