Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi A-bô-lô định đi A-chai, anh chi em ở Ê-phê-sô khuyến khích ông đi và viết thư xin các tín hữu tại đó đón tiếp ông. Đến nơi, ông giúp ích rất nhiều cho người đã nhờ ân sủng mà tin Chúa.
  • 新标点和合本 - 他想要往亚该亚去,弟兄们就勉励他,并写信请门徒接待他(或作“弟兄们就写信劝门徒接待他”)。他到了那里,多帮助那蒙恩信主的人,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他想要往亚该亚去,弟兄们就勉励他,并写信请门徒们接待他,他到了那里,多多帮助那些蒙恩信主的人,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他想要往亚该亚去,弟兄们就勉励他,并写信请门徒们接待他,他到了那里,多多帮助那些蒙恩信主的人,
  • 当代译本 - 亚波罗有意去亚该亚,以弗所的弟兄姊妹就鼓励他,并写信请当地的门徒接待他。亚波罗到了之后,给当地蒙恩信主的人带来很大帮助。
  • 圣经新译本 - 亚波罗有意要到亚该亚去,弟兄们就鼓励他,又写信请门徒接待他。他到了那里,对那些蒙恩信主的人帮助很多,
  • 中文标准译本 - 后来阿波罗想到亚该亚省去,弟兄们就鼓励他,写信请门徒们欢迎他。他到了以后,对那些蒙恩的信徒大有帮助,
  • 现代标点和合本 - 他想要往亚该亚去,弟兄们就勉励他,并写信请门徒接待他 。他到了那里,多帮助那蒙恩信主的人,
  • 和合本(拼音版) - 他想要往亚该亚去,弟兄们就勉励他,并写信请门徒接待他 。他到了那里,多帮助那蒙恩信主的人,
  • New International Version - When Apollos wanted to go to Achaia, the brothers and sisters encouraged him and wrote to the disciples there to welcome him. When he arrived, he was a great help to those who by grace had believed.
  • New International Reader's Version - Apollos wanted to go to Achaia. The brothers and sisters agreed with him. They wrote to the believers there. They asked them to welcome him. When he arrived, he was a great help to those who had become believers by God’s grace.
  • English Standard Version - And when he wished to cross to Achaia, the brothers encouraged him and wrote to the disciples to welcome him. When he arrived, he greatly helped those who through grace had believed,
  • New Living Translation - Apollos had been thinking about going to Achaia, and the brothers and sisters in Ephesus encouraged him to go. They wrote to the believers in Achaia, asking them to welcome him. When he arrived there, he proved to be of great benefit to those who, by God’s grace, had believed.
  • The Message - When Apollos decided to go on to Achaia province, his Ephesian friends gave their blessing and wrote a letter of recommendation for him, urging the disciples there to welcome him with open arms. The welcome paid off: Apollos turned out to be a great help to those who had become believers through God’s immense generosity. He was particularly effective in public debate with the Jews as he brought out proof after convincing proof from the Scriptures that Jesus was in fact God’s Messiah.
  • Christian Standard Bible - When he wanted to cross over to Achaia, the brothers and sisters wrote to the disciples to welcome him. After he arrived, he was a great help to those who by grace had believed.
  • New American Standard Bible - And when he wanted to go across to Achaia, the brothers encouraged him and wrote to the disciples to welcome him; and when he had arrived, he greatly helped those who had believed through grace,
  • New King James Version - And when he desired to cross to Achaia, the brethren wrote, exhorting the disciples to receive him; and when he arrived, he greatly helped those who had believed through grace;
  • Amplified Bible - And when Apollos wanted to go across to Achaia (southern Greece), the brothers encouraged him and wrote to the disciples, [urging them] to welcome him gladly. When he arrived, he was a great help to those who, through grace, had believed and had followed Jesus as Lord and Savior,
  • American Standard Version - And when he was minded to pass over into Achaia, the brethren encouraged him, and wrote to the disciples to receive him: and when he was come, he helped them much that had believed through grace;
  • King James Version - And when he was disposed to pass into Achaia, the brethren wrote, exhorting the disciples to receive him: who, when he was come, helped them much which had believed through grace:
  • New English Translation - When Apollos wanted to cross over to Achaia, the brothers encouraged him and wrote to the disciples to welcome him. When he arrived, he assisted greatly those who had believed by grace,
  • World English Bible - When he had determined to pass over into Achaia, the brothers encouraged him, and wrote to the disciples to receive him. When he had come, he greatly helped those who had believed through grace;
  • 新標點和合本 - 他想要往亞該亞去,弟兄們就勉勵他,並寫信請門徒接待他(或譯:弟兄們就寫信勸門徒接待他)。他到了那裏,多幫助那蒙恩信主的人,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他想要往亞該亞去,弟兄們就勉勵他,並寫信請門徒們接待他,他到了那裏,多多幫助那些蒙恩信主的人,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他想要往亞該亞去,弟兄們就勉勵他,並寫信請門徒們接待他,他到了那裏,多多幫助那些蒙恩信主的人,
  • 當代譯本 - 亞波羅有意去亞該亞,以弗所的弟兄姊妹就鼓勵他,並寫信請當地的門徒接待他。亞波羅到了之後,給當地蒙恩信主的人帶來很大幫助。
  • 聖經新譯本 - 亞波羅有意要到亞該亞去,弟兄們就鼓勵他,又寫信請門徒接待他。他到了那裡,對那些蒙恩信主的人幫助很多,
  • 呂振中譯本 - 亞波羅 有意思要過去到 亞該亞 ,弟兄們就慫恿着,寫信叫門徒接待他。他既到了,就多多幫助藉着恩惠而信的人;
  • 中文標準譯本 - 後來阿波羅想到亞該亞省去,弟兄們就鼓勵他,寫信請門徒們歡迎他。他到了以後,對那些蒙恩的信徒大有幫助,
  • 現代標點和合本 - 他想要往亞該亞去,弟兄們就勉勵他,並寫信請門徒接待他 。他到了那裡,多幫助那蒙恩信主的人,
  • 文理和合譯本 - 亞波羅欲往亞該亞、諸兄弟勉之、遺書於門徒、令接納之、既至、大有助於由恩而信者、
  • 文理委辦譯本 - 亞波羅欲往亞該亞、諸兄弟遺書、勸門徒接之、既至、大有造於沾恩信主之人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞波羅 欲往 亞該亞 、諸兄弟寄書、勸門徒接之、及至、大有益於蒙恩信主之人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 嗣 亞波羅 欲赴 亞該亞 、同道贊勉、並為致書諸徒、囑加款接。比至、藉其靈賦、裨益信徒、實非淺鮮。
  • Nueva Versión Internacional - Como Apolos quería pasar a Acaya, los hermanos lo animaron y les escribieron a los discípulos de allá para que lo recibieran. Cuando llegó, ayudó mucho a quienes por la gracia habían creído,
  • 현대인의 성경 - 아볼로가 아가야로 건너가려고 하자 신자들은 그를 격려하고 그 곳 신자들에게도 편지를 써서 그를 영접해 주라고 하였다. 아볼로는 그 곳에 도착하여 하나님의 은혜로 믿게 된 사람들에게 큰 도움을 주었다.
  • Новый Русский Перевод - Аполлос хотел идти в Ахаию, и братья, поощряя его, написали письмо ученикам, живущим там, с просьбой принять Аполлоса. Когда он пришел туда, то оказал большую помощь тем, кто по Божьей благодати уверовал.
  • Восточный перевод - Аполлос хотел идти в Ахаию, и братья, поощряя его, написали письмо ученикам, живущим там, с просьбой принять Аполлоса. Когда он пришёл туда, то оказал большую помощь тем, кто по благодати Всевышнего уверовал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аполлос хотел идти в Ахаию, и братья, поощряя его, написали письмо ученикам, живущим там, с просьбой принять Аполлоса. Когда он пришёл туда, то оказал большую помощь тем, кто по благодати Аллаха уверовал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Аполлос хотел идти в Охоию, и братья, поощряя его, написали письмо ученикам, живущим там, с просьбой принять Аполлоса. Когда он пришёл туда, то оказал большую помощь тем, кто по благодати Всевышнего уверовал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Comme il avait l’intention de se rendre en Achaïe, les frères l’y encouragèrent vivement et écrivirent aux disciples de Corinthe de lui faire bon accueil. Dès son arrivée là-bas, il fut, par la grâce de Dieu, d’un grand secours pour les croyants,
  • リビングバイブル - アポロの希望はギリシヤへ行くことでした。エペソのクリスチャンたちは賛成して、彼を大いに励まし、コリントの教会に手紙で、アポロのことをよろしくと伝えました。アポロはそこで、神のためにいかんなく力を発揮し、教会を励ましました。
  • Nestle Aland 28 - βουλομένου δὲ αὐτοῦ διελθεῖν εἰς τὴν Ἀχαΐαν, προτρεψάμενοι οἱ ἀδελφοὶ ἔγραψαν τοῖς μαθηταῖς ἀποδέξασθαι αὐτόν, ὃς παραγενόμενος συνεβάλετο πολὺ τοῖς πεπιστευκόσιν διὰ τῆς χάριτος·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - βουλομένου δὲ αὐτοῦ διελθεῖν εἰς τὴν Ἀχαΐαν, προτρεψάμενοι, οἱ ἀδελφοὶ ἔγραψαν τοῖς μαθηταῖς ἀποδέξασθαι αὐτόν, ὃς παραγενόμενος, συνεβάλετο πολὺ τοῖς πεπιστευκόσιν διὰ τῆς χάριτος.
  • Nova Versão Internacional - Querendo ele ir para a Acaia, os irmãos o encorajaram e escreveram aos discípulos que o recebessem. Ao chegar, ele auxiliou muito os que pela graça haviam crido,
  • Hoffnung für alle - Als Apollos plante, in die Provinz Achaja zu reisen, ermutigten ihn die Christen von Ephesus dazu und gaben ihm ein Empfehlungsschreiben an die Gemeinde in Korinth mit. Darin baten sie die dortigen Christen, ihn freundlich aufzunehmen. In Achaja war Apollos mit seiner besonderen Begabung den Christen eine große Hilfe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่ออปอลโลอยากจะไปแคว้นอาคายาพวกพี่น้องก็ให้กำลังใจเขาและเขียนจดหมายถึงสาวกที่นั่นให้ต้อนรับเขา เมื่อเขาไปถึงก็ได้ให้ความช่วยเหลืออย่างมากมายแก่บรรดาผู้ที่ได้มาเชื่อโดยพระคุณของพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​อปอลโล​ต้อง​การ​ที่​จะ​ไป​ยัง​แคว้น​อาคายา พวก​พี่​น้อง​ก็​สนับสนุน​และ​เขียน​ถึง​พวก​สาวก​ที่​นั่น​ให้​ต้อนรับ​ท่าน เมื่อ​ไป​ถึง​ก็​ได้​ช่วย​พวก​ที่​เชื่อ​โดย​พระ​คุณ​ของ​พระ​เจ้า​อย่าง​มากมาย
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 1:24 - Không phải chúng tôi muốn khống chế đức tin anh chị em. Chúng tôi muốn cùng làm việc với anh chị em để anh chị em có niềm vui trọn vẹn, vì đức tin của anh chị em đã vững vàng.
  • Phi-líp 1:25 - Tôi biết chắc tôi sẽ còn ở lại với anh chị em một thời gian nữa để giúp anh chị em tăng trưởng và vui sống trong đức tin.
  • Ê-phê-sô 2:8 - Vậy anh chị em được cứu nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, do đức tin nơi Chúa Cứu Thế. Sự cứu rỗi là tặng phẩm của Đức Chúa Trời, chứ không do anh chị em tự tạo.
  • Ê-phê-sô 2:9 - Không phải là kết quả của công đức anh chị em, nên chẳng ai có thể khoe khoang.
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
  • Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • Phi-líp 1:29 - Vì anh chị em chẳng những tin Chúa Cứu Thế nhưng còn được vinh dự chịu gian khổ vì Ngài nữa.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
  • Giăng 1:12 - Tuy nhiên, tất cả những người tiếp nhận Chúa đều được quyền làm con cái Đức Chúa Trời—tiếp nhận Chúa là đặt niềm tin nơi Chúa—
  • Giăng 1:13 - Những người ấy được chính Đức Chúa Trời sinh thành, chứ không sinh ra theo huyết thống, hay theo tình ý loài người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:12 - Khi Ga-li-ôn làm tổng trấn A-chai, người Do Thái toa rập nhau bắt Phao-lô đưa ra tòa.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:3 - Lúc đến Cô-rinh-tô tôi sẽ phái những người được anh chị em lựa chọn cầm thư uỷ nhiệm và mang tặng phẩm của anh chị em lên Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
  • Gia-cơ 1:16 - Vậy, xin anh chị em đừng nhầm lẫn về điều đó.
  • Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
  • Gia-cơ 1:18 - Do ý định tốt đẹp của Chúa, Ngài dùng Đạo chân lý ban cho chúng ta cuộc sống mới. Nhờ đó, chúng ta trở thành những người con đầu lòng trong gia đình mới của Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:1 - Chúng tôi lại bắt đầu tự đề cao sao? Hay chúng tôi cần trình thư giới thiệu cho anh chị em, hoặc xin thư gửi gắm của anh chị em như những người khác? Chắc chắn không!
  • 2 Cô-rinh-tô 3:2 - Vì anh chị em là bức thư sống viết trong lòng chúng tôi, mọi người đều thấy và đọc.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Thưa anh chị em tín hữu thân yêu của Chúa, chúng tôi phải luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời về anh chị em, vì Chúa đã chọn anh chị em từ đầu để hưởng ơn cứu rỗi, khi anh chị em tin nhận chân lý và được Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:14 - Chúa dùng Phúc Âm kêu gọi anh chị em, cho anh chị em chung hưởng vinh quang với Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta.
  • Rô-ma 1:5 - Nhờ Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã ban ơn cứu rỗi, dùng các sứ đồ để dìu dắt các Dân Ngoại vào con đường tin cậy và vâng phục Danh Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:10 - Nhờ ơn phước của Đức Chúa Trời, tôi đã đặt nền móng như một nhà kiến trúc giỏi và người khác xây cất lên trên, nhưng mỗi người phải thận trọng về cách xây cất của mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:11 - Vì ngoài nền móng thật đã đặt xong là Chúa Cứu Thế Giê-xu, chẳng ai có thể đặt nền móng nào khác.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:12 - Trên nền móng ấy, người ta có thể cất nhà bằng vàng, bạc, ngọc hay bằng gỗ, rơm, tranh.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:13 - Công trình của mỗi người sẽ được bày tỏ trong ngày cuối cùng. Chúa sẽ dùng lửa thử luyện mọi vật. Vật liệu nào rồi cũng sẽ bị thử luyện trong ngọn lửa.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:14 - Công trình nào tồn tại, người xây cất sẽ được thưởng.
  • Rô-ma 16:1 - Tôi xin giới thiệu chị Phê-bê, nữ chấp sự Hội Thánh Sen-cơ-rê.
  • Rô-ma 16:2 - Xin anh chị em đón tiếp chị trong tình yêu thương của Chúa, nồng nhiệt hoan nghênh một chị em trong Chúa, sẵn sàng giúp chị mọi điều, vì chị đã giúp đỡ nhiều người, kể cả tôi nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:1 - Trong khi A-bô-lô ở Cô-rinh-tô, Phao-lô đi lên các xứ miền Bắc, rồi xuống Ê-phê-sô. Gặp một số tín hữu,
  • Cô-lô-se 2:12 - Do lễ báp-tem ấy, anh em đã chết và được chôn với Chúa, rồi được sống lại với Ngài do đức tin nơi quyền năng Đức Chúa Trời, là quyền năng phục sinh của Chúa Cứu Thế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:27 - Ba-na-ba đưa Sau-lơ đến giới thiệu với các sứ đồ, thuật lại việc Sau-lơ đã thấy Chúa trên đường đi Đa-mách, được nghe tiếng Chúa, và sau đó đã can đảm công bố Danh Chúa Giê-xu tại thành Đa-mách.
  • Cô-lô-se 4:10 - A-ri-tạc, người bạn tù của tôi tại đây và Mác, anh chị em chú bác với Ba-na-ba, gửi lời thăm anh chị em. Tôi đã dặn anh chị em tiếp đón Mác khi anh ấy đến thăm.
  • 1 Phi-e-rơ 1:2 - Từ trước vô cùng, Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, đã chọn anh chị em làm con cái Ngài. Chúa Thánh Linh tác động trong lòng anh chị em, tẩy sạch và thánh hóa anh chị em bằng máu Chúa Cứu Thế Giê-xu để anh chị em sống vui lòng Ngài. Cầu Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào trên anh chị em và cho tâm hồn anh chị em được bình an, không chút lo âu sợ hãi.
  • 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:18 - Phao-lô ở Cô-rinh-tô một thời gian rồi từ biệt anh em, cùng với Bê-rít-sin và A-qui-la đáp tàu qua xứ Sy-ri. Tại Sen-cơ-rê ông cạo đầu để kết thúc kỳ hứa nguyện theo phong tục Do Thái.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi A-bô-lô định đi A-chai, anh chi em ở Ê-phê-sô khuyến khích ông đi và viết thư xin các tín hữu tại đó đón tiếp ông. Đến nơi, ông giúp ích rất nhiều cho người đã nhờ ân sủng mà tin Chúa.
  • 新标点和合本 - 他想要往亚该亚去,弟兄们就勉励他,并写信请门徒接待他(或作“弟兄们就写信劝门徒接待他”)。他到了那里,多帮助那蒙恩信主的人,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他想要往亚该亚去,弟兄们就勉励他,并写信请门徒们接待他,他到了那里,多多帮助那些蒙恩信主的人,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他想要往亚该亚去,弟兄们就勉励他,并写信请门徒们接待他,他到了那里,多多帮助那些蒙恩信主的人,
  • 当代译本 - 亚波罗有意去亚该亚,以弗所的弟兄姊妹就鼓励他,并写信请当地的门徒接待他。亚波罗到了之后,给当地蒙恩信主的人带来很大帮助。
  • 圣经新译本 - 亚波罗有意要到亚该亚去,弟兄们就鼓励他,又写信请门徒接待他。他到了那里,对那些蒙恩信主的人帮助很多,
  • 中文标准译本 - 后来阿波罗想到亚该亚省去,弟兄们就鼓励他,写信请门徒们欢迎他。他到了以后,对那些蒙恩的信徒大有帮助,
  • 现代标点和合本 - 他想要往亚该亚去,弟兄们就勉励他,并写信请门徒接待他 。他到了那里,多帮助那蒙恩信主的人,
  • 和合本(拼音版) - 他想要往亚该亚去,弟兄们就勉励他,并写信请门徒接待他 。他到了那里,多帮助那蒙恩信主的人,
  • New International Version - When Apollos wanted to go to Achaia, the brothers and sisters encouraged him and wrote to the disciples there to welcome him. When he arrived, he was a great help to those who by grace had believed.
  • New International Reader's Version - Apollos wanted to go to Achaia. The brothers and sisters agreed with him. They wrote to the believers there. They asked them to welcome him. When he arrived, he was a great help to those who had become believers by God’s grace.
  • English Standard Version - And when he wished to cross to Achaia, the brothers encouraged him and wrote to the disciples to welcome him. When he arrived, he greatly helped those who through grace had believed,
  • New Living Translation - Apollos had been thinking about going to Achaia, and the brothers and sisters in Ephesus encouraged him to go. They wrote to the believers in Achaia, asking them to welcome him. When he arrived there, he proved to be of great benefit to those who, by God’s grace, had believed.
  • The Message - When Apollos decided to go on to Achaia province, his Ephesian friends gave their blessing and wrote a letter of recommendation for him, urging the disciples there to welcome him with open arms. The welcome paid off: Apollos turned out to be a great help to those who had become believers through God’s immense generosity. He was particularly effective in public debate with the Jews as he brought out proof after convincing proof from the Scriptures that Jesus was in fact God’s Messiah.
  • Christian Standard Bible - When he wanted to cross over to Achaia, the brothers and sisters wrote to the disciples to welcome him. After he arrived, he was a great help to those who by grace had believed.
  • New American Standard Bible - And when he wanted to go across to Achaia, the brothers encouraged him and wrote to the disciples to welcome him; and when he had arrived, he greatly helped those who had believed through grace,
  • New King James Version - And when he desired to cross to Achaia, the brethren wrote, exhorting the disciples to receive him; and when he arrived, he greatly helped those who had believed through grace;
  • Amplified Bible - And when Apollos wanted to go across to Achaia (southern Greece), the brothers encouraged him and wrote to the disciples, [urging them] to welcome him gladly. When he arrived, he was a great help to those who, through grace, had believed and had followed Jesus as Lord and Savior,
  • American Standard Version - And when he was minded to pass over into Achaia, the brethren encouraged him, and wrote to the disciples to receive him: and when he was come, he helped them much that had believed through grace;
  • King James Version - And when he was disposed to pass into Achaia, the brethren wrote, exhorting the disciples to receive him: who, when he was come, helped them much which had believed through grace:
  • New English Translation - When Apollos wanted to cross over to Achaia, the brothers encouraged him and wrote to the disciples to welcome him. When he arrived, he assisted greatly those who had believed by grace,
  • World English Bible - When he had determined to pass over into Achaia, the brothers encouraged him, and wrote to the disciples to receive him. When he had come, he greatly helped those who had believed through grace;
  • 新標點和合本 - 他想要往亞該亞去,弟兄們就勉勵他,並寫信請門徒接待他(或譯:弟兄們就寫信勸門徒接待他)。他到了那裏,多幫助那蒙恩信主的人,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他想要往亞該亞去,弟兄們就勉勵他,並寫信請門徒們接待他,他到了那裏,多多幫助那些蒙恩信主的人,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他想要往亞該亞去,弟兄們就勉勵他,並寫信請門徒們接待他,他到了那裏,多多幫助那些蒙恩信主的人,
  • 當代譯本 - 亞波羅有意去亞該亞,以弗所的弟兄姊妹就鼓勵他,並寫信請當地的門徒接待他。亞波羅到了之後,給當地蒙恩信主的人帶來很大幫助。
  • 聖經新譯本 - 亞波羅有意要到亞該亞去,弟兄們就鼓勵他,又寫信請門徒接待他。他到了那裡,對那些蒙恩信主的人幫助很多,
  • 呂振中譯本 - 亞波羅 有意思要過去到 亞該亞 ,弟兄們就慫恿着,寫信叫門徒接待他。他既到了,就多多幫助藉着恩惠而信的人;
  • 中文標準譯本 - 後來阿波羅想到亞該亞省去,弟兄們就鼓勵他,寫信請門徒們歡迎他。他到了以後,對那些蒙恩的信徒大有幫助,
  • 現代標點和合本 - 他想要往亞該亞去,弟兄們就勉勵他,並寫信請門徒接待他 。他到了那裡,多幫助那蒙恩信主的人,
  • 文理和合譯本 - 亞波羅欲往亞該亞、諸兄弟勉之、遺書於門徒、令接納之、既至、大有助於由恩而信者、
  • 文理委辦譯本 - 亞波羅欲往亞該亞、諸兄弟遺書、勸門徒接之、既至、大有造於沾恩信主之人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞波羅 欲往 亞該亞 、諸兄弟寄書、勸門徒接之、及至、大有益於蒙恩信主之人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 嗣 亞波羅 欲赴 亞該亞 、同道贊勉、並為致書諸徒、囑加款接。比至、藉其靈賦、裨益信徒、實非淺鮮。
  • Nueva Versión Internacional - Como Apolos quería pasar a Acaya, los hermanos lo animaron y les escribieron a los discípulos de allá para que lo recibieran. Cuando llegó, ayudó mucho a quienes por la gracia habían creído,
  • 현대인의 성경 - 아볼로가 아가야로 건너가려고 하자 신자들은 그를 격려하고 그 곳 신자들에게도 편지를 써서 그를 영접해 주라고 하였다. 아볼로는 그 곳에 도착하여 하나님의 은혜로 믿게 된 사람들에게 큰 도움을 주었다.
  • Новый Русский Перевод - Аполлос хотел идти в Ахаию, и братья, поощряя его, написали письмо ученикам, живущим там, с просьбой принять Аполлоса. Когда он пришел туда, то оказал большую помощь тем, кто по Божьей благодати уверовал.
  • Восточный перевод - Аполлос хотел идти в Ахаию, и братья, поощряя его, написали письмо ученикам, живущим там, с просьбой принять Аполлоса. Когда он пришёл туда, то оказал большую помощь тем, кто по благодати Всевышнего уверовал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аполлос хотел идти в Ахаию, и братья, поощряя его, написали письмо ученикам, живущим там, с просьбой принять Аполлоса. Когда он пришёл туда, то оказал большую помощь тем, кто по благодати Аллаха уверовал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Аполлос хотел идти в Охоию, и братья, поощряя его, написали письмо ученикам, живущим там, с просьбой принять Аполлоса. Когда он пришёл туда, то оказал большую помощь тем, кто по благодати Всевышнего уверовал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Comme il avait l’intention de se rendre en Achaïe, les frères l’y encouragèrent vivement et écrivirent aux disciples de Corinthe de lui faire bon accueil. Dès son arrivée là-bas, il fut, par la grâce de Dieu, d’un grand secours pour les croyants,
  • リビングバイブル - アポロの希望はギリシヤへ行くことでした。エペソのクリスチャンたちは賛成して、彼を大いに励まし、コリントの教会に手紙で、アポロのことをよろしくと伝えました。アポロはそこで、神のためにいかんなく力を発揮し、教会を励ましました。
  • Nestle Aland 28 - βουλομένου δὲ αὐτοῦ διελθεῖν εἰς τὴν Ἀχαΐαν, προτρεψάμενοι οἱ ἀδελφοὶ ἔγραψαν τοῖς μαθηταῖς ἀποδέξασθαι αὐτόν, ὃς παραγενόμενος συνεβάλετο πολὺ τοῖς πεπιστευκόσιν διὰ τῆς χάριτος·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - βουλομένου δὲ αὐτοῦ διελθεῖν εἰς τὴν Ἀχαΐαν, προτρεψάμενοι, οἱ ἀδελφοὶ ἔγραψαν τοῖς μαθηταῖς ἀποδέξασθαι αὐτόν, ὃς παραγενόμενος, συνεβάλετο πολὺ τοῖς πεπιστευκόσιν διὰ τῆς χάριτος.
  • Nova Versão Internacional - Querendo ele ir para a Acaia, os irmãos o encorajaram e escreveram aos discípulos que o recebessem. Ao chegar, ele auxiliou muito os que pela graça haviam crido,
  • Hoffnung für alle - Als Apollos plante, in die Provinz Achaja zu reisen, ermutigten ihn die Christen von Ephesus dazu und gaben ihm ein Empfehlungsschreiben an die Gemeinde in Korinth mit. Darin baten sie die dortigen Christen, ihn freundlich aufzunehmen. In Achaja war Apollos mit seiner besonderen Begabung den Christen eine große Hilfe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่ออปอลโลอยากจะไปแคว้นอาคายาพวกพี่น้องก็ให้กำลังใจเขาและเขียนจดหมายถึงสาวกที่นั่นให้ต้อนรับเขา เมื่อเขาไปถึงก็ได้ให้ความช่วยเหลืออย่างมากมายแก่บรรดาผู้ที่ได้มาเชื่อโดยพระคุณของพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​อปอลโล​ต้อง​การ​ที่​จะ​ไป​ยัง​แคว้น​อาคายา พวก​พี่​น้อง​ก็​สนับสนุน​และ​เขียน​ถึง​พวก​สาวก​ที่​นั่น​ให้​ต้อนรับ​ท่าน เมื่อ​ไป​ถึง​ก็​ได้​ช่วย​พวก​ที่​เชื่อ​โดย​พระ​คุณ​ของ​พระ​เจ้า​อย่าง​มากมาย
  • 2 Cô-rinh-tô 1:24 - Không phải chúng tôi muốn khống chế đức tin anh chị em. Chúng tôi muốn cùng làm việc với anh chị em để anh chị em có niềm vui trọn vẹn, vì đức tin của anh chị em đã vững vàng.
  • Phi-líp 1:25 - Tôi biết chắc tôi sẽ còn ở lại với anh chị em một thời gian nữa để giúp anh chị em tăng trưởng và vui sống trong đức tin.
  • Ê-phê-sô 2:8 - Vậy anh chị em được cứu nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, do đức tin nơi Chúa Cứu Thế. Sự cứu rỗi là tặng phẩm của Đức Chúa Trời, chứ không do anh chị em tự tạo.
  • Ê-phê-sô 2:9 - Không phải là kết quả của công đức anh chị em, nên chẳng ai có thể khoe khoang.
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
  • Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • Phi-líp 1:29 - Vì anh chị em chẳng những tin Chúa Cứu Thế nhưng còn được vinh dự chịu gian khổ vì Ngài nữa.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
  • Giăng 1:12 - Tuy nhiên, tất cả những người tiếp nhận Chúa đều được quyền làm con cái Đức Chúa Trời—tiếp nhận Chúa là đặt niềm tin nơi Chúa—
  • Giăng 1:13 - Những người ấy được chính Đức Chúa Trời sinh thành, chứ không sinh ra theo huyết thống, hay theo tình ý loài người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:12 - Khi Ga-li-ôn làm tổng trấn A-chai, người Do Thái toa rập nhau bắt Phao-lô đưa ra tòa.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:3 - Lúc đến Cô-rinh-tô tôi sẽ phái những người được anh chị em lựa chọn cầm thư uỷ nhiệm và mang tặng phẩm của anh chị em lên Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
  • Gia-cơ 1:16 - Vậy, xin anh chị em đừng nhầm lẫn về điều đó.
  • Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
  • Gia-cơ 1:18 - Do ý định tốt đẹp của Chúa, Ngài dùng Đạo chân lý ban cho chúng ta cuộc sống mới. Nhờ đó, chúng ta trở thành những người con đầu lòng trong gia đình mới của Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:1 - Chúng tôi lại bắt đầu tự đề cao sao? Hay chúng tôi cần trình thư giới thiệu cho anh chị em, hoặc xin thư gửi gắm của anh chị em như những người khác? Chắc chắn không!
  • 2 Cô-rinh-tô 3:2 - Vì anh chị em là bức thư sống viết trong lòng chúng tôi, mọi người đều thấy và đọc.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Thưa anh chị em tín hữu thân yêu của Chúa, chúng tôi phải luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời về anh chị em, vì Chúa đã chọn anh chị em từ đầu để hưởng ơn cứu rỗi, khi anh chị em tin nhận chân lý và được Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:14 - Chúa dùng Phúc Âm kêu gọi anh chị em, cho anh chị em chung hưởng vinh quang với Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta.
  • Rô-ma 1:5 - Nhờ Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã ban ơn cứu rỗi, dùng các sứ đồ để dìu dắt các Dân Ngoại vào con đường tin cậy và vâng phục Danh Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:10 - Nhờ ơn phước của Đức Chúa Trời, tôi đã đặt nền móng như một nhà kiến trúc giỏi và người khác xây cất lên trên, nhưng mỗi người phải thận trọng về cách xây cất của mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:11 - Vì ngoài nền móng thật đã đặt xong là Chúa Cứu Thế Giê-xu, chẳng ai có thể đặt nền móng nào khác.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:12 - Trên nền móng ấy, người ta có thể cất nhà bằng vàng, bạc, ngọc hay bằng gỗ, rơm, tranh.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:13 - Công trình của mỗi người sẽ được bày tỏ trong ngày cuối cùng. Chúa sẽ dùng lửa thử luyện mọi vật. Vật liệu nào rồi cũng sẽ bị thử luyện trong ngọn lửa.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:14 - Công trình nào tồn tại, người xây cất sẽ được thưởng.
  • Rô-ma 16:1 - Tôi xin giới thiệu chị Phê-bê, nữ chấp sự Hội Thánh Sen-cơ-rê.
  • Rô-ma 16:2 - Xin anh chị em đón tiếp chị trong tình yêu thương của Chúa, nồng nhiệt hoan nghênh một chị em trong Chúa, sẵn sàng giúp chị mọi điều, vì chị đã giúp đỡ nhiều người, kể cả tôi nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:1 - Trong khi A-bô-lô ở Cô-rinh-tô, Phao-lô đi lên các xứ miền Bắc, rồi xuống Ê-phê-sô. Gặp một số tín hữu,
  • Cô-lô-se 2:12 - Do lễ báp-tem ấy, anh em đã chết và được chôn với Chúa, rồi được sống lại với Ngài do đức tin nơi quyền năng Đức Chúa Trời, là quyền năng phục sinh của Chúa Cứu Thế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:27 - Ba-na-ba đưa Sau-lơ đến giới thiệu với các sứ đồ, thuật lại việc Sau-lơ đã thấy Chúa trên đường đi Đa-mách, được nghe tiếng Chúa, và sau đó đã can đảm công bố Danh Chúa Giê-xu tại thành Đa-mách.
  • Cô-lô-se 4:10 - A-ri-tạc, người bạn tù của tôi tại đây và Mác, anh chị em chú bác với Ba-na-ba, gửi lời thăm anh chị em. Tôi đã dặn anh chị em tiếp đón Mác khi anh ấy đến thăm.
  • 1 Phi-e-rơ 1:2 - Từ trước vô cùng, Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, đã chọn anh chị em làm con cái Ngài. Chúa Thánh Linh tác động trong lòng anh chị em, tẩy sạch và thánh hóa anh chị em bằng máu Chúa Cứu Thế Giê-xu để anh chị em sống vui lòng Ngài. Cầu Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào trên anh chị em và cho tâm hồn anh chị em được bình an, không chút lo âu sợ hãi.
  • 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:18 - Phao-lô ở Cô-rinh-tô một thời gian rồi từ biệt anh em, cùng với Bê-rít-sin và A-qui-la đáp tàu qua xứ Sy-ri. Tại Sen-cơ-rê ông cạo đầu để kết thúc kỳ hứa nguyện theo phong tục Do Thái.
圣经
资源
计划
奉献