Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - vì Ta ở cùng con luôn. Không ai làm hại con được, vì nhiều người trong thành này thuộc về Ta”
  • 新标点和合本 - 有我与你同在,必没有人下手害你,因为在这城里我有许多的百姓。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有我与你同在,没有人会下手害你,因为在这城里有许多属我的人。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 有我与你同在,没有人会下手害你,因为在这城里有许多属我的人。”
  • 当代译本 - 因为我与你同在,没有人能够伤害你,在这城里还有许多属我的子民。”
  • 圣经新译本 - 有我与你同在,必定没有人会攻击和伤害你,因为在这城里有许多属我的人。”
  • 中文标准译本 - 因为我与你同在,而且没有人会下手伤害你;原来在这城里有许多我的子民。”
  • 现代标点和合本 - 有我与你同在,必没有人下手害你。因为在这城里我有许多的百姓。”
  • 和合本(拼音版) - 有我与你同在,必没有人下手害你,因为在这城里我有许多的百姓。”
  • New International Version - For I am with you, and no one is going to attack and harm you, because I have many people in this city.”
  • New International Reader's Version - I am with you. No one will attack you and harm you. I have many people in this city.”
  • English Standard Version - for I am with you, and no one will attack you to harm you, for I have many in this city who are my people.”
  • New Living Translation - For I am with you, and no one will attack and harm you, for many people in this city belong to me.”
  • Christian Standard Bible - For I am with you, and no one will lay a hand on you to hurt you, because I have many people in this city.”
  • New American Standard Bible - for I am with you, and no one will attack you to harm you, for I have many people in this city.”
  • New King James Version - for I am with you, and no one will attack you to hurt you; for I have many people in this city.”
  • Amplified Bible - for I am with you, and no one will attack you in order to hurt you, because I have many people in this city.”
  • American Standard Version - for I am with thee, and no man shall set on thee to harm thee: for I have much people in this city.
  • King James Version - For I am with thee, and no man shall set on thee to hurt thee: for I have much people in this city.
  • New English Translation - because I am with you, and no one will assault you to harm you, because I have many people in this city.”
  • World English Bible - for I am with you, and no one will attack you to harm you, for I have many people in this city.”
  • 新標點和合本 - 有我與你同在,必沒有人下手害你,因為在這城裏我有許多的百姓。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有我與你同在,沒有人會下手害你,因為在這城裏有許多屬我的人。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有我與你同在,沒有人會下手害你,因為在這城裏有許多屬我的人。」
  • 當代譯本 - 因為我與你同在,沒有人能夠傷害你,在這城裡還有許多屬我的子民。」
  • 聖經新譯本 - 有我與你同在,必定沒有人會攻擊和傷害你,因為在這城裡有許多屬我的人。”
  • 呂振中譯本 - 因為我與你同在,必沒有人會襲擊你來苦害你;因為在這城裏、我有許多子民。』
  • 中文標準譯本 - 因為我與你同在,而且沒有人會下手傷害你;原來在這城裡有許多我的子民。」
  • 現代標點和合本 - 有我與你同在,必沒有人下手害你。因為在這城裡我有許多的百姓。」
  • 文理和合譯本 - 蓋我偕爾、無人擊爾害爾、因我有多民於此邑也、
  • 文理委辦譯本 - 我佑爾、無人擊爾困爾、我有多民在此邑、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我偕爾、無人攻爾害爾、蓋我有多民在此邑、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾與爾俱、孰得相害?邑中多屬吾民。』
  • Nueva Versión Internacional - pues estoy contigo. Aunque te ataquen, no voy a dejar que nadie te haga daño, porque tengo mucha gente en esta ciudad».
  • 현대인의 성경 - 내가 너와 함께 있으니 아무도 너를 해치지 못할 것이다. 이 도시에는 내 백성이 많이 있다.”
  • Новый Русский Перевод - Я с тобой, и никто не причинит тебе вреда. В этом городе есть много принадлежащих Мне людей.
  • Восточный перевод - Я с тобой, и никто не причинит тебе вреда. В этом городе многие готовы уверовать в Меня .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я с тобой, и никто не причинит тебе вреда. В этом городе многие готовы уверовать в Меня .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я с тобой, и никто не причинит тебе вреда. В этом городе многие готовы уверовать в Меня .
  • La Bible du Semeur 2015 - je suis avec toi. Personne ne pourra s’attaquer à toi pour te faire du mal, car il y a dans cette ville un peuple nombreux qui m’appartient.
  • リビングバイブル - わたしがついている。だれもあなたに危害を加えることはできない。この町には、わたしにつく者がたくさんいる。」
  • Nestle Aland 28 - διότι ἐγώ εἰμι μετὰ σοῦ καὶ οὐδεὶς ἐπιθήσεταί σοι τοῦ κακῶσαί σε, διότι λαός ἐστίν μοι πολὺς ἐν τῇ πόλει ταύτῃ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - διότι ἐγώ εἰμι μετὰ σοῦ, καὶ οὐδεὶς ἐπιθήσεταί σοι τοῦ κακῶσαί σε, διότι λαός ἐστί μοι πολὺς ἐν τῇ πόλει ταύτῃ.
  • Nova Versão Internacional - pois estou com você, e ninguém vai lhe fazer mal ou feri-lo, porque tenho muita gente nesta cidade”.
  • Hoffnung für alle - Ich bin bei dir, und niemand kann dir etwas anhaben. Denn viele Menschen in dieser Stadt werden an mich glauben. «
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราอยู่กับเจ้า และไม่มีใครจะเล่นงานและทำร้ายเจ้าได้เพราะคนของเราในเมืองนี้มีมาก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​อยู่​กับ​เจ้า จะ​ไม่​มี​ผู้​ใด​โจมตี​และ​ทำ​ร้าย​เจ้า​ได้ เพราะ​ว่า​เรา​มี​คน​ของ​เรา​จำนวน​มาก​ที่​อยู่​ใน​เมือง​นี้”
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:18 - Chúa đã báo trước những việc ấy từ xưa.’
  • Thẩm Phán 2:18 - Mỗi lần Chúa dấy lên một phán quan, Ngài phù hộ người ấy, và suốt đời ông ta, Ít-ra-ên được giải cứu khỏi tay quân thù, vì Chúa động lòng xót thương khi nghe tiếng thở than của dân chúng dưới sự đè nén, áp bức.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
  • 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • Lu-ca 21:18 - nhưng một sợi tóc trên đầu các con cũng không mất.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:14 - Phi-e-rơ vừa kể lại lúc Chúa mới thăm viếng các Dân Ngoại lần đầu, Ngài đã cứu vớt một số người để làm rạng Danh Ngài.
  • Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
  • Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
  • Y-sai 54:17 - Nhưng đến ngày ấy, không một vũ khí nào được chế tạo để chống ngươi lại thành công. Ngươi sẽ yên lặng trước các lời tố cáo của những người kiện cáo ngươi. Đây là cơ nghiệp của các đầy tớ Chúa Hằng Hữu; mọi sự xác minh của họ do Ta ban cho. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • 2 Ti-mô-thê 4:22 - Cầu xin Chúa ở với tâm linh con. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước Chúa.
  • Giô-suê 1:5 - Suốt đời con, quân thù đều phải khuất phục. Như Ta đã từng ở với Môi-se, Ta cũng sẽ ở với con luôn, Ta sẽ không quên, và không lìa bỏ con đâu.
  • 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
  • Giê-rê-mi 1:18 - Này, ngày nay Ta khiến con mạnh mẽ như một thành kiên cố không thể phá sập, như một cột sắt hay tường đồng. Con sẽ chống lại cả xứ— là các vua, các quan tướng, các thầy tế lễ, và cư dân Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 1:19 - Chúng sẽ tranh đấu với con, nhưng chúng sẽ thất bại. Vì Ta ở với con, và Ta sẽ chăm sóc con. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 15:20 - Chúng sẽ tấn công con như tấn công một đạo quân, nhưng Ta sẽ khiến con vững chắc như một thành lũy kiên cố. Chúng sẽ không thắng nổi con, vì Ta ở với con để bảo vệ và giải cứu con. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Giê-rê-mi 15:21 - Phải, Ta sẽ giải thoát con khỏi quân thù độc ác và cứu con khỏi những bàn tay hung bạo.”
  • Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
  • Giô-suê 1:9 - Ta đã dạy con phải can đảm và bền chí, đừng sợ gì cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con luôn luôn ở với con bất cứ nơi nào con đi.”
  • Ma-thi-ơ 10:30 - Ngài biết cả số tóc trên đầu các con nữa.
  • Giăng 11:52 - Không riêng dân tộc Do Thái nhưng vì tất cả con cái Đức Chúa Trời khắp thế giới sẽ được Ngài quy tụ làm một dân tộc.
  • Rô-ma 10:20 - Sau đó, Y-sai cũng đã quả quyết: “Người chẳng tìm kiếm thì sẽ gặp được Ta, Ta đã tỏ mình cho người chẳng cần hỏi Ta.”
  • Rô-ma 10:21 - Còn về người Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời phán: “Suốt ngày Chúa vẫn đưa tay chờ đợi họ nhưng họ là dân tộc phản nghịch và ngoan cố.”
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Giăng 10:16 - Ta còn nhiều chiên khác không thuộc chuồng này, Ta phải dẫn chúng về. Chúng sẽ nghe theo tiếng Ta, rồi chỉ có một đàn chiên với một người chăn duy nhất.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Xuất Ai Cập 4:12 - Ngài tiếp: “Bây giờ, cứ vâng lời Ta mà đi, Ta sẽ giúp đỡ mỗi khi con nói và dạy con từng lời.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - vì Ta ở cùng con luôn. Không ai làm hại con được, vì nhiều người trong thành này thuộc về Ta”
  • 新标点和合本 - 有我与你同在,必没有人下手害你,因为在这城里我有许多的百姓。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有我与你同在,没有人会下手害你,因为在这城里有许多属我的人。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 有我与你同在,没有人会下手害你,因为在这城里有许多属我的人。”
  • 当代译本 - 因为我与你同在,没有人能够伤害你,在这城里还有许多属我的子民。”
  • 圣经新译本 - 有我与你同在,必定没有人会攻击和伤害你,因为在这城里有许多属我的人。”
  • 中文标准译本 - 因为我与你同在,而且没有人会下手伤害你;原来在这城里有许多我的子民。”
  • 现代标点和合本 - 有我与你同在,必没有人下手害你。因为在这城里我有许多的百姓。”
  • 和合本(拼音版) - 有我与你同在,必没有人下手害你,因为在这城里我有许多的百姓。”
  • New International Version - For I am with you, and no one is going to attack and harm you, because I have many people in this city.”
  • New International Reader's Version - I am with you. No one will attack you and harm you. I have many people in this city.”
  • English Standard Version - for I am with you, and no one will attack you to harm you, for I have many in this city who are my people.”
  • New Living Translation - For I am with you, and no one will attack and harm you, for many people in this city belong to me.”
  • Christian Standard Bible - For I am with you, and no one will lay a hand on you to hurt you, because I have many people in this city.”
  • New American Standard Bible - for I am with you, and no one will attack you to harm you, for I have many people in this city.”
  • New King James Version - for I am with you, and no one will attack you to hurt you; for I have many people in this city.”
  • Amplified Bible - for I am with you, and no one will attack you in order to hurt you, because I have many people in this city.”
  • American Standard Version - for I am with thee, and no man shall set on thee to harm thee: for I have much people in this city.
  • King James Version - For I am with thee, and no man shall set on thee to hurt thee: for I have much people in this city.
  • New English Translation - because I am with you, and no one will assault you to harm you, because I have many people in this city.”
  • World English Bible - for I am with you, and no one will attack you to harm you, for I have many people in this city.”
  • 新標點和合本 - 有我與你同在,必沒有人下手害你,因為在這城裏我有許多的百姓。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有我與你同在,沒有人會下手害你,因為在這城裏有許多屬我的人。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有我與你同在,沒有人會下手害你,因為在這城裏有許多屬我的人。」
  • 當代譯本 - 因為我與你同在,沒有人能夠傷害你,在這城裡還有許多屬我的子民。」
  • 聖經新譯本 - 有我與你同在,必定沒有人會攻擊和傷害你,因為在這城裡有許多屬我的人。”
  • 呂振中譯本 - 因為我與你同在,必沒有人會襲擊你來苦害你;因為在這城裏、我有許多子民。』
  • 中文標準譯本 - 因為我與你同在,而且沒有人會下手傷害你;原來在這城裡有許多我的子民。」
  • 現代標點和合本 - 有我與你同在,必沒有人下手害你。因為在這城裡我有許多的百姓。」
  • 文理和合譯本 - 蓋我偕爾、無人擊爾害爾、因我有多民於此邑也、
  • 文理委辦譯本 - 我佑爾、無人擊爾困爾、我有多民在此邑、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我偕爾、無人攻爾害爾、蓋我有多民在此邑、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾與爾俱、孰得相害?邑中多屬吾民。』
  • Nueva Versión Internacional - pues estoy contigo. Aunque te ataquen, no voy a dejar que nadie te haga daño, porque tengo mucha gente en esta ciudad».
  • 현대인의 성경 - 내가 너와 함께 있으니 아무도 너를 해치지 못할 것이다. 이 도시에는 내 백성이 많이 있다.”
  • Новый Русский Перевод - Я с тобой, и никто не причинит тебе вреда. В этом городе есть много принадлежащих Мне людей.
  • Восточный перевод - Я с тобой, и никто не причинит тебе вреда. В этом городе многие готовы уверовать в Меня .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я с тобой, и никто не причинит тебе вреда. В этом городе многие готовы уверовать в Меня .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я с тобой, и никто не причинит тебе вреда. В этом городе многие готовы уверовать в Меня .
  • La Bible du Semeur 2015 - je suis avec toi. Personne ne pourra s’attaquer à toi pour te faire du mal, car il y a dans cette ville un peuple nombreux qui m’appartient.
  • リビングバイブル - わたしがついている。だれもあなたに危害を加えることはできない。この町には、わたしにつく者がたくさんいる。」
  • Nestle Aland 28 - διότι ἐγώ εἰμι μετὰ σοῦ καὶ οὐδεὶς ἐπιθήσεταί σοι τοῦ κακῶσαί σε, διότι λαός ἐστίν μοι πολὺς ἐν τῇ πόλει ταύτῃ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - διότι ἐγώ εἰμι μετὰ σοῦ, καὶ οὐδεὶς ἐπιθήσεταί σοι τοῦ κακῶσαί σε, διότι λαός ἐστί μοι πολὺς ἐν τῇ πόλει ταύτῃ.
  • Nova Versão Internacional - pois estou com você, e ninguém vai lhe fazer mal ou feri-lo, porque tenho muita gente nesta cidade”.
  • Hoffnung für alle - Ich bin bei dir, und niemand kann dir etwas anhaben. Denn viele Menschen in dieser Stadt werden an mich glauben. «
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราอยู่กับเจ้า และไม่มีใครจะเล่นงานและทำร้ายเจ้าได้เพราะคนของเราในเมืองนี้มีมาก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​อยู่​กับ​เจ้า จะ​ไม่​มี​ผู้​ใด​โจมตี​และ​ทำ​ร้าย​เจ้า​ได้ เพราะ​ว่า​เรา​มี​คน​ของ​เรา​จำนวน​มาก​ที่​อยู่​ใน​เมือง​นี้”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:18 - Chúa đã báo trước những việc ấy từ xưa.’
  • Thẩm Phán 2:18 - Mỗi lần Chúa dấy lên một phán quan, Ngài phù hộ người ấy, và suốt đời ông ta, Ít-ra-ên được giải cứu khỏi tay quân thù, vì Chúa động lòng xót thương khi nghe tiếng thở than của dân chúng dưới sự đè nén, áp bức.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
  • 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • Lu-ca 21:18 - nhưng một sợi tóc trên đầu các con cũng không mất.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:14 - Phi-e-rơ vừa kể lại lúc Chúa mới thăm viếng các Dân Ngoại lần đầu, Ngài đã cứu vớt một số người để làm rạng Danh Ngài.
  • Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
  • Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
  • Y-sai 54:17 - Nhưng đến ngày ấy, không một vũ khí nào được chế tạo để chống ngươi lại thành công. Ngươi sẽ yên lặng trước các lời tố cáo của những người kiện cáo ngươi. Đây là cơ nghiệp của các đầy tớ Chúa Hằng Hữu; mọi sự xác minh của họ do Ta ban cho. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • 2 Ti-mô-thê 4:22 - Cầu xin Chúa ở với tâm linh con. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước Chúa.
  • Giô-suê 1:5 - Suốt đời con, quân thù đều phải khuất phục. Như Ta đã từng ở với Môi-se, Ta cũng sẽ ở với con luôn, Ta sẽ không quên, và không lìa bỏ con đâu.
  • 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
  • Giê-rê-mi 1:18 - Này, ngày nay Ta khiến con mạnh mẽ như một thành kiên cố không thể phá sập, như một cột sắt hay tường đồng. Con sẽ chống lại cả xứ— là các vua, các quan tướng, các thầy tế lễ, và cư dân Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 1:19 - Chúng sẽ tranh đấu với con, nhưng chúng sẽ thất bại. Vì Ta ở với con, và Ta sẽ chăm sóc con. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 15:20 - Chúng sẽ tấn công con như tấn công một đạo quân, nhưng Ta sẽ khiến con vững chắc như một thành lũy kiên cố. Chúng sẽ không thắng nổi con, vì Ta ở với con để bảo vệ và giải cứu con. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Giê-rê-mi 15:21 - Phải, Ta sẽ giải thoát con khỏi quân thù độc ác và cứu con khỏi những bàn tay hung bạo.”
  • Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
  • Giô-suê 1:9 - Ta đã dạy con phải can đảm và bền chí, đừng sợ gì cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con luôn luôn ở với con bất cứ nơi nào con đi.”
  • Ma-thi-ơ 10:30 - Ngài biết cả số tóc trên đầu các con nữa.
  • Giăng 11:52 - Không riêng dân tộc Do Thái nhưng vì tất cả con cái Đức Chúa Trời khắp thế giới sẽ được Ngài quy tụ làm một dân tộc.
  • Rô-ma 10:20 - Sau đó, Y-sai cũng đã quả quyết: “Người chẳng tìm kiếm thì sẽ gặp được Ta, Ta đã tỏ mình cho người chẳng cần hỏi Ta.”
  • Rô-ma 10:21 - Còn về người Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời phán: “Suốt ngày Chúa vẫn đưa tay chờ đợi họ nhưng họ là dân tộc phản nghịch và ngoan cố.”
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Giăng 10:16 - Ta còn nhiều chiên khác không thuộc chuồng này, Ta phải dẫn chúng về. Chúng sẽ nghe theo tiếng Ta, rồi chỉ có một đàn chiên với một người chăn duy nhất.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Xuất Ai Cập 4:12 - Ngài tiếp: “Bây giờ, cứ vâng lời Ta mà đi, Ta sẽ giúp đỡ mỗi khi con nói và dạy con từng lời.”
圣经
资源
计划
奉献