逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vào khoảng giữa trưa, tôi đang đi trên đường đến gần Đa-mách, thình lình có luồng sáng từ trời chiếu xuống chung quanh tôi.
- 新标点和合本 - “我将到大马士革,正走的时候,约在晌午,忽然从天上发大光,四面照着我。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “当我走近大马士革的时候,约在中午,忽然有一道大光从天上下来,照射在我周围。
- 和合本2010(神版-简体) - “当我走近大马士革的时候,约在中午,忽然有一道大光从天上下来,照射在我周围。
- 当代译本 - “当我快到大马士革的时候,大约正午,突然有一道强光从天上四面照着我。
- 圣经新译本 - “约在正午,当我走近大马士革的时候,忽然有大光从天上向我四面照射,
- 中文标准译本 - “当我赶路快到大马士革的时候,大约中午,忽然有强烈的光从天上下来,在我周围四面照射。
- 现代标点和合本 - 我将到大马士革,正走的时候,约在晌午,忽然从天上发大光,四面照着我。
- 和合本(拼音版) - “我将到大马士革,正走的时候,约在晌午,忽然从天上发大光,四面照着我。
- New International Version - “About noon as I came near Damascus, suddenly a bright light from heaven flashed around me.
- New International Reader's Version - “I had almost reached Damascus. About noon a bright light from heaven suddenly flashed around me.
- English Standard Version - “As I was on my way and drew near to Damascus, about noon a great light from heaven suddenly shone around me.
- New Living Translation - “As I was on the road, approaching Damascus about noon, a very bright light from heaven suddenly shone down around me.
- The Message - “As I arrived on the outskirts of Damascus about noon, a blinding light blazed out of the skies and I fell to the ground, dazed. I heard a voice: ‘Saul, Saul, why are you out to get me?’
- Christian Standard Bible - “As I was traveling and approaching Damascus, about noon an intense light from heaven suddenly flashed around me.
- New American Standard Bible - “But it happened that as I was on my way, approaching Damascus at about noon, a very bright light suddenly flashed from heaven all around me,
- New King James Version - “Now it happened, as I journeyed and came near Damascus at about noon, suddenly a great light from heaven shone around me.
- Amplified Bible - “But as I was on my way, approaching Damascus about noontime, a great blaze of light suddenly flashed from heaven and shone around me.
- American Standard Version - And it came to pass, that, as I made my journey, and drew nigh unto Damascus, about noon, suddenly there shone from heaven a great light round about me.
- King James Version - And it came to pass, that, as I made my journey, and was come nigh unto Damascus about noon, suddenly there shone from heaven a great light round about me.
- New English Translation - As I was en route and near Damascus, about noon a very bright light from heaven suddenly flashed around me.
- World English Bible - As I made my journey, and came close to Damascus, about noon, suddenly a great light shone around me from the sky.
- 新標點和合本 - 「我將到大馬士革,正走的時候,約在晌午,忽然從天上發大光,四面照着我。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「當我走近大馬士革的時候,約在中午,忽然有一道大光從天上下來,照射在我周圍。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「當我走近大馬士革的時候,約在中午,忽然有一道大光從天上下來,照射在我周圍。
- 當代譯本 - 「當我快到大馬士革的時候,大約正午,突然有一道強光從天上四面照著我。
- 聖經新譯本 - “約在正午,當我走近大馬士革的時候,忽然有大光從天上向我四面照射,
- 呂振中譯本 - 『將近 大馬色 ,約中午時、我正走路的時候,忽有一道大光從天上周圍閃射我四面。
- 中文標準譯本 - 「當我趕路快到大馬士革的時候,大約中午,忽然有強烈的光從天上下來,在我周圍四面照射。
- 現代標點和合本 - 我將到大馬士革,正走的時候,約在晌午,忽然從天上發大光,四面照著我。
- 文理和合譯本 - 行近大馬色、時約日中、忽有大光自天環照、
- 文理委辦譯本 - 行近大馬色、時約日中、忽天有大光、環照我、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我行近 大瑪色 、時約日中、忽自天有大光環照我、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 行近 大馬士革 、時約亭午、有光芒發射、來自天上、向余環照。
- Nueva Versión Internacional - »Sucedió que a eso del mediodía, cuando me acercaba a Damasco, una intensa luz del cielo relampagueó de repente a mi alrededor.
- 현대인의 성경 - 정오쯤 되어 내가 다마스커스 가까이 갔을 때 갑자기 하늘에서 눈부신 빛이 나를 비추지 않겠습니까!
- Новый Русский Перевод - По пути, когда я уже подходил к Дамаску, около полудня меня вдруг озарил ослепительный свет с неба.
- Восточный перевод - По пути, когда я уже подходил к Дамаску, около полудня меня вдруг озарил ослепительный свет с неба.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - По пути, когда я уже подходил к Дамаску, около полудня меня вдруг озарил ослепительный свет с неба.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - По пути, когда я уже подходил к Дамаску, около полудня меня вдруг озарил ослепительный свет с неба.
- La Bible du Semeur 2015 - Comme j’étais en chemin et que j’approchais de Damas, tout à coup, vers midi, une vive lumière a resplendi du ciel et m’a enveloppé.
- リビングバイブル - ところが、旅をして、もうすぐダマスコという時、あれはちょうど正午ごろでしたが、突然まばゆい光が、天からさっと私を照らしたのです。
- Nestle Aland 28 - Ἐγένετο δέ μοι πορευομένῳ καὶ ἐγγίζοντι τῇ Δαμασκῷ περὶ μεσημβρίαν ἐξαίφνης ἐκ τοῦ οὐρανοῦ περιαστράψαι φῶς ἱκανὸν περὶ ἐμέ,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγένετο δέ μοι πορευομένῳ, καὶ ἐγγίζοντι τῇ Δαμασκῷ περὶ μεσημβρίαν, ἐξαίφνης ἐκ τοῦ οὐρανοῦ περιαστράψαι φῶς ἱκανὸν περὶ ἐμέ.
- Nova Versão Internacional - “Por volta do meio-dia, eu me aproximava de Damasco, quando de repente uma forte luz vinda do céu brilhou ao meu redor.
- Hoffnung für alle - Als ich auf meiner Reise Damaskus schon fast erreicht hatte, umgab mich zur Mittagszeit plötzlich vom Himmel her ein strahlend helles Licht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ประมาณเที่ยงขณะที่ข้าพเจ้ามาเกือบจะถึงเมืองดามัสกัสแล้ว ทันใดนั้นมีแสงสว่างจ้าจากฟ้าสวรรค์ส่องแวบวาบรอบตัวข้าพเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะที่ข้าพเจ้าเดินทางเข้าใกล้เมืองดามัสกัสราวๆ เที่ยงวัน ในทันใดนั้นก็มีแสงสว่างจากสวรรค์ส่องลงมาล้อมรอบข้าพเจ้า
交叉引用
- 2 Sa-mu-ên 8:6 - Sau đó, vua đặt một đoàn quân trú phòng tại Đa-mách, thủ đô nước A-ram. Vậy, người A-ram cũng phải triều cống cho Đa-vít. Bất luận Đa-vít đi đến đâu, Chúa Hằng Hữu cũng cho vua chiến thắng.
- Ma-thi-ơ 17:2 - Chúa hóa hình ngay trước mặt họ, gương mặt Chúa sáng rực như mặt trời, áo Ngài trắng như ánh sáng.
- Y-sai 24:23 - Lúc ấy, mặt trăng sẽ khuyết, và ánh sáng mặt trời sẽ mất dần, vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ cai trị trên Núi Si-ôn. Ngài cai trị trong vinh quang vĩ đại tại Giê-ru-sa-lem, trước mặt các lãnh đạo của dân Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:12 - Vì mục đích ấy tôi lên Đa-mách, được các thầy trưởng tế cho toàn quyền hành động.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:13 - Tâu vua, dọc đường, vào lúc giữa trưa, tôi thấy một luồng sáng từ trời chói rực hơn mặt trời, chiếu xuống chung quanh tôi và các bạn đường.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:14 - Chúng tôi đều ngã xuống đất. Tôi nghe có ai gọi tôi bằng tiếng Hê-bơ-rơ: ‘Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta? Đá vào mũi nhọn chỉ đau nhức cho con thôi!’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:15 - Tôi thưa: ‘Lạy Chúa, Ngài là ai?’ Chúa đáp: ‘Ta là Giê-xu mà con đang bức hại.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:16 - Nhưng con hãy đứng dậy! Ta đến hiện ra gặp con để chọn con làm đầy tớ và chứng nhân cho Ta. Con sẽ thuật cho mọi người kinh nghiệm hôm nay và những điều Ta sẽ tiết lộ cho con.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:17 - Ta sẽ bảo vệ con thoát khỏi tay chính dân mình và các Dân Ngoại. Phải, Ta sai con đến các Dân Ngoại
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
- Khải Huyền 1:16 - Tay phải Ngài cầm bảy ngôi sao, miệng có thanh gươm hai lưỡi sắc bén, mặt sáng rực như mặt trời chói lọi giữa trưa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:3 - Trên đường gần đến thành Đa-mách, thình lình có ánh sáng từ trời chiếu rọi chung quanh Sau-lơ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:4 - Ông ngã xuống đất và nghe có tiếng gọi: “Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:5 - Sau-lơ sợ hãi hỏi: “Chúa là ai?” Tiếng ấy đáp: “Ta là Giê-xu, mà con đang bức hại!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:6 - Con hãy đứng dậy đi vào thành, người ta sẽ chỉ dẫn cho con điều phải làm.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:7 - Những bạn đồng hành của Sau-lơ đứng lặng yên kinh ngạc, vì nghe tiếng người nói nhưng chẳng thấy ai.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:8 - Sau-lơ đứng dậy, mắt vẫn mở nhưng không thấy được. Người ta nắm tay dắt ông vào thành Đa-mách.
- Sáng Thế Ký 14:15 - Đang đêm, ông chia quân tiến công, đánh đuổi quân địch cho đến Hô-ba, về phía bắc Đa-mách.
- Sáng Thế Ký 15:2 - Áp-ram thổ lộ: “Thưa Chúa Hằng Hữu, Chúa sẽ cho con điều chi? Vì không con nối dõi, con phải cho Ê-li-ê-se ở Đa-mách làm người kế nghiệp!”