Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe xong, đám thợ bạc nổi giận, đồng thanh hô lớn: “Hoan hô nữ thần Đi-anh vĩ đại của người Ê-phê-sô!”
  • 新标点和合本 - 众人听见,就怒气填胸,喊着说:“大哉,以弗所人的亚底米啊!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 众人听见,就怒气冲冲,喊着说:“大哉,以弗所人的亚底米!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 众人听见,就怒气冲冲,喊着说:“大哉,以弗所人的亚底米!”
  • 当代译本 - 众人听后,怒气填胸,高声喊叫:“以弗所人的亚底米真伟大!”
  • 圣经新译本 - 他们听了,怒气冲冲喊着说:“以弗所人的女神,伟大的亚底米啊!”
  • 中文标准译本 - 众人听了,就满腔怒火,喊叫说:“以弗所人伟大的阿蒂米丝!”
  • 现代标点和合本 - 众人听见,就怒气填胸,喊着说:“大哉,以弗所人的亚底米啊!”
  • 和合本(拼音版) - 众人听见,就怒气填胸,喊着说:“大哉,以弗所人的亚底米啊!”
  • New International Version - When they heard this, they were furious and began shouting: “Great is Artemis of the Ephesians!”
  • New International Reader's Version - When they heard this, they became very angry. They began shouting, “Great is Artemis of the Ephesians!”
  • English Standard Version - When they heard this they were enraged and were crying out, “Great is Artemis of the Ephesians!”
  • New Living Translation - At this their anger boiled, and they began shouting, “Great is Artemis of the Ephesians!”
  • The Message - That set them off in a frenzy. They ran into the street yelling, “Great Artemis of the Ephesians! Great Artemis of the Ephesians!” They put the whole city in an uproar, stampeding into the stadium, and grabbing two of Paul’s associates on the way, the Macedonians Gaius and Aristarchus. Paul wanted to go in, too, but the disciples wouldn’t let him. Prominent religious leaders in the city who had become friendly to Paul concurred: “By no means go near that mob!”
  • Christian Standard Bible - When they had heard this, they were filled with rage and began to cry out, “Great is Artemis of the Ephesians!”
  • New American Standard Bible - When they heard this and were filled with rage, they began shouting, saying, “Great is Artemis of the Ephesians!”
  • New King James Version - Now when they heard this, they were full of wrath and cried out, saying, “Great is Diana of the Ephesians!”
  • Amplified Bible - When they heard this, they were filled with rage, and they began shouting, “Great is Artemis of the Ephesians!”
  • American Standard Version - And when they heard this they were filled with wrath, and cried out, saying, Great is Diana of the Ephesians.
  • King James Version - And when they heard these sayings, they were full of wrath, and cried out, saying, Great is Diana of the Ephesians.
  • New English Translation - When they heard this they became enraged and began to shout, “Great is Artemis of the Ephesians!”
  • World English Bible - When they heard this they were filled with anger, and cried out, saying, “Great is Artemis of the Ephesians!”
  • 新標點和合本 - 眾人聽見,就怒氣填胸,喊着說:「大哉,以弗所人的亞底米啊!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾人聽見,就怒氣沖沖,喊着說:「大哉,以弗所人的亞底米!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 眾人聽見,就怒氣沖沖,喊着說:「大哉,以弗所人的亞底米!」
  • 當代譯本 - 眾人聽後,怒氣填胸,高聲喊叫:「以弗所人的亞底米真偉大!」
  • 聖經新譯本 - 他們聽了,怒氣沖沖喊著說:“以弗所人的女神,偉大的亞底米啊!”
  • 呂振中譯本 - 他們聽見,就滿心暴怒,喊着說:『偉大呀, 以弗所 人的亞底米!』
  • 中文標準譯本 - 眾人聽了,就滿腔怒火,喊叫說:「以弗所人偉大的阿蒂米絲!」
  • 現代標點和合本 - 眾人聽見,就怒氣填胸,喊著說:「大哉,以弗所人的亞底米啊!」
  • 文理和合譯本 - 眾聞之、怒甚、呼曰、大哉、以弗所人之亞底米也、
  • 文理委辦譯本 - 眾聞此、怒甚、呼曰、大哉、以弗所人之亞氐米也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾聞此大怒、呼曰、大哉 以弗所 人之 亞底米 也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾聞之、憤甚、咆哮曰:『大哉 依法所 人之 諦雅納 !』
  • Nueva Versión Internacional - Al oír esto, se enfurecieron y comenzaron a gritar: —¡Grande es Artemisa de los efesios!
  • 현대인의 성경 - 그들은 이 말을 듣고 화가 머리 끝까지 치밀어 올라 “위대한 에베소의 여신 아데미여!” 하며 고래고래 소리쳤다.
  • Новый Русский Перевод - Услышав это, они в ярости стали кричать: – Велика Артемида Эфесская!
  • Восточный перевод - Услышав это, они в ярости стали кричать: – Велика Артемида Эфесская!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Услышав это, они в ярости стали кричать: – Велика Артемида Эфесская!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Услышав это, они в ярости стали кричать: – Велика Артемида Эфесская!
  • La Bible du Semeur 2015 - A ces mots, les auditeurs devinrent furieux et se mirent à scander : Grande est l’Artémis d’Ephèse !
  • リビングバイブル - この演説で人々は興奮し、大声で、「偉大なのはエペソ人の女神アルテミス様だ!」と叫び始めました。
  • Nestle Aland 28 - Ἀκούσαντες δὲ καὶ γενόμενοι πλήρεις θυμοῦ ἔκραζον λέγοντες· μεγάλη ἡ Ἄρτεμις Ἐφεσίων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀκούσαντες δὲ, καὶ γενόμενοι πλήρεις θυμοῦ, ἔκραζον λέγοντες, μεγάλη ἡ Ἄρτεμις Ἐφεσίων.
  • Nova Versão Internacional - Ao ouvirem isso, eles ficaram furiosos e começaram a gritar: “Grande é a Ártemis dos efésios!”
  • Hoffnung für alle - Wutentbrannt schrien jetzt die Zuhörer: »Groß ist die Artemis der Epheser!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพวกเขาทั้งหลายได้ยินดังนั้นก็โกรธจัดและเริ่มตะโกนว่า “เทวีอารเทมิสของชาวเอเฟซัสนั้นยิ่งใหญ่!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พวก​เขา​ทั้ง​หลาย​ได้ยิน​ดังนั้น​ก็​รู้สึก​โกรธ​แค้น พา​กัน​ร้อง​ตะโกน​ว่า “ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​คือ​เทพเจ้า​อาร์เทมิส​แห่ง​เมือง​เอเฟซัส”
交叉引用
  • 1 Các Vua 18:26 - Họ làm thịt con bò, và từ sáng đến trưa, họ khấn vái Ba-anh: “Lạy Ba-anh, xin đáp lời chúng tôi!” Nhưng chẳng có tiếng đáp. Họ bắt đầu nhảy chung quanh bàn thờ mới dựng.
  • 1 Các Vua 18:27 - Đến trưa, Ê-li chế giễu họ: “Chắc các ông phải la lớn hơn. Ba-anh là thần mà! Có lẽ Ba-anh đang suy niệm, hoặc bận việc, hoặc đi đường xa, có khi đang ngủ, các ông phải đánh thức dậy chứ!”
  • 1 Các Vua 18:28 - Họ kêu thật lớn và lấy gươm giáo rạch mình cho đến khi máu đổ ra như họ thường làm.
  • 1 Các Vua 18:29 - Họ nói lảm nhảm suốt buổi trưa cho đến giờ dâng sinh tế buổi chiều. Dù vậy, chẳng có tiếng nói, không ai trả lời, tuyệt nhiên không một thần nào lưu ý.
  • Y-sai 41:5 - Các hải đảo đã thấy và khiếp sợ. Các nước xa xôi run rẩy và họp lại để chiến đấu.
  • Y-sai 41:6 - Mỗi người giúp người khác can đảm, và nói với nhau rằng: “Hãy mạnh mẽ!”
  • Y-sai 41:7 - Thợ chạm khuyến khích thợ vàng, và thợ gò giúp đỡ thợ rèn. Họ nói: “Tốt, mọi việc sẽ êm đẹp.” Họ cẩn thận nối các phần lại với nhau, rồi dùng đinh đóng chặt để nó khỏi ngã.
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:19 - Những người chủ thấy không còn dùng cô để kiếm lợi được nữa, liền bắt Phao-lô và Si-la, đưa đến quảng trường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:20 - Họ kéo hai ông đến trước các phán quan, vu cáo rằng: “Mấy người Do Thái này làm loạn trong thành phố chúng ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:21 - Họ xúi giục dân chúng làm những điều trái luật La Mã!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:22 - Dân chúng cũng nổi dậy chống đối hai ông, nên các phán quan ra lệnh lột áo và đánh đòn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:23 - Sau khi bị đánh đập tàn nhẫn, hai ông bị giam vào ngục. Viên giám ngục được lệnh canh gác nghiêm mật.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:24 - Nên viên giám ngục đem giam hai ông vào phòng tối và cùm chân lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:28 - Họ kêu gào: “Hỡi người Ít-ra-ên, giúp chúng tôi với! Tên này đi khắp nơi xúi giục mọi người phản nghịch dân tộc, luật pháp, và Đền Thờ. Nó còn đem cả người Hy Lạp vào đây, làm ô uế nơi thánh!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:29 - (Hôm trước, họ gặp Trô-phim, người Ê-phê-sô ở trong thành với Phao-lô, nên tưởng lầm ông đã đem Dân Ngoại vào Đền Thờ.)
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:30 - Cả thành phố đều náo loạn. Dân chúng đổ xô về Đền Thờ như thác lũ. Họ bắt Phao-lô, kéo ra khỏi Đền Thờ ngay lập tức các cửa Đền Thờ đóng lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:31 - Họ đang tìm cách giết Phao-lô, thì viên chỉ huy trung đoàn La Mã vừa nhận được tin cả thành Giê-ru-sa-lem nổi loạn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:54 - Nghe đến đây, các cấp lãnh đạo Do Thái vô cùng giận dữ và nghiến răng với Ê-tiên.
  • 1 Sa-mu-ên 5:3 - Sáng sớm hôm sau, khi dân thành Ách-đốt thức dậy, thấy tượng Đa-gôn nằm sấp dưới đất trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu! Họ dựng tượng lại vào chỗ cũ.
  • 1 Sa-mu-ên 5:4 - Nhưng sáng hôm sau, họ lại thấy Đa-gôn nằm mọp dưới đất trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu. Lần này, đầu và hai tay đứt lìa, văng ra tận ngưỡng cửa, chỉ còn cái thân nằm đó.
  • 1 Sa-mu-ên 5:5 - Vì thế, cho đến ngày nay, các tế sư của Đa-gôn và tất cả những người vào miếu thần này đều tránh không giẫm lên ngưỡng cửa của miếu Đa-gôn tại Ách-đốt.
  • Khải Huyền 13:4 - Người ta thờ lạy con rồng vì nó đã trao quyền cho con thú. Họ cũng thờ lạy con thú và ca tụng: “Ai dám sánh với con thú? Ai dám chiến đấu với con thú?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:34 - Nhưng khi dân chúng thấy ông là người Do Thái liền đồng thanh gào thét suốt hai giờ: “Hoan hô nữ thần Đi-anh vĩ đại của người Ê-phê-sô! Hoan hô nữ thần Đi-anh vĩ đại của người Ê-phê-sô!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:35 - Cuối cùng viên thị trưởng yêu cầu mọi người yên lặng rồi lựa lời khuyên can: “Thưa cư dân Ê-phê-sô, mọi người đều biết Ê-phê-sô là trung tâm thờ phượng nữ thần Đi-anh vĩ đại. Tượng của nữ thần đã từ trời rơi xuống giữa chúng ta.
  • Khải Huyền 12:12 - Vậy, các tầng trời, hãy vui mừng! Và những ai sống trên trời, hãy reo vui! Nhưng khốn cho đất và biển! Quỷ vương đã xuống đó, giận dữ vô cùng vì biết thì giờ nó chẳng còn bao lâu.”
  • Giê-rê-mi 50:38 - Gươm cũng sẽ diệt nguồn nước uống của nó, gây ra khô hạn khắp nơi. Tại sao? Vì cả xứ đều đầy dẫy thần tượng, và dân chúng mê dại vì thần tượng.
  • Khải Huyền 17:13 - Rồi họ đồng lòng trao quyền hành và uy lực lại cho con thú.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:19 - Khi đến Ê-phê-sô, Phao-lô để các bạn đồng hành dưới tàu, một mình vào hội đường giảng luận cho người Do Thái.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe xong, đám thợ bạc nổi giận, đồng thanh hô lớn: “Hoan hô nữ thần Đi-anh vĩ đại của người Ê-phê-sô!”
  • 新标点和合本 - 众人听见,就怒气填胸,喊着说:“大哉,以弗所人的亚底米啊!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 众人听见,就怒气冲冲,喊着说:“大哉,以弗所人的亚底米!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 众人听见,就怒气冲冲,喊着说:“大哉,以弗所人的亚底米!”
  • 当代译本 - 众人听后,怒气填胸,高声喊叫:“以弗所人的亚底米真伟大!”
  • 圣经新译本 - 他们听了,怒气冲冲喊着说:“以弗所人的女神,伟大的亚底米啊!”
  • 中文标准译本 - 众人听了,就满腔怒火,喊叫说:“以弗所人伟大的阿蒂米丝!”
  • 现代标点和合本 - 众人听见,就怒气填胸,喊着说:“大哉,以弗所人的亚底米啊!”
  • 和合本(拼音版) - 众人听见,就怒气填胸,喊着说:“大哉,以弗所人的亚底米啊!”
  • New International Version - When they heard this, they were furious and began shouting: “Great is Artemis of the Ephesians!”
  • New International Reader's Version - When they heard this, they became very angry. They began shouting, “Great is Artemis of the Ephesians!”
  • English Standard Version - When they heard this they were enraged and were crying out, “Great is Artemis of the Ephesians!”
  • New Living Translation - At this their anger boiled, and they began shouting, “Great is Artemis of the Ephesians!”
  • The Message - That set them off in a frenzy. They ran into the street yelling, “Great Artemis of the Ephesians! Great Artemis of the Ephesians!” They put the whole city in an uproar, stampeding into the stadium, and grabbing two of Paul’s associates on the way, the Macedonians Gaius and Aristarchus. Paul wanted to go in, too, but the disciples wouldn’t let him. Prominent religious leaders in the city who had become friendly to Paul concurred: “By no means go near that mob!”
  • Christian Standard Bible - When they had heard this, they were filled with rage and began to cry out, “Great is Artemis of the Ephesians!”
  • New American Standard Bible - When they heard this and were filled with rage, they began shouting, saying, “Great is Artemis of the Ephesians!”
  • New King James Version - Now when they heard this, they were full of wrath and cried out, saying, “Great is Diana of the Ephesians!”
  • Amplified Bible - When they heard this, they were filled with rage, and they began shouting, “Great is Artemis of the Ephesians!”
  • American Standard Version - And when they heard this they were filled with wrath, and cried out, saying, Great is Diana of the Ephesians.
  • King James Version - And when they heard these sayings, they were full of wrath, and cried out, saying, Great is Diana of the Ephesians.
  • New English Translation - When they heard this they became enraged and began to shout, “Great is Artemis of the Ephesians!”
  • World English Bible - When they heard this they were filled with anger, and cried out, saying, “Great is Artemis of the Ephesians!”
  • 新標點和合本 - 眾人聽見,就怒氣填胸,喊着說:「大哉,以弗所人的亞底米啊!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾人聽見,就怒氣沖沖,喊着說:「大哉,以弗所人的亞底米!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 眾人聽見,就怒氣沖沖,喊着說:「大哉,以弗所人的亞底米!」
  • 當代譯本 - 眾人聽後,怒氣填胸,高聲喊叫:「以弗所人的亞底米真偉大!」
  • 聖經新譯本 - 他們聽了,怒氣沖沖喊著說:“以弗所人的女神,偉大的亞底米啊!”
  • 呂振中譯本 - 他們聽見,就滿心暴怒,喊着說:『偉大呀, 以弗所 人的亞底米!』
  • 中文標準譯本 - 眾人聽了,就滿腔怒火,喊叫說:「以弗所人偉大的阿蒂米絲!」
  • 現代標點和合本 - 眾人聽見,就怒氣填胸,喊著說:「大哉,以弗所人的亞底米啊!」
  • 文理和合譯本 - 眾聞之、怒甚、呼曰、大哉、以弗所人之亞底米也、
  • 文理委辦譯本 - 眾聞此、怒甚、呼曰、大哉、以弗所人之亞氐米也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾聞此大怒、呼曰、大哉 以弗所 人之 亞底米 也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾聞之、憤甚、咆哮曰:『大哉 依法所 人之 諦雅納 !』
  • Nueva Versión Internacional - Al oír esto, se enfurecieron y comenzaron a gritar: —¡Grande es Artemisa de los efesios!
  • 현대인의 성경 - 그들은 이 말을 듣고 화가 머리 끝까지 치밀어 올라 “위대한 에베소의 여신 아데미여!” 하며 고래고래 소리쳤다.
  • Новый Русский Перевод - Услышав это, они в ярости стали кричать: – Велика Артемида Эфесская!
  • Восточный перевод - Услышав это, они в ярости стали кричать: – Велика Артемида Эфесская!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Услышав это, они в ярости стали кричать: – Велика Артемида Эфесская!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Услышав это, они в ярости стали кричать: – Велика Артемида Эфесская!
  • La Bible du Semeur 2015 - A ces mots, les auditeurs devinrent furieux et se mirent à scander : Grande est l’Artémis d’Ephèse !
  • リビングバイブル - この演説で人々は興奮し、大声で、「偉大なのはエペソ人の女神アルテミス様だ!」と叫び始めました。
  • Nestle Aland 28 - Ἀκούσαντες δὲ καὶ γενόμενοι πλήρεις θυμοῦ ἔκραζον λέγοντες· μεγάλη ἡ Ἄρτεμις Ἐφεσίων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀκούσαντες δὲ, καὶ γενόμενοι πλήρεις θυμοῦ, ἔκραζον λέγοντες, μεγάλη ἡ Ἄρτεμις Ἐφεσίων.
  • Nova Versão Internacional - Ao ouvirem isso, eles ficaram furiosos e começaram a gritar: “Grande é a Ártemis dos efésios!”
  • Hoffnung für alle - Wutentbrannt schrien jetzt die Zuhörer: »Groß ist die Artemis der Epheser!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพวกเขาทั้งหลายได้ยินดังนั้นก็โกรธจัดและเริ่มตะโกนว่า “เทวีอารเทมิสของชาวเอเฟซัสนั้นยิ่งใหญ่!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พวก​เขา​ทั้ง​หลาย​ได้ยิน​ดังนั้น​ก็​รู้สึก​โกรธ​แค้น พา​กัน​ร้อง​ตะโกน​ว่า “ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​คือ​เทพเจ้า​อาร์เทมิส​แห่ง​เมือง​เอเฟซัส”
  • 1 Các Vua 18:26 - Họ làm thịt con bò, và từ sáng đến trưa, họ khấn vái Ba-anh: “Lạy Ba-anh, xin đáp lời chúng tôi!” Nhưng chẳng có tiếng đáp. Họ bắt đầu nhảy chung quanh bàn thờ mới dựng.
  • 1 Các Vua 18:27 - Đến trưa, Ê-li chế giễu họ: “Chắc các ông phải la lớn hơn. Ba-anh là thần mà! Có lẽ Ba-anh đang suy niệm, hoặc bận việc, hoặc đi đường xa, có khi đang ngủ, các ông phải đánh thức dậy chứ!”
  • 1 Các Vua 18:28 - Họ kêu thật lớn và lấy gươm giáo rạch mình cho đến khi máu đổ ra như họ thường làm.
  • 1 Các Vua 18:29 - Họ nói lảm nhảm suốt buổi trưa cho đến giờ dâng sinh tế buổi chiều. Dù vậy, chẳng có tiếng nói, không ai trả lời, tuyệt nhiên không một thần nào lưu ý.
  • Y-sai 41:5 - Các hải đảo đã thấy và khiếp sợ. Các nước xa xôi run rẩy và họp lại để chiến đấu.
  • Y-sai 41:6 - Mỗi người giúp người khác can đảm, và nói với nhau rằng: “Hãy mạnh mẽ!”
  • Y-sai 41:7 - Thợ chạm khuyến khích thợ vàng, và thợ gò giúp đỡ thợ rèn. Họ nói: “Tốt, mọi việc sẽ êm đẹp.” Họ cẩn thận nối các phần lại với nhau, rồi dùng đinh đóng chặt để nó khỏi ngã.
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:19 - Những người chủ thấy không còn dùng cô để kiếm lợi được nữa, liền bắt Phao-lô và Si-la, đưa đến quảng trường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:20 - Họ kéo hai ông đến trước các phán quan, vu cáo rằng: “Mấy người Do Thái này làm loạn trong thành phố chúng ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:21 - Họ xúi giục dân chúng làm những điều trái luật La Mã!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:22 - Dân chúng cũng nổi dậy chống đối hai ông, nên các phán quan ra lệnh lột áo và đánh đòn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:23 - Sau khi bị đánh đập tàn nhẫn, hai ông bị giam vào ngục. Viên giám ngục được lệnh canh gác nghiêm mật.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:24 - Nên viên giám ngục đem giam hai ông vào phòng tối và cùm chân lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:28 - Họ kêu gào: “Hỡi người Ít-ra-ên, giúp chúng tôi với! Tên này đi khắp nơi xúi giục mọi người phản nghịch dân tộc, luật pháp, và Đền Thờ. Nó còn đem cả người Hy Lạp vào đây, làm ô uế nơi thánh!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:29 - (Hôm trước, họ gặp Trô-phim, người Ê-phê-sô ở trong thành với Phao-lô, nên tưởng lầm ông đã đem Dân Ngoại vào Đền Thờ.)
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:30 - Cả thành phố đều náo loạn. Dân chúng đổ xô về Đền Thờ như thác lũ. Họ bắt Phao-lô, kéo ra khỏi Đền Thờ ngay lập tức các cửa Đền Thờ đóng lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:31 - Họ đang tìm cách giết Phao-lô, thì viên chỉ huy trung đoàn La Mã vừa nhận được tin cả thành Giê-ru-sa-lem nổi loạn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:54 - Nghe đến đây, các cấp lãnh đạo Do Thái vô cùng giận dữ và nghiến răng với Ê-tiên.
  • 1 Sa-mu-ên 5:3 - Sáng sớm hôm sau, khi dân thành Ách-đốt thức dậy, thấy tượng Đa-gôn nằm sấp dưới đất trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu! Họ dựng tượng lại vào chỗ cũ.
  • 1 Sa-mu-ên 5:4 - Nhưng sáng hôm sau, họ lại thấy Đa-gôn nằm mọp dưới đất trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu. Lần này, đầu và hai tay đứt lìa, văng ra tận ngưỡng cửa, chỉ còn cái thân nằm đó.
  • 1 Sa-mu-ên 5:5 - Vì thế, cho đến ngày nay, các tế sư của Đa-gôn và tất cả những người vào miếu thần này đều tránh không giẫm lên ngưỡng cửa của miếu Đa-gôn tại Ách-đốt.
  • Khải Huyền 13:4 - Người ta thờ lạy con rồng vì nó đã trao quyền cho con thú. Họ cũng thờ lạy con thú và ca tụng: “Ai dám sánh với con thú? Ai dám chiến đấu với con thú?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:34 - Nhưng khi dân chúng thấy ông là người Do Thái liền đồng thanh gào thét suốt hai giờ: “Hoan hô nữ thần Đi-anh vĩ đại của người Ê-phê-sô! Hoan hô nữ thần Đi-anh vĩ đại của người Ê-phê-sô!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:35 - Cuối cùng viên thị trưởng yêu cầu mọi người yên lặng rồi lựa lời khuyên can: “Thưa cư dân Ê-phê-sô, mọi người đều biết Ê-phê-sô là trung tâm thờ phượng nữ thần Đi-anh vĩ đại. Tượng của nữ thần đã từ trời rơi xuống giữa chúng ta.
  • Khải Huyền 12:12 - Vậy, các tầng trời, hãy vui mừng! Và những ai sống trên trời, hãy reo vui! Nhưng khốn cho đất và biển! Quỷ vương đã xuống đó, giận dữ vô cùng vì biết thì giờ nó chẳng còn bao lâu.”
  • Giê-rê-mi 50:38 - Gươm cũng sẽ diệt nguồn nước uống của nó, gây ra khô hạn khắp nơi. Tại sao? Vì cả xứ đều đầy dẫy thần tượng, và dân chúng mê dại vì thần tượng.
  • Khải Huyền 17:13 - Rồi họ đồng lòng trao quyền hành và uy lực lại cho con thú.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:19 - Khi đến Ê-phê-sô, Phao-lô để các bạn đồng hành dưới tàu, một mình vào hội đường giảng luận cho người Do Thái.
圣经
资源
计划
奉献