逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - A-bô-lô công khai tranh luận với người Do Thái, dùng lập luận đanh thép và viện dẫn Thánh Kinh để chứng minh Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
- 新标点和合本 - 在众人面前极有能力驳倒犹太人,引圣经证明耶稣是基督。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他在公众面前极力驳倒犹太人,引圣经证明耶稣是基督。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为他在公众面前极力驳倒犹太人,引圣经证明耶稣是基督。
- 当代译本 - 他在公众面前有力地驳倒犹太人,引用圣经证明耶稣就是基督。
- 圣经新译本 - 因为他当众有力地驳倒犹太人,引用圣经证明耶稣是基督。
- 中文标准译本 - 因为他当众强有力地驳倒犹太人,用经文证明耶稣是基督。
- 现代标点和合本 - 在众人面前极有能力驳倒犹太人,引圣经证明耶稣是基督。
- 和合本(拼音版) - 在众人面前极有能力驳倒犹太人,引圣经证明耶稣是基督。
- New International Version - For he vigorously refuted his Jewish opponents in public debate, proving from the Scriptures that Jesus was the Messiah.
- New International Reader's Version - In public meetings, he argued strongly against Jews who disagreed with him. He proved from the Scriptures that Jesus was the Messiah.
- English Standard Version - for he powerfully refuted the Jews in public, showing by the Scriptures that the Christ was Jesus.
- New Living Translation - He refuted the Jews with powerful arguments in public debate. Using the Scriptures, he explained to them that Jesus was the Messiah.
- Christian Standard Bible - For he vigorously refuted the Jews in public, demonstrating through the Scriptures that Jesus is the Messiah.
- New American Standard Bible - for he powerfully refuted the Jews in public, demonstrating by the Scriptures that Jesus was the Christ.
- New King James Version - for he vigorously refuted the Jews publicly, showing from the Scriptures that Jesus is the Christ.
- Amplified Bible - for he powerfully refuted the Jews in public discussions, proving by the Scriptures that Jesus is the Christ (the Messiah, the Anointed).
- American Standard Version - for he powerfully confuted the Jews, and that publicly, showing by the scriptures that Jesus was the Christ.
- King James Version - For he mightily convinced the Jews, and that publickly, shewing by the scriptures that Jesus was Christ.
- New English Translation - for he refuted the Jews vigorously in public debate, demonstrating from the scriptures that the Christ was Jesus.
- World English Bible - for he powerfully refuted the Jews, publicly showing by the Scriptures that Jesus was the Christ.
- 新標點和合本 - 在眾人面前極有能力駁倒猶太人,引聖經證明耶穌是基督。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他在公眾面前極力駁倒猶太人,引聖經證明耶穌是基督。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為他在公眾面前極力駁倒猶太人,引聖經證明耶穌是基督。
- 當代譯本 - 他在公眾面前有力地駁倒猶太人,引用聖經證明耶穌就是基督。
- 聖經新譯本 - 因為他當眾有力地駁倒猶太人,引用聖經證明耶穌是基督。
- 呂振中譯本 - 在公眾面前極有力地駁倒 猶太 人,引經指明上帝所膏立的就是耶穌。
- 中文標準譯本 - 因為他當眾強有力地駁倒猶太人,用經文證明耶穌是基督。
- 現代標點和合本 - 在眾人面前極有能力駁倒猶太人,引聖經證明耶穌是基督。
- 文理和合譯本 - 蓋於眾前、力折猶太人、引諸經指明耶穌為基督也、
- 文理委辦譯本 - 其于眾前特折猶太人、引經指明耶穌誠基督也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋彼於眾前力駁 猶太 人、引經辯明耶穌為基督、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋渠於廣眾之中、毅然折服 猶太 人、引徵諸經、以證耶穌即是基督。
- Nueva Versión Internacional - pues refutaba vigorosamente en público a los judíos, demostrando por las Escrituras que Jesús es el Mesías.
- 현대인의 성경 - 이것은 그가 성경을 가지고 예수님이 그리스도라는 것을 증거하여 대중 앞에서 보기 좋게 유대인들의 말문을 막아 버렸기 때문이다.
- Новый Русский Перевод - Аполлос убедительно опровергал иудеев в открытых диспутах, доказывая Писаниями, что Христос – это и есть Иисус.
- Восточный перевод - Аполлос убедительно опровергал непризнающих Ису иудеев в открытых диспутах, доказывая Писанием, что Иса и есть Масих.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аполлос убедительно опровергал непризнающих Ису иудеев в открытых диспутах, доказывая Писанием, что Иса и есть аль-Масих.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Аполлос убедительно опровергал непризнающих Исо иудеев в открытых диспутах, доказывая Писанием, что Исо и есть Масех.
- La Bible du Semeur 2015 - car il réfutait avec vigueur, en public, les arguments des Juifs, et démontrait par les Ecritures que Jésus est le Messie.
- リビングバイブル - また公の場では、ユダヤ人たちを論破し、聖書によって、イエスこそキリストであることを力強く示しました。
- Nestle Aland 28 - εὐτόνως γὰρ τοῖς Ἰουδαίοις διακατηλέγχετο δημοσίᾳ ἐπιδεικνὺς διὰ τῶν γραφῶν εἶναι τὸν χριστὸν Ἰησοῦν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - εὐτόνως γὰρ τοῖς Ἰουδαίοις διακατηλέγχετο δημοσίᾳ, ἐπιδεικνὺς διὰ τῶν Γραφῶν εἶναι τὸν Χριστὸν, Ἰησοῦν.
- Nova Versão Internacional - pois refutava vigorosamente os judeus em debate público, provando pelas Escrituras que Jesus é o Cristo.
- Hoffnung für alle - Denn in öffentlich geführten Streitgesprächen widerlegte er mit Nachdruck die Einwände der Juden und wies anhand der Heiligen Schrift nach, dass Jesus der versprochene Retter ist.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเขาโต้แย้งอย่างแข็งขันกับพวกยิวต่อหน้าสาธารณชนโดยยกข้อพระคัมภีร์มาพิสูจน์ว่าพระเยซูทรงเป็นพระคริสต์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านโต้แย้งอย่างรุนแรงกับชาวยิวต่อหน้าคนทั้งปวง เพื่อชี้แจงให้เห็นจริงจากพระคัมภีร์ว่า พระเยซูคือพระคริสต์
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 15:3 - Trước hết, tôi truyền lại cho anh chị em những chân lý tôi đã tin nhận: Chúa Cứu Thế chịu chết vì tội chúng ta theo lời Thánh Kinh.
- 1 Cô-rinh-tô 15:4 - Chúa được chôn, qua ngày thứ ba Ngài sống lại theo lời Thánh Kinh.
- Hê-bơ-rơ 7:1 - Mên-chi-xê-đéc làm vua nước Sa-lem, cũng là thầy tế lễ của Đức Chúa Trời Chí Cao. Vua đã tiếp đón Áp-ra-ham khi ông kéo quân khải hoàn để chúc phước lành cho ông.
- Hê-bơ-rơ 7:2 - Áp-ra-ham dâng lên vua một phần mười chiến lợi phẩm. Mên-chi-xê-đéc có nghĩa là “vua công chính,” lại làm vua của Sa-lem, nên cũng là “vua hòa bình.”
- Hê-bơ-rơ 7:3 - Vua không có cha mẹ, không tổ tiên, cũng không có ngày sinh ngày mất, nên vua giống như Con Đức Chúa Trời, làm thầy tế lễ đời đời.
- Hê-bơ-rơ 7:4 - Mên-chi-xê-đéc thật cao trọng, vì Áp-ra-ham đã dâng cho vua một phần mười chiến lợi phẩm.
- Hê-bơ-rơ 7:5 - Sau này, con cháu Lê-vi làm thầy tế lễ, chiếu theo luật pháp, được thu nhận phần mười sản vật của dân chúng. Dân chúng với thầy tế lễ đều là anh chị em, vì cùng một dòng họ Áp-ra-ham.
- Hê-bơ-rơ 7:6 - Nhưng Mên-chi-xê-đéc, dù không phải là con cháu Lê-vi, cũng nhận lễ vật phần mười của Áp-ra-ham và chúc phước lành cho ông là người đã nhận lãnh lời hứa của Chúa.
- Hê-bơ-rơ 7:7 - Ai cũng biết người chúc phước bao giờ cũng lớn hơn người nhận lãnh.
- Hê-bơ-rơ 7:8 - Các thầy tế lễ dù không sống mãi, vẫn được thu lễ vật phần mười, huống chi Mên-chi-xê-đéc là người được xem là bất tử.
- Hê-bơ-rơ 7:9 - Ta có thể nói Lê-vi—tổ phụ các thầy tế lễ là những người được thu lễ vật—cũng đã hiệp với Áp-ra-ham dâng lễ vật cho Mên-chi-xê-đéc.
- Hê-bơ-rơ 7:10 - Vì khi Áp-ra-ham gặp Mên-chi-xê-đéc, Lê-vi còn ở trong lòng tổ phụ.
- Lu-ca 24:27 - Chúa Giê-xu giải thích những phần Thánh Kinh viết về Ngài, từ các sách Môi-se đến các sách tiên tri.
- Giăng 5:39 - Các ông tra cứu Thánh Kinh vì tưởng nhờ cố gắng học hỏi mà được sự sống vĩnh cửu. Chính Thánh Kinh cũng làm chứng về Ta!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:25 - Được học Đạo Chúa, ông đầy nhiệt tâm giảng dạy về Chúa Giê-xu cách chính xác, dù ông chỉ học đến “lễ báp-tem của Giăng.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:3 - giải thích và minh chứng Đấng Mết-si-a phải chịu thống khổ, chịu chết, và sống lại. Ông nói: “Chúa Giê-xu mà tôi truyền giảng đây chính là Đấng Mết-si-a.”
- Lu-ca 24:44 - Chúa nhắc nhở: “Trước đây, khi còn ở với các con, Ta đã từng nói mọi lời Môi-se, các tiên tri, và các Thi Thiên viết về Ta đều phải được ứng nghiệm.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:22 - Nhưng Sau-lơ giảng dạy ngày càng mạnh mẽ, dùng lập luận đanh thép chứng minh Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a, khiến người Do Thái tại Đa-mách không bác bỏ được.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:22 - Nhưng nhờ ơn Đức Chúa Trời phù hộ, tôi còn sống đến ngày nay để làm chứng cho mọi người từ nhỏ đến lớn về những điều các tiên tri và Môi-se đã báo trước—
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:23 - rằng Đấng Mết-si-a phải chịu chết, nhưng Ngài sẽ là người sống lại đầu tiên, để đem ánh sáng của Đức Chúa Trời cho người Do Thái và tất cả Dân Ngoại.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:5 - Khi Si-la và Ti-mô-thê từ Ma-xê-đoan đến, Phao-lô chỉ giảng đạo cho người Do Thái, dùng nhiều bằng cớ chứng minh Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.