逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Anh còn chần chờ gì nữa? Hãy đứng dậy chịu báp-tem. Hãy kêu cầu Danh Chúa để tội anh được rửa sạch.’
- 新标点和合本 - 现在你为什么耽延呢?起来,求告他的名受洗,洗去你的罪。’”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 现在你为什么耽延呢?起来,受洗,求告他的名,洗去你的罪。’”
- 和合本2010(神版-简体) - 现在你为什么耽延呢?起来,受洗,求告他的名,洗去你的罪。’”
- 当代译本 - 现在你还等什么呢?起来求告祂的名,接受洗礼,洗净你的罪。’
- 圣经新译本 - 现在你为什么还耽搁呢?起来受洗,求告他的名,洗净你的罪吧。’
- 中文标准译本 - 现在你还等什么呢?起来,当受洗 !求告他 的名,当洗去你的罪孽!’
- 现代标点和合本 - 现在你为什么耽延呢?起来,求告他的名受洗,洗去你的罪!’
- 和合本(拼音版) - 现在你为什么耽延呢?起来!求告他的名受洗,洗去你的罪。’”
- New International Version - And now what are you waiting for? Get up, be baptized and wash your sins away, calling on his name.’
- New International Reader's Version - So what are you waiting for? Get up and call on his name. Be baptized. Have your sins washed away.’
- English Standard Version - And now why do you wait? Rise and be baptized and wash away your sins, calling on his name.’
- New Living Translation - What are you waiting for? Get up and be baptized. Have your sins washed away by calling on the name of the Lord.’
- Christian Standard Bible - And now, why are you delaying? Get up and be baptized, and wash away your sins, calling on his name.’
- New American Standard Bible - Now why do you delay? Get up and be baptized, and wash away your sins by calling on His name.’
- New King James Version - And now why are you waiting? Arise and be baptized, and wash away your sins, calling on the name of the Lord.’
- Amplified Bible - Now, why do you delay? Get up and be baptized, and wash away your sins by calling on His name [for salvation].’
- American Standard Version - And now why tarriest thou? arise, and be baptized, and wash away thy sins, calling on his name.
- King James Version - And now why tarriest thou? arise, and be baptized, and wash away thy sins, calling on the name of the Lord.
- New English Translation - And now what are you waiting for? Get up, be baptized, and have your sins washed away, calling on his name.’
- World English Bible - Now why do you wait? Arise, be baptized, and wash away your sins, calling on the name of the Lord.’
- 新標點和合本 - 現在你為甚麼躭延呢?起來,求告他的名受洗,洗去你的罪。』」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在你為甚麼躭延呢?起來,受洗,求告他的名,洗去你的罪。』」
- 和合本2010(神版-繁體) - 現在你為甚麼躭延呢?起來,受洗,求告他的名,洗去你的罪。』」
- 當代譯本 - 現在你還等什麼呢?起來求告祂的名,接受洗禮,洗淨你的罪。』
- 聖經新譯本 - 現在你為甚麼還耽擱呢?起來受洗,求告他的名,洗淨你的罪吧。’
- 呂振中譯本 - 如今為甚麼躭延呢?起來領洗,洗淨你的罪,呼求他的名。」
- 中文標準譯本 - 現在你還等什麼呢?起來,當受洗 !求告他 的名,當洗去你的罪孽!』
- 現代標點和合本 - 現在你為什麼耽延呢?起來,求告他的名受洗,洗去你的罪!』
- 文理和合譯本 - 今何待乎、起、籲其名而受洗、滌爾罪焉、
- 文理委辦譯本 - 今何可緩乎、起受洗、滌爾罪、籲主名、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今爾何可緩乎、起、籲主名受洗禮、以滌爾罪、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 莫使遲延、起、奉其名以受洗、用滌爾罪!」
- Nueva Versión Internacional - Y ahora, ¿qué esperas? Levántate, bautízate y lávate de tus pecados, invocando su nombre”.
- 현대인의 성경 - 이제 망설일 이유가 어디 있습니까? 어서 일어나 주님의 이름을 불러 세례를 받고 당신의 죄를 씻어 버리십시오.’
- Новый Русский Перевод - Не медли! Вставай, прими крещение и смой свои грехи, призвав Его имя».
- Восточный перевод - Не медли! Вставай, пройди обряд погружения в воду и смой свои грехи, призвав Его имя».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не медли! Вставай, пройди обряд погружения в воду и смой свои грехи, призвав Его имя».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не медли! Вставай, пройди обряд погружения в воду и смой свои грехи, призвав Его имя».
- La Bible du Semeur 2015 - Et maintenant, pourquoi tarder ? Lève-toi, fais-toi baptiser et sois lavé de tes péchés en priant le Seigneur. »
- リビングバイブル - さあ、何をためらっているのです。お立ちなさい。主の名を呼んでバプテスマ(洗礼)を受け、罪をすっかり洗いきよめていただくのです。』
- Nestle Aland 28 - καὶ νῦν τί μέλλεις; ἀναστὰς βάπτισαι καὶ ἀπόλουσαι τὰς ἁμαρτίας σου ἐπικαλεσάμενος τὸ ὄνομα αὐτοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ νῦν τί μέλλεις? ἀναστὰς, βάπτισαι καὶ ἀπόλουσαι τὰς ἁμαρτίας σου, ἐπικαλεσάμενος τὸ ὄνομα αὐτοῦ.
- Nova Versão Internacional - E, agora, que está esperando? Levante-se, seja batizado e lave os seus pecados, invocando o nome dele’.
- Hoffnung für alle - Zögere also nicht länger! Lass dich taufen und bekenne dich damit zu Jesus, dem Herrn! Dann wirst du von deinen Sünden reingewaschen werden.‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และบัดนี้ท่านมัวรีรออะไร? จงลุกขึ้นรับบัพติศมาและชำระล้างบาปทั้งหลายของท่านโดยร้องออกพระนามของพระองค์’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทำไมท่านจะต้องรอต่อไปอีก จงลุกขึ้นรับบัพติศมา และชำระล้างบาป โดยร้องเรียกพระนามของพระองค์เถิด’
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:18 - Lập tức, có vật gì như cái vảy từ mắt Sau-lơ rơi xuống, và ông thấy rõ. Ông liền đứng dậy chịu báp-tem.
- 1 Cô-rinh-tô 1:2 - Kính gửi Hội Thánh của Đức Chúa Trời tại Cô-rinh-tô, những người được chọn làm dân Chúa và được thánh hóa nhờ liên hiệp với Chúa Cứu Thế Giê-xu, cùng tất cả những người ở khắp nơi đang cầu khẩn Danh Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa của họ và của chúng ta.
- Giê-rê-mi 8:14 - Lúc ấy, nhiều người sẽ bảo nhau: ‘Lẽ nào chúng ta đành khoanh tay chịu chết? Hãy trốn vào các thành kiên cố rồi chết tại đó. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã hủy diệt chúng ta và cho chúng ta uống chén thuốc độc vì chúng ta phạm tội chống nghịch Chúa Hằng Hữu.
- Ga-la-ti 3:27 - Vì tất cả những người đã chịu báp-tem, liên hiệp với Chúa Cứu Thế đều được Ngài bảo bọc.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:14 - Và tại đây, người này cũng được thầy thượng tế ủy quyền bắt trói những người kêu cầu Danh Chúa.”
- Rô-ma 6:3 - Anh chị em không biết khi chúng ta chịu báp-tem trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là chịu chết với Ngài sao?
- Rô-ma 6:4 - Cũng do báp-tem ấy, chúng ta đã được chôn với Chúa Cứu Thế, để sống một cuộc đời mới cũng như Ngài đã nhờ vinh quang của Chúa Cha mà sống lại từ cõi chết.
- 1 Phi-e-rơ 3:21 - Nước lụt ấy tiêu biểu cho lễ báp-tem ngày nay, nhờ đó, anh chị em được cứu. Trong lễ báp-tem, chúng ta xác nhận mình được cứu nhờ kêu cầu Đức Chúa Trời tẩy sạch tội lỗi trong lương tâm chúng ta, bởi sự phục sinh của Chúa Cứu Thế Giê-xu, chứ không phải nhờ nước rửa sạch thân thể.
- Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
- Thi Thiên 119:60 - Con chẳng muốn trì hoãn, nhưng vâng ngay lệnh Ngài truyền ra.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:21 - Khi ấy, ai cầu khẩn Danh Chúa Hằng Hữu đều được cứu.’
- 1 Cô-rinh-tô 12:13 - Vài người trong chúng ta là người Do Thái, người Hy Lạp, người nô lệ, hay người tự do. Nhờ một Chúa Thánh Linh, tất cả chúng ta đều chịu báp-tem để gia nhập vào một thân thể, và chúng ta đều nhận lãnh cùng một Chúa Thánh Linh.
- Rô-ma 10:12 - Không phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại. Vì họ có chung một Chúa. Chúa giáng phúc dồi dào cho người cầu xin Ngài.
- Rô-ma 10:13 - Vì “mọi người kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu đều được cứu rỗi.”
- Rô-ma 10:14 - Nhưng nếu họ chưa tin Chúa thì kêu cầu Ngài sao được? Nếu chưa nghe nói về Ngài, làm sao biết mà tin? Nếu không có người truyền giảng thì nghe cách nào?
- 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
- Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:38 - Phi-e-rơ đáp: “Anh chị em phải ăn năn tội lỗi và trở về cùng Đức Chúa Trời, mỗi người phải nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu chịu báp-tem để được tha tội. Rồi anh chị em sẽ nhận được Chúa Thánh Linh.