Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng đây chỉ là vấn đề ngôn từ, danh hiệu, giáo luật của các anh; chính các anh phải tự giải quyết lấy! Tôi không xét xử các vụ đó!”
  • 新标点和合本 - 但所争论的,若是关乎言语、名目,和你们的律法,你们自己去办吧!这样的事我不愿意审问”;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 既然你们所争论的是关乎用字、名目和你们的律法,你们自己去办吧!这样的事我不愿意审问。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 既然你们所争论的是关乎用字、名目和你们的律法,你们自己去办吧!这样的事我不愿意审问。”
  • 当代译本 - 但如果只是关于字句、名称和你们犹太律法的争论,你们自己去解决吧,我不受理!”
  • 圣经新译本 - 但所争论的若是关于字句、名称和你们的律法,你们就应当自己处理。我不愿意审判这件事!”
  • 中文标准译本 - 但争议的问题,如果是关于字句、名称,和有关你们的律法,你们自己看着办吧!我不愿意做这些事的审判者。”
  • 现代标点和合本 - 但所争论的,若是关乎言语、名目和你们的律法,你们自己去办吧!这样的事我不愿意审问。”
  • 和合本(拼音版) - 但所争论的,若是关乎言语、名目和你们的律法,你们自己去办吧!这样的事我不愿意审问。”
  • New International Version - But since it involves questions about words and names and your own law—settle the matter yourselves. I will not be a judge of such things.”
  • New International Reader's Version - But this is about your own law. It is a question of words and names. Settle the matter yourselves. I will not be a judge of such things.”
  • English Standard Version - But since it is a matter of questions about words and names and your own law, see to it yourselves. I refuse to be a judge of these things.”
  • New Living Translation - But since it is merely a question of words and names and your Jewish law, take care of it yourselves. I refuse to judge such matters.”
  • Christian Standard Bible - But if these are questions about words, names, and your own law, see to it yourselves. I refuse to be a judge of such things.”
  • New American Standard Bible - but if there are questions about teaching and persons and your own law, see to it yourselves; I am unwilling to be a judge of these matters.”
  • New King James Version - But if it is a question of words and names and your own law, look to it yourselves; for I do not want to be a judge of such matters.”
  • Amplified Bible - but since it is merely a question [of doctrine within your religion] about words and names and your own law, see to it yourselves; I am unwilling to judge these matters.”
  • American Standard Version - but if they are questions about words and names and your own law, look to it yourselves; I am not minded to be a judge of these matters.
  • King James Version - But if it be a question of words and names, and of your law, look ye to it; for I will be no judge of such matters.
  • New English Translation - but since it concerns points of disagreement about words and names and your own law, settle it yourselves. I will not be a judge of these things!”
  • World English Bible - but if they are questions about words and names and your own law, look to it yourselves. For I don’t want to be a judge of these matters.”
  • 新標點和合本 - 但所爭論的,若是關乎言語、名目,和你們的律法,你們自己去辦吧!這樣的事我不願意審問」;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 既然你們所爭論的是關乎用字、名目和你們的律法,你們自己去辦吧!這樣的事我不願意審問。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 既然你們所爭論的是關乎用字、名目和你們的律法,你們自己去辦吧!這樣的事我不願意審問。」
  • 當代譯本 - 但如果只是關於字句、名稱和你們猶太律法的爭論,你們自己去解決吧,我不受理!」
  • 聖經新譯本 - 但所爭論的若是關於字句、名稱和你們的律法,你們就應當自己處理。我不願意審判這件事!”
  • 呂振中譯本 - 但既是關於言論、名目、和你們自己的律法等問題,你們自理罷!我沒有意思要審判這些事。』
  • 中文標準譯本 - 但爭議的問題,如果是關於字句、名稱,和有關你們的律法,你們自己看著辦吧!我不願意做這些事的審判者。」
  • 現代標點和合本 - 但所爭論的,若是關乎言語、名目和你們的律法,你們自己去辦吧!這樣的事我不願意審問。」
  • 文理和合譯本 - 若辯論言語名稱、及爾律、爾自理之、我不欲判此也、
  • 文理委辦譯本 - 惟是辯論言語名字、及爾律法、爾曹自理之、我不判此也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若辯論言詞名號及爾律法、爾曹自理之、若此之事、我不審判、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 茲所爭者、僅係理論名詞及爾禮法之辯、爾宜自處、吾則無意予以受理。』
  • Nueva Versión Internacional - Pero, como se trata de cuestiones de palabras, de nombres y de su propia ley, arréglense entre ustedes. No quiero ser juez de tales cosas.
  • 현대인의 성경 - 그렇지 않고 이것이 말과 명칭과 당신들의 율법에 관한 것이라면 당신들이 스스로 해결하시오. 나는 그런 일에 재판관이 되고 싶지 않소.”
  • Новый Русский Перевод - Но так как здесь идет спор об учении, именах и вашем Законе, то решайте эти вопросы сами. Я не желаю быть судьей в подобных делах.
  • Восточный перевод - Но так как здесь идёт спор об учении, именах и вашем Законе, то решайте эти вопросы сами. Я не желаю быть судьёй в подобных делах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но так как здесь идёт спор об учении, именах и вашем Законе, то решайте эти вопросы сами. Я не желаю быть судьёй в подобных делах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но так как здесь идёт спор об учении, именах и вашем Законе, то решайте эти вопросы сами. Я не желаю быть судьёй в подобных делах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais puisqu’il s’agit de discussions sur des mots, sur des noms, et sur votre loi particulière, cela vous regarde ; je ne veux pas en être juge.
  • リビングバイブル - しかし、これは何だ。ことばの解釈とか、人物批判とか、諸君のばかげたおきてに関する事ばかりではないか。そんなことは、自分たちで始末をつけるがよかろう。私にはどうでもいいことだし、かかわりになりたくもない。」
  • Nestle Aland 28 - εἰ δὲ ζητήματά ἐστιν περὶ λόγου καὶ ὀνομάτων καὶ νόμου τοῦ καθ’ ὑμᾶς, ὄψεσθε αὐτοί· κριτὴς ἐγὼ τούτων οὐ βούλομαι εἶναι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ δὲ ζητήματά ἐστιν περὶ λόγου, καὶ ὀνομάτων, καὶ νόμου τοῦ καθ’ ὑμᾶς, ὄψεσθε αὐτοί; κριτὴς ἐγὼ τούτων οὐ βούλομαι εἶναι.
  • Nova Versão Internacional - Mas, visto que se trata de uma questão de palavras e nomes de sua própria lei, resolvam o problema vocês mesmos. Não serei juiz dessas coisas”.
  • Hoffnung für alle - Weil ihr aber über Lehrfragen, irgendwelche Personen und eure religiösen Gesetze streitet, müsst ihr euch schon selbst einigen. Ich jedenfalls werde darüber nicht entscheiden.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่นี่เป็นปัญหาเรื่องถ้อยคำ เรื่องชื่อ และบทบัญญัติของพวกท่านเอง ไปตกลงกันเองเถิด เราจะไม่ตัดสินในเรื่องเหล่านี้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ใน​เมื่อ​เป็น​เรื่อง​ที่​โต้​แย้ง​เกี่ยว​กับ​คำ​พูด เกี่ยว​กับ​ชื่อ​และ​กฎ​ของ​พวก​ท่าน​เอง ก็​จง​ตกลง​กัน​เอง​เถิด เรา​จะ​ไม่​เป็น​ผู้​ตัดสิน​ความ​ใน​เรื่อง​เหล่า​นั้น”
交叉引用
  • 2 Ti-mô-thê 2:23 - Hãy từ khước những cuộc cải vã dại dột ngây thơ vì chỉ gây tranh chấp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:3 - Tôi vui mừng nhất là vì biết vua thông thạo pháp luật và phong tục của người Do Thái. Vậy kính xin vua kiên nhẫn nghe tôi trình bày.
  • Tích 3:9 - Con nên tránh xa những cuộc tranh luận dại dột, những tranh chấp thần học, những cải vã về luật pháp Do Thái, vì những điều đó vô ích và tai hại.
  • Giăng 18:31 - Phi-lát nói với họ: “Hãy đem ông ấy đi và xử ông ấy theo luật các anh!” Các lãnh đạo Do Thái đáp: “Chúng tôi không có phép xử tử ai, yêu cầu tổng trấn xử nó!”
  • 1 Ti-mô-thê 1:4 - Con đừng cho họ phổ biến những chuyện hoang đường, gia phả huyền hoặc về các thiên sứ, vì chỉ gây tranh cãi vô ích chứ chẳng giúp ai tin Chúa.
  • Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:6 - Nó làm ô uế Đền Thờ, nên chúng tôi bắt giữ để xét xử theo luật chúng tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:7 - Nhưng Ly-si-a, vị chỉ huy trưởng của quân đồn trú đến can thiệp, dùng bạo lực cướp nó khỏi tay chúng tôi,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:8 - và bảo nguyên cáo đến hầu quý tòa. Bây giờ xin tổng trấn xét hỏi nó, sẽ thấy những điều chúng tôi tố cáo đều đúng sự thật”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:11 - Nếu tôi có tội hoặc làm điều gì đáng chết, tôi xin sẵn sàng đền tội. Trái lại, nếu những lời họ tố cáo đều vô căn cứ thì không ai được giao nộp tôi cho họ. Tôi xin khiếu nại lên Sê-sa!”
  • Ma-thi-ơ 27:24 - Phi-lát thấy mình không kiểm soát nổi dân chúng, cuộc náo loạn sắp bùng nổ, nên ông lấy nước rửa tay trước mặt mọi người và tuyên bố: “Ta vô tội về máu của Người này. Trách nhiệm về phần các anh!”
  • 1 Ti-mô-thê 6:4 - là người kiêu ngạo, dại dột, ham chất vấn và khẩu chiến, gieo mầm ganh tị, tranh chấp, xúc phạm, nghi ngờ xấu,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:29 - Tôi nhận thấy đương sự bị tố cáo về những điều liên quan đến giáo luật Do Thái, chứ không phạm tội nào đáng xử tử hoặc giam giữ cả.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:19 - chỉ nói những điều lăng nhăng về tôn giáo của họ, và về một người tên Giê-xu đã chết nhưng Phao-lô quả quyết vẫn còn sống.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng đây chỉ là vấn đề ngôn từ, danh hiệu, giáo luật của các anh; chính các anh phải tự giải quyết lấy! Tôi không xét xử các vụ đó!”
  • 新标点和合本 - 但所争论的,若是关乎言语、名目,和你们的律法,你们自己去办吧!这样的事我不愿意审问”;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 既然你们所争论的是关乎用字、名目和你们的律法,你们自己去办吧!这样的事我不愿意审问。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 既然你们所争论的是关乎用字、名目和你们的律法,你们自己去办吧!这样的事我不愿意审问。”
  • 当代译本 - 但如果只是关于字句、名称和你们犹太律法的争论,你们自己去解决吧,我不受理!”
  • 圣经新译本 - 但所争论的若是关于字句、名称和你们的律法,你们就应当自己处理。我不愿意审判这件事!”
  • 中文标准译本 - 但争议的问题,如果是关于字句、名称,和有关你们的律法,你们自己看着办吧!我不愿意做这些事的审判者。”
  • 现代标点和合本 - 但所争论的,若是关乎言语、名目和你们的律法,你们自己去办吧!这样的事我不愿意审问。”
  • 和合本(拼音版) - 但所争论的,若是关乎言语、名目和你们的律法,你们自己去办吧!这样的事我不愿意审问。”
  • New International Version - But since it involves questions about words and names and your own law—settle the matter yourselves. I will not be a judge of such things.”
  • New International Reader's Version - But this is about your own law. It is a question of words and names. Settle the matter yourselves. I will not be a judge of such things.”
  • English Standard Version - But since it is a matter of questions about words and names and your own law, see to it yourselves. I refuse to be a judge of these things.”
  • New Living Translation - But since it is merely a question of words and names and your Jewish law, take care of it yourselves. I refuse to judge such matters.”
  • Christian Standard Bible - But if these are questions about words, names, and your own law, see to it yourselves. I refuse to be a judge of such things.”
  • New American Standard Bible - but if there are questions about teaching and persons and your own law, see to it yourselves; I am unwilling to be a judge of these matters.”
  • New King James Version - But if it is a question of words and names and your own law, look to it yourselves; for I do not want to be a judge of such matters.”
  • Amplified Bible - but since it is merely a question [of doctrine within your religion] about words and names and your own law, see to it yourselves; I am unwilling to judge these matters.”
  • American Standard Version - but if they are questions about words and names and your own law, look to it yourselves; I am not minded to be a judge of these matters.
  • King James Version - But if it be a question of words and names, and of your law, look ye to it; for I will be no judge of such matters.
  • New English Translation - but since it concerns points of disagreement about words and names and your own law, settle it yourselves. I will not be a judge of these things!”
  • World English Bible - but if they are questions about words and names and your own law, look to it yourselves. For I don’t want to be a judge of these matters.”
  • 新標點和合本 - 但所爭論的,若是關乎言語、名目,和你們的律法,你們自己去辦吧!這樣的事我不願意審問」;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 既然你們所爭論的是關乎用字、名目和你們的律法,你們自己去辦吧!這樣的事我不願意審問。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 既然你們所爭論的是關乎用字、名目和你們的律法,你們自己去辦吧!這樣的事我不願意審問。」
  • 當代譯本 - 但如果只是關於字句、名稱和你們猶太律法的爭論,你們自己去解決吧,我不受理!」
  • 聖經新譯本 - 但所爭論的若是關於字句、名稱和你們的律法,你們就應當自己處理。我不願意審判這件事!”
  • 呂振中譯本 - 但既是關於言論、名目、和你們自己的律法等問題,你們自理罷!我沒有意思要審判這些事。』
  • 中文標準譯本 - 但爭議的問題,如果是關於字句、名稱,和有關你們的律法,你們自己看著辦吧!我不願意做這些事的審判者。」
  • 現代標點和合本 - 但所爭論的,若是關乎言語、名目和你們的律法,你們自己去辦吧!這樣的事我不願意審問。」
  • 文理和合譯本 - 若辯論言語名稱、及爾律、爾自理之、我不欲判此也、
  • 文理委辦譯本 - 惟是辯論言語名字、及爾律法、爾曹自理之、我不判此也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若辯論言詞名號及爾律法、爾曹自理之、若此之事、我不審判、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 茲所爭者、僅係理論名詞及爾禮法之辯、爾宜自處、吾則無意予以受理。』
  • Nueva Versión Internacional - Pero, como se trata de cuestiones de palabras, de nombres y de su propia ley, arréglense entre ustedes. No quiero ser juez de tales cosas.
  • 현대인의 성경 - 그렇지 않고 이것이 말과 명칭과 당신들의 율법에 관한 것이라면 당신들이 스스로 해결하시오. 나는 그런 일에 재판관이 되고 싶지 않소.”
  • Новый Русский Перевод - Но так как здесь идет спор об учении, именах и вашем Законе, то решайте эти вопросы сами. Я не желаю быть судьей в подобных делах.
  • Восточный перевод - Но так как здесь идёт спор об учении, именах и вашем Законе, то решайте эти вопросы сами. Я не желаю быть судьёй в подобных делах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но так как здесь идёт спор об учении, именах и вашем Законе, то решайте эти вопросы сами. Я не желаю быть судьёй в подобных делах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но так как здесь идёт спор об учении, именах и вашем Законе, то решайте эти вопросы сами. Я не желаю быть судьёй в подобных делах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais puisqu’il s’agit de discussions sur des mots, sur des noms, et sur votre loi particulière, cela vous regarde ; je ne veux pas en être juge.
  • リビングバイブル - しかし、これは何だ。ことばの解釈とか、人物批判とか、諸君のばかげたおきてに関する事ばかりではないか。そんなことは、自分たちで始末をつけるがよかろう。私にはどうでもいいことだし、かかわりになりたくもない。」
  • Nestle Aland 28 - εἰ δὲ ζητήματά ἐστιν περὶ λόγου καὶ ὀνομάτων καὶ νόμου τοῦ καθ’ ὑμᾶς, ὄψεσθε αὐτοί· κριτὴς ἐγὼ τούτων οὐ βούλομαι εἶναι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ δὲ ζητήματά ἐστιν περὶ λόγου, καὶ ὀνομάτων, καὶ νόμου τοῦ καθ’ ὑμᾶς, ὄψεσθε αὐτοί; κριτὴς ἐγὼ τούτων οὐ βούλομαι εἶναι.
  • Nova Versão Internacional - Mas, visto que se trata de uma questão de palavras e nomes de sua própria lei, resolvam o problema vocês mesmos. Não serei juiz dessas coisas”.
  • Hoffnung für alle - Weil ihr aber über Lehrfragen, irgendwelche Personen und eure religiösen Gesetze streitet, müsst ihr euch schon selbst einigen. Ich jedenfalls werde darüber nicht entscheiden.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่นี่เป็นปัญหาเรื่องถ้อยคำ เรื่องชื่อ และบทบัญญัติของพวกท่านเอง ไปตกลงกันเองเถิด เราจะไม่ตัดสินในเรื่องเหล่านี้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ใน​เมื่อ​เป็น​เรื่อง​ที่​โต้​แย้ง​เกี่ยว​กับ​คำ​พูด เกี่ยว​กับ​ชื่อ​และ​กฎ​ของ​พวก​ท่าน​เอง ก็​จง​ตกลง​กัน​เอง​เถิด เรา​จะ​ไม่​เป็น​ผู้​ตัดสิน​ความ​ใน​เรื่อง​เหล่า​นั้น”
  • 2 Ti-mô-thê 2:23 - Hãy từ khước những cuộc cải vã dại dột ngây thơ vì chỉ gây tranh chấp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:3 - Tôi vui mừng nhất là vì biết vua thông thạo pháp luật và phong tục của người Do Thái. Vậy kính xin vua kiên nhẫn nghe tôi trình bày.
  • Tích 3:9 - Con nên tránh xa những cuộc tranh luận dại dột, những tranh chấp thần học, những cải vã về luật pháp Do Thái, vì những điều đó vô ích và tai hại.
  • Giăng 18:31 - Phi-lát nói với họ: “Hãy đem ông ấy đi và xử ông ấy theo luật các anh!” Các lãnh đạo Do Thái đáp: “Chúng tôi không có phép xử tử ai, yêu cầu tổng trấn xử nó!”
  • 1 Ti-mô-thê 1:4 - Con đừng cho họ phổ biến những chuyện hoang đường, gia phả huyền hoặc về các thiên sứ, vì chỉ gây tranh cãi vô ích chứ chẳng giúp ai tin Chúa.
  • Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:6 - Nó làm ô uế Đền Thờ, nên chúng tôi bắt giữ để xét xử theo luật chúng tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:7 - Nhưng Ly-si-a, vị chỉ huy trưởng của quân đồn trú đến can thiệp, dùng bạo lực cướp nó khỏi tay chúng tôi,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:8 - và bảo nguyên cáo đến hầu quý tòa. Bây giờ xin tổng trấn xét hỏi nó, sẽ thấy những điều chúng tôi tố cáo đều đúng sự thật”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:11 - Nếu tôi có tội hoặc làm điều gì đáng chết, tôi xin sẵn sàng đền tội. Trái lại, nếu những lời họ tố cáo đều vô căn cứ thì không ai được giao nộp tôi cho họ. Tôi xin khiếu nại lên Sê-sa!”
  • Ma-thi-ơ 27:24 - Phi-lát thấy mình không kiểm soát nổi dân chúng, cuộc náo loạn sắp bùng nổ, nên ông lấy nước rửa tay trước mặt mọi người và tuyên bố: “Ta vô tội về máu của Người này. Trách nhiệm về phần các anh!”
  • 1 Ti-mô-thê 6:4 - là người kiêu ngạo, dại dột, ham chất vấn và khẩu chiến, gieo mầm ganh tị, tranh chấp, xúc phạm, nghi ngờ xấu,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:29 - Tôi nhận thấy đương sự bị tố cáo về những điều liên quan đến giáo luật Do Thái, chứ không phạm tội nào đáng xử tử hoặc giam giữ cả.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:19 - chỉ nói những điều lăng nhăng về tôn giáo của họ, và về một người tên Giê-xu đã chết nhưng Phao-lô quả quyết vẫn còn sống.
圣经
资源
计划
奉献