Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-na-nia, một người mộ đạo, luôn luôn vâng giữ luật pháp Môi-se và được mọi người Do Thái tại Đa-mách khen ngợi.
  • 新标点和合本 - 那里有一个人,名叫亚拿尼亚,按着律法是虔诚人,为一切住在那里的犹太人所称赞。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “那里有一个人,名叫亚拿尼亚,按着律法是虔诚人,为所有住在那里的犹太人所称赞。
  • 和合本2010(神版-简体) - “那里有一个人,名叫亚拿尼亚,按着律法是虔诚人,为所有住在那里的犹太人所称赞。
  • 当代译本 - 那里有一个严守律法的虔诚人名叫亚拿尼亚,深受当地所有犹太人称道。
  • 圣经新译本 - “有一个人名叫亚拿尼亚的,他是一个虔诚而遵守律法的人,当地所有的犹太人都称赞他。
  • 中文标准译本 - 有一个名叫阿纳尼亚的人,按照律法,是一个虔诚的人,受到所有住在那里的犹太人赞许。
  • 现代标点和合本 - 那里有一个人名叫亚拿尼亚,按着律法是虔诚人,为一切住在那里的犹太人所称赞。
  • 和合本(拼音版) - 那里有一个人,名叫亚拿尼亚,按着律法是虔诚人,为一切住在那里的犹太人所称赞。
  • New International Version - “A man named Ananias came to see me. He was a devout observer of the law and highly respected by all the Jews living there.
  • New International Reader's Version - “A man named Ananias came to see me. He was a godly Jew who obeyed the law. All the Jews living there respected him very much.
  • English Standard Version - “And one Ananias, a devout man according to the law, well spoken of by all the Jews who lived there,
  • New Living Translation - A man named Ananias lived there. He was a godly man, deeply devoted to the law, and well regarded by all the Jews of Damascus.
  • The Message - “And that’s when I met Ananias, a man with a sterling reputation in observing our laws—the Jewish community in Damascus is unanimous on that score. He came and put his arm on my shoulder. ‘Look up,’ he said. I looked, and found myself looking right into his eyes—I could see again!
  • Christian Standard Bible - Someone named Ananias, a devout man according to the law, who had a good reputation with all the Jews living there,
  • New American Standard Bible - “Now a certain Ananias, a man who was devout by the standard of the Law and well spoken of by all the Jews who lived there,
  • New King James Version - “Then a certain Ananias, a devout man according to the law, having a good testimony with all the Jews who dwelt there,
  • Amplified Bible - “And one Ananias, a devout man according to the standard of the Law, and well spoken of by all the Jews who lived there,
  • American Standard Version - And one Ananias, a devout man according to the law, well reported of by all the Jews that dwelt there,
  • King James Version - And one Ananias, a devout man according to the law, having a good report of all the Jews which dwelt there,
  • New English Translation - A man named Ananias, a devout man according to the law, well spoken of by all the Jews who live there,
  • World English Bible - One Ananias, a devout man according to the law, well reported of by all the Jews who lived in Damascus,
  • 新標點和合本 - 那裏有一個人,名叫亞拿尼亞,按着律法是虔誠人,為一切住在那裏的猶太人所稱讚。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「那裏有一個人,名叫亞拿尼亞,按着律法是虔誠人,為所有住在那裏的猶太人所稱讚。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「那裏有一個人,名叫亞拿尼亞,按着律法是虔誠人,為所有住在那裏的猶太人所稱讚。
  • 當代譯本 - 那裡有一個嚴守律法的虔誠人名叫亞拿尼亞,深受當地所有猶太人稱道。
  • 聖經新譯本 - “有一個人名叫亞拿尼亞的,他是一個虔誠而遵守律法的人,當地所有的猶太人都稱讚他。
  • 呂振中譯本 - 『有一個人 亞拿尼亞 ,按律法說是虔誠人,是所有住 大馬色 的 猶太 人所稱讚的。
  • 中文標準譯本 - 有一個名叫阿納尼亞的人,按照律法,是一個虔誠的人,受到所有住在那裡的猶太人讚許。
  • 現代標點和合本 - 那裡有一個人名叫亞拿尼亞,按著律法是虔誠人,為一切住在那裡的猶太人所稱讚。
  • 文理和合譯本 - 有亞拿尼亞者、依律敬虔、為居大馬色之猶太人所稱、
  • 文理委辦譯本 - 有名亞拿尼亞者、守法敬虔、為同邑猶太人所稱、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼有一人、名 亞拿尼亞 、循律法虔敬、為諸同邑之 猶太 人所稱譽、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有 亞拿尼亞 者、恪守律法、同邑 猶太 人皆贊譽之、
  • Nueva Versión Internacional - »Vino a verme un tal Ananías, hombre devoto que observaba la ley y a quien respetaban mucho los judíos que allí vivían.
  • 현대인의 성경 - 이때 거기에 아나니아라는 사람이 있었는데 그는 율법을 잘 지키는 경건한 사람으로 그 곳에 사는 모든 유대인들에게 칭찬을 받고 있었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Там ко мне пришел человек по имени Анания, тщательно соблюдающий Закон и уважаемый всеми местными иудеями.
  • Восточный перевод - Там ко мне пришёл человек по имени Анания, тщательно соблюдающий Закон и уважаемый всеми местными иудеями.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Там ко мне пришёл человек по имени Анания, тщательно соблюдающий Закон и уважаемый всеми местными иудеями.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Там ко мне пришёл человек по имени Анания, тщательно соблюдающий Закон и уважаемый всеми местными иудеями.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il y avait là un certain Ananias, un homme pieux, qui observait fidèlement la Loi. Il était estimé de tous les Juifs de la ville.
  • リビングバイブル - ダマスコには、律法を忠実に守る、信心深いアナニヤという人がいました。ダマスコのすべてのユダヤ人に、たいそう評判のよい人でした。
  • Nestle Aland 28 - Ἁνανίας δέ τις, ἀνὴρ εὐλαβὴς κατὰ τὸν νόμον, μαρτυρούμενος ὑπὸ πάντων τῶν κατοικούντων Ἰουδαίων,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Ἁνανίας δέ τις ἀνὴρ εὐλαβὴς κατὰ τὸν νόμον, μαρτυρούμενος ὑπὸ πάντων τῶν κατοικούντων Ἰουδαίων,
  • Nova Versão Internacional - “Um homem chamado Ananias, fiel seguidor da lei e muito respeitado por todos os judeus que ali viviam,
  • Hoffnung für alle - Dort lebte ein Mann, der Hananias hieß. Er war fromm und hielt sich gewissenhaft an das Gesetz, so dass er bei allen Juden in Damaskus hoch angesehen war.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “มีคนหนึ่งชื่ออานาเนียมาหาข้าพเจ้า เขาเคร่งครัดในบทบัญญัติและเป็นที่นับถืออย่างยิ่งของชาวยิวทั้งปวงที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาย​คน​หนึ่ง​ชื่อ​อานาเนีย​มา​หา​ข้าพเจ้า ท่าน​เป็น​ผู้​รักษา​กฎ​บัญญัติ​ที่​เชื่อ​ใน​พระ​เจ้า​มาก และ​เป็น​ที่​นับถือ​อย่าง​สูง​ใน​หมู่​ชาว​ยิว​ที่​อาศัย​อยู่​ที่​นั่น
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 11:2 - Nhờ đức tin, nhiều người xưa đã được khen ngợi, tuyên dương.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:8 - Chúng tôi phục vụ Đức Chúa Trời cách bền vững giữa lúc thăng trầm, vinh nhục, khi bị đả kích hay lúc được tuyên dương. Chúng tôi bị xem như người lừa gạt, nhưng vẫn chân thành.
  • Lu-ca 2:25 - Lúc đó, tại Giê-ru-sa-lem có một người tên là Si-mê-ôn. Ông là người công chính, mộ đạo, và ngày đêm trông đợi Đấng Mết-si-a đến để giải cứu Ít-ra-ên. Chúa Thánh Linh ngự trong lòng ông,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:2 - Tuy nhiên, có mấy người mộ đạo lo chôn cất Ê-tiên và than khóc ông rất nhiều.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:4 - Nhiều người tin Chúa, đi theo Phao-lô và Si-la, gồm những người Hy Lạp kính sợ Chúa và các phụ nữ thượng lưu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:10 - Tại Đa-mách có một tín hữu tên A-na-nia. Chúa gọi ông trong một khải tượng: “A-na-nia!” Ông thưa: “Lạy Chúa, con đây!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:11 - Chúa phán: “Con đứng dậy đi đến Đường Thẳng, tìm nhà Giu-đa, hỏi thăm Sau-lơ người Tạt-sơ. Sau-lơ hiện đang cầu nguyện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:12 - Ta đã tỏ khải tượng cho người ấy thấy một người tên là A-na-nia sẽ đến đặt tay, để người sáng mắt lại.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:13 - Nhưng A-na-nia thưa: “Lạy Chúa, con nghe tên này đã bức hại Hội Thánh của Chúa tại Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:14 - Và tại đây, người này cũng được thầy thượng tế ủy quyền bắt trói những người kêu cầu Danh Chúa.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:15 - Nhưng Chúa phán: “Con cứ đi, Ta đã lựa chọn người này để truyền bá Danh Ta cho Dân Ngoại, cho các vua cũng như cho người Ít-ra-ên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:16 - Ta sẽ tỏ cho Sau-lơ biết sẽ phải chịu nhiều khổ nạn vì Danh Ta.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:17 - A-na-nia đi tìm Sau-lơ, đặt tay trên ông nói: “Anh Sau-lơ, Chúa Giê-xu đã hiện ra, gặp anh trên đường. Ngài sai tôi đến đây, để anh được sáng mắt lại và đầy dẫy Chúa Thánh Linh.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:18 - Lập tức, có vật gì như cái vảy từ mắt Sau-lơ rơi xuống, và ông thấy rõ. Ông liền đứng dậy chịu báp-tem.
  • 1 Ti-mô-thê 3:7 - Hơn nữa, người lãnh đạo Hội Thánh phải được người chưa tin Chúa làm chứng tốt, để khỏi bị sỉ nhục và mắc vào cạm bẫy của ác quỷ.
  • 3 Giăng 1:12 - Nhưng Đê-mê-triu thì ai cũng khen, một người thật sự sống đạo. Chúng tôi xác nhận điều ấy, và anh thừa biết chúng tôi luôn luôn nói thật.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:3 - Vậy xin anh em cử bảy người được tiếng khen, đầy dẫy Chúa Thánh Linh và khôn ngoan để chúng tôi ủy thác việc này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:22 - Họ đáp: “Đại đội trưởng Cọt-nây sai chúng tôi đến. Chủ chúng tôi là người công chính và kính sợ Đức Chúa Trời, được mọi người Do Thái kính trọng. Đức Chúa Trời sai thiên sứ bảo chủ chúng tôi mời ông về nhà để nghe lời ông chỉ dạy.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-na-nia, một người mộ đạo, luôn luôn vâng giữ luật pháp Môi-se và được mọi người Do Thái tại Đa-mách khen ngợi.
  • 新标点和合本 - 那里有一个人,名叫亚拿尼亚,按着律法是虔诚人,为一切住在那里的犹太人所称赞。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “那里有一个人,名叫亚拿尼亚,按着律法是虔诚人,为所有住在那里的犹太人所称赞。
  • 和合本2010(神版-简体) - “那里有一个人,名叫亚拿尼亚,按着律法是虔诚人,为所有住在那里的犹太人所称赞。
  • 当代译本 - 那里有一个严守律法的虔诚人名叫亚拿尼亚,深受当地所有犹太人称道。
  • 圣经新译本 - “有一个人名叫亚拿尼亚的,他是一个虔诚而遵守律法的人,当地所有的犹太人都称赞他。
  • 中文标准译本 - 有一个名叫阿纳尼亚的人,按照律法,是一个虔诚的人,受到所有住在那里的犹太人赞许。
  • 现代标点和合本 - 那里有一个人名叫亚拿尼亚,按着律法是虔诚人,为一切住在那里的犹太人所称赞。
  • 和合本(拼音版) - 那里有一个人,名叫亚拿尼亚,按着律法是虔诚人,为一切住在那里的犹太人所称赞。
  • New International Version - “A man named Ananias came to see me. He was a devout observer of the law and highly respected by all the Jews living there.
  • New International Reader's Version - “A man named Ananias came to see me. He was a godly Jew who obeyed the law. All the Jews living there respected him very much.
  • English Standard Version - “And one Ananias, a devout man according to the law, well spoken of by all the Jews who lived there,
  • New Living Translation - A man named Ananias lived there. He was a godly man, deeply devoted to the law, and well regarded by all the Jews of Damascus.
  • The Message - “And that’s when I met Ananias, a man with a sterling reputation in observing our laws—the Jewish community in Damascus is unanimous on that score. He came and put his arm on my shoulder. ‘Look up,’ he said. I looked, and found myself looking right into his eyes—I could see again!
  • Christian Standard Bible - Someone named Ananias, a devout man according to the law, who had a good reputation with all the Jews living there,
  • New American Standard Bible - “Now a certain Ananias, a man who was devout by the standard of the Law and well spoken of by all the Jews who lived there,
  • New King James Version - “Then a certain Ananias, a devout man according to the law, having a good testimony with all the Jews who dwelt there,
  • Amplified Bible - “And one Ananias, a devout man according to the standard of the Law, and well spoken of by all the Jews who lived there,
  • American Standard Version - And one Ananias, a devout man according to the law, well reported of by all the Jews that dwelt there,
  • King James Version - And one Ananias, a devout man according to the law, having a good report of all the Jews which dwelt there,
  • New English Translation - A man named Ananias, a devout man according to the law, well spoken of by all the Jews who live there,
  • World English Bible - One Ananias, a devout man according to the law, well reported of by all the Jews who lived in Damascus,
  • 新標點和合本 - 那裏有一個人,名叫亞拿尼亞,按着律法是虔誠人,為一切住在那裏的猶太人所稱讚。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「那裏有一個人,名叫亞拿尼亞,按着律法是虔誠人,為所有住在那裏的猶太人所稱讚。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「那裏有一個人,名叫亞拿尼亞,按着律法是虔誠人,為所有住在那裏的猶太人所稱讚。
  • 當代譯本 - 那裡有一個嚴守律法的虔誠人名叫亞拿尼亞,深受當地所有猶太人稱道。
  • 聖經新譯本 - “有一個人名叫亞拿尼亞的,他是一個虔誠而遵守律法的人,當地所有的猶太人都稱讚他。
  • 呂振中譯本 - 『有一個人 亞拿尼亞 ,按律法說是虔誠人,是所有住 大馬色 的 猶太 人所稱讚的。
  • 中文標準譯本 - 有一個名叫阿納尼亞的人,按照律法,是一個虔誠的人,受到所有住在那裡的猶太人讚許。
  • 現代標點和合本 - 那裡有一個人名叫亞拿尼亞,按著律法是虔誠人,為一切住在那裡的猶太人所稱讚。
  • 文理和合譯本 - 有亞拿尼亞者、依律敬虔、為居大馬色之猶太人所稱、
  • 文理委辦譯本 - 有名亞拿尼亞者、守法敬虔、為同邑猶太人所稱、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼有一人、名 亞拿尼亞 、循律法虔敬、為諸同邑之 猶太 人所稱譽、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有 亞拿尼亞 者、恪守律法、同邑 猶太 人皆贊譽之、
  • Nueva Versión Internacional - »Vino a verme un tal Ananías, hombre devoto que observaba la ley y a quien respetaban mucho los judíos que allí vivían.
  • 현대인의 성경 - 이때 거기에 아나니아라는 사람이 있었는데 그는 율법을 잘 지키는 경건한 사람으로 그 곳에 사는 모든 유대인들에게 칭찬을 받고 있었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Там ко мне пришел человек по имени Анания, тщательно соблюдающий Закон и уважаемый всеми местными иудеями.
  • Восточный перевод - Там ко мне пришёл человек по имени Анания, тщательно соблюдающий Закон и уважаемый всеми местными иудеями.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Там ко мне пришёл человек по имени Анания, тщательно соблюдающий Закон и уважаемый всеми местными иудеями.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Там ко мне пришёл человек по имени Анания, тщательно соблюдающий Закон и уважаемый всеми местными иудеями.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il y avait là un certain Ananias, un homme pieux, qui observait fidèlement la Loi. Il était estimé de tous les Juifs de la ville.
  • リビングバイブル - ダマスコには、律法を忠実に守る、信心深いアナニヤという人がいました。ダマスコのすべてのユダヤ人に、たいそう評判のよい人でした。
  • Nestle Aland 28 - Ἁνανίας δέ τις, ἀνὴρ εὐλαβὴς κατὰ τὸν νόμον, μαρτυρούμενος ὑπὸ πάντων τῶν κατοικούντων Ἰουδαίων,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Ἁνανίας δέ τις ἀνὴρ εὐλαβὴς κατὰ τὸν νόμον, μαρτυρούμενος ὑπὸ πάντων τῶν κατοικούντων Ἰουδαίων,
  • Nova Versão Internacional - “Um homem chamado Ananias, fiel seguidor da lei e muito respeitado por todos os judeus que ali viviam,
  • Hoffnung für alle - Dort lebte ein Mann, der Hananias hieß. Er war fromm und hielt sich gewissenhaft an das Gesetz, so dass er bei allen Juden in Damaskus hoch angesehen war.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “มีคนหนึ่งชื่ออานาเนียมาหาข้าพเจ้า เขาเคร่งครัดในบทบัญญัติและเป็นที่นับถืออย่างยิ่งของชาวยิวทั้งปวงที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาย​คน​หนึ่ง​ชื่อ​อานาเนีย​มา​หา​ข้าพเจ้า ท่าน​เป็น​ผู้​รักษา​กฎ​บัญญัติ​ที่​เชื่อ​ใน​พระ​เจ้า​มาก และ​เป็น​ที่​นับถือ​อย่าง​สูง​ใน​หมู่​ชาว​ยิว​ที่​อาศัย​อยู่​ที่​นั่น
  • Hê-bơ-rơ 11:2 - Nhờ đức tin, nhiều người xưa đã được khen ngợi, tuyên dương.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:8 - Chúng tôi phục vụ Đức Chúa Trời cách bền vững giữa lúc thăng trầm, vinh nhục, khi bị đả kích hay lúc được tuyên dương. Chúng tôi bị xem như người lừa gạt, nhưng vẫn chân thành.
  • Lu-ca 2:25 - Lúc đó, tại Giê-ru-sa-lem có một người tên là Si-mê-ôn. Ông là người công chính, mộ đạo, và ngày đêm trông đợi Đấng Mết-si-a đến để giải cứu Ít-ra-ên. Chúa Thánh Linh ngự trong lòng ông,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:2 - Tuy nhiên, có mấy người mộ đạo lo chôn cất Ê-tiên và than khóc ông rất nhiều.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:4 - Nhiều người tin Chúa, đi theo Phao-lô và Si-la, gồm những người Hy Lạp kính sợ Chúa và các phụ nữ thượng lưu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:10 - Tại Đa-mách có một tín hữu tên A-na-nia. Chúa gọi ông trong một khải tượng: “A-na-nia!” Ông thưa: “Lạy Chúa, con đây!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:11 - Chúa phán: “Con đứng dậy đi đến Đường Thẳng, tìm nhà Giu-đa, hỏi thăm Sau-lơ người Tạt-sơ. Sau-lơ hiện đang cầu nguyện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:12 - Ta đã tỏ khải tượng cho người ấy thấy một người tên là A-na-nia sẽ đến đặt tay, để người sáng mắt lại.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:13 - Nhưng A-na-nia thưa: “Lạy Chúa, con nghe tên này đã bức hại Hội Thánh của Chúa tại Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:14 - Và tại đây, người này cũng được thầy thượng tế ủy quyền bắt trói những người kêu cầu Danh Chúa.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:15 - Nhưng Chúa phán: “Con cứ đi, Ta đã lựa chọn người này để truyền bá Danh Ta cho Dân Ngoại, cho các vua cũng như cho người Ít-ra-ên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:16 - Ta sẽ tỏ cho Sau-lơ biết sẽ phải chịu nhiều khổ nạn vì Danh Ta.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:17 - A-na-nia đi tìm Sau-lơ, đặt tay trên ông nói: “Anh Sau-lơ, Chúa Giê-xu đã hiện ra, gặp anh trên đường. Ngài sai tôi đến đây, để anh được sáng mắt lại và đầy dẫy Chúa Thánh Linh.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:18 - Lập tức, có vật gì như cái vảy từ mắt Sau-lơ rơi xuống, và ông thấy rõ. Ông liền đứng dậy chịu báp-tem.
  • 1 Ti-mô-thê 3:7 - Hơn nữa, người lãnh đạo Hội Thánh phải được người chưa tin Chúa làm chứng tốt, để khỏi bị sỉ nhục và mắc vào cạm bẫy của ác quỷ.
  • 3 Giăng 1:12 - Nhưng Đê-mê-triu thì ai cũng khen, một người thật sự sống đạo. Chúng tôi xác nhận điều ấy, và anh thừa biết chúng tôi luôn luôn nói thật.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:3 - Vậy xin anh em cử bảy người được tiếng khen, đầy dẫy Chúa Thánh Linh và khôn ngoan để chúng tôi ủy thác việc này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:22 - Họ đáp: “Đại đội trưởng Cọt-nây sai chúng tôi đến. Chủ chúng tôi là người công chính và kính sợ Đức Chúa Trời, được mọi người Do Thái kính trọng. Đức Chúa Trời sai thiên sứ bảo chủ chúng tôi mời ông về nhà để nghe lời ông chỉ dạy.”
圣经
资源
计划
奉献