逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa không thiếu thốn gì hết, không cần loài người phục dịch, vì chính Ngài ban sự sống, hơi thở và mọi vật cho mọi người.
- 新标点和合本 - 也不用人手服侍,好像缺少什么;自己倒将生命、气息、万物,赐给万人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 也不用人手去服侍,好像缺少什么似的;自己倒将生命、气息、万物赐给万人。
- 和合本2010(神版-简体) - 也不用人手去服侍,好像缺少什么似的;自己倒将生命、气息、万物赐给万人。
- 当代译本 - 也不需要人的侍奉,因为祂一无所缺。祂亲自将生命、气息和万物赐给世人。
- 圣经新译本 - 也不受人手的服事,好像他缺少什么;他自己反而把生命、气息和一切,赐给万人。
- 中文标准译本 - 也不受人手的服事,好像缺少什么似的,因为他自己把生命、气息和万有赐给万人。
- 现代标点和合本 - 也不用人手服侍,好像缺少什么,自己倒将生命、气息、万物赐给万人。
- 和合本(拼音版) - 也不用人手服侍,好像缺少什么;自己倒将生命、气息、万物,赐给万人。
- New International Version - And he is not served by human hands, as if he needed anything. Rather, he himself gives everyone life and breath and everything else.
- New International Reader's Version - He is not served by human hands. He doesn’t need anything. Instead, he himself gives life and breath to all people. He also gives them everything else they have.
- English Standard Version - nor is he served by human hands, as though he needed anything, since he himself gives to all mankind life and breath and everything.
- New Living Translation - and human hands can’t serve his needs—for he has no needs. He himself gives life and breath to everything, and he satisfies every need.
- Christian Standard Bible - Neither is he served by human hands, as though he needed anything, since he himself gives everyone life and breath and all things.
- New American Standard Bible - nor is He served by human hands, as though He needed anything, since He Himself gives to all people life and breath and all things;
- New King James Version - Nor is He worshiped with men’s hands, as though He needed anything, since He gives to all life, breath, and all things.
- Amplified Bible - nor is He served by human hands, as though He needed anything, because it is He who gives to all [people] life and breath and all things.
- American Standard Version - neither is he served by men’s hands, as though he needed anything, seeing he himself giveth to all life, and breath, and all things;
- King James Version - Neither is worshipped with men's hands, as though he needed any thing, seeing he giveth to all life, and breath, and all things;
- New English Translation - nor is he served by human hands, as if he needed anything, because he himself gives life and breath and everything to everyone.
- World English Bible - He isn’t served by men’s hands, as though he needed anything, seeing he himself gives to all life and breath, and all things.
- 新標點和合本 - 也不用人手服事,好像缺少甚麼;自己倒將生命、氣息、萬物,賜給萬人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 也不用人手去服侍,好像缺少甚麼似的;自己倒將生命、氣息、萬物賜給萬人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 也不用人手去服侍,好像缺少甚麼似的;自己倒將生命、氣息、萬物賜給萬人。
- 當代譯本 - 也不需要人的侍奉,因為祂一無所缺。祂親自將生命、氣息和萬物賜給世人。
- 聖經新譯本 - 也不受人手的服事,好像他缺少甚麼;他自己反而把生命、氣息和一切,賜給萬人。
- 呂振中譯本 - 也不受人手的服事,好像另外需要甚麼似的。倒是他自己將生命、氣息、和萬物、賜給萬人。
- 中文標準譯本 - 也不受人手的服事,好像缺少什麼似的,因為他自己把生命、氣息和萬有賜給萬人。
- 現代標點和合本 - 也不用人手服侍,好像缺少什麼,自己倒將生命、氣息、萬物賜給萬人。
- 文理和合譯本 - 非若有所需者、受人手之供事、自以生命氣息、及萬物賜眾、
- 文理委辦譯本 - 不為人手所事、亦不需一物、乃以生命呼吸萬物予眾、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不為人手所事、亦不需一物、乃以生命呼吸萬物賜眾、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 亦無需乎人手之供奉、且自以生命氣息及一切所需、普賜群生。
- Nueva Versión Internacional - ni se deja servir por manos humanas, como si necesitara de algo. Por el contrario, él es quien da a todos la vida, el aliento y todas las cosas.
- 현대인의 성경 - 또 무엇이 부족한 것처럼 사람이 드리는 것을 받지도 않습니다. 그분은 모든 사람에게 생명과 호흡과 만물을 직접 주신 분이시기 때문입니다.
- Новый Русский Перевод - и не нуждается в том, чтобы люди служили Ему своими руками, как будто Ему чего-то не хватает, ведь Он Сам дает всем людям жизнь, дыхание и все остальное.
- Восточный перевод - и не нуждается в том, чтобы люди служили Ему своими руками, как будто Ему чего-то не хватает, ведь Он Сам даёт всем людям жизнь, дыхание и всё остальное.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и не нуждается в том, чтобы люди служили Ему своими руками, как будто Ему чего-то не хватает, ведь Он Сам даёт всем людям жизнь, дыхание и всё остальное.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и не нуждается в том, чтобы люди служили Ему своими руками, как будто Ему чего-то не хватает, ведь Он Сам даёт всем людям жизнь, дыхание и всё остальное.
- La Bible du Semeur 2015 - Il n’a pas besoin non plus d’être servi par des mains humaines, comme s’il lui manquait quelque chose. Au contraire, c’est lui qui donne à tous les êtres la vie, le souffle et toutes choses.
- リビングバイブル - また人は、この方の必要を満たすこともできません。第一、この方には、必要なものなど何もありません。かえって、すべての人にいのちを与え、必要なものは何でも、十分に与えてくださるのです。
- Nestle Aland 28 - οὐδὲ ὑπὸ χειρῶν ἀνθρωπίνων θεραπεύεται προσδεόμενός τινος, αὐτὸς διδοὺς πᾶσιν ζωὴν καὶ πνοὴν καὶ τὰ πάντα·
- unfoldingWord® Greek New Testament - οὐδὲ ὑπὸ χειρῶν ἀνθρωπίνων θεραπεύεται, προσδεόμενός τινος, αὐτὸς διδοὺς πᾶσι ζωὴν, καὶ πνοὴν, καὶ τὰ πάντα;
- Nova Versão Internacional - Ele não é servido por mãos de homens, como se necessitasse de algo, porque ele mesmo dá a todos a vida, o fôlego e as demais coisas.
- Hoffnung für alle - Er braucht auch nicht die Hilfe und Unterstützung irgendeines Menschen; schließlich ist er es, der allen das Leben gibt und was zum Leben notwendig ist.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และไม่ได้พึ่งการปรนนิบัติจากมือมนุษย์เสมือนหนึ่งว่าทรงต้องการสิ่งใดเพราะพระองค์เองคือผู้ประทานชีวิต ลมปราณ และสิ่งอื่นๆ ทั้งปวงแก่มนุษย์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และไม่จำเป็นต้องให้มือมนุษย์มาปรนนิบัติราวกับว่าพระองค์ต้องอาศัยสิ่งหนึ่งสิ่งใด เพราะพระองค์เป็นผู้มอบชีวิตกับลมหายใจแก่มนุษย์ทั้งหลายและสิ่งทั้งปวง
交叉引用
- Dân Số Ký 16:22 - Hai ông liền quỳ xuống, thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, là Chúa Tể của linh hồn mọi người, không lẽ vì một người phạm tội, mà Chúa giận toàn dân sao?”
- Gióp 34:14 - Nếu Đức Chúa Trời lấy lại Thần Linh Ngài và thu hồi hơi thở Ngài,
- Giê-rê-mi 7:20 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Ta sẽ giáng những hình phạt dữ dội trên nơi này. Cả loài người, loài vật, cây cỏ, và mùa màng đều sẽ cháy thiêu trong ngọn lửa thịnh nộ không hề tàn tắt của Ta.”
- Giê-rê-mi 7:21 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Hãy lấy các tế lễ thiêu và các sinh tế khác của các ngươi mà ăn chúng đi!
- Giê-rê-mi 7:22 - Khi Ta dẫn tổ phụ các ngươi ra khỏi Ai Cập, Ta không đòi họ dâng lễ vật và sinh tế cho Ta.
- Giê-rê-mi 7:23 - Đây là điều Ta phán bảo họ: ‘Hãy vâng lời Ta, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của các ngươi, và các ngươi sẽ là dân Ta. Hãy làm theo những điều Ta phán dạy, để các ngươi được phước!’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:17 - Nhưng Ngài vẫn luôn luôn chứng tỏ sự hiện hữu của Ngài bằng những phước lành như mưa móc từ trời, mùa màng dư dật, thực phẩm dồi dào, tâm hồn vui thỏa.”
- A-mốt 5:21 - Ta ghét sự phô trương và sự giả dối của các ngươi— là những kỳ lễ và các hội đồng trọng thể đầy đạo đức giả.
- A-mốt 5:22 - Ta sẽ không nhận các lễ thiêu và lễ chay của các ngươi. Ta cũng chẳng quan tâm đến tế lễ bình an bằng sinh vật béo tốt.
- A-mốt 5:23 - Hãy đem tiếng hát ồn ào của các ngươi ra khỏi Ta! Ta sẽ không nghe tiếng đàn hạc của các ngươi đâu.
- Y-sai 57:16 - Vì Ta không buộc tội luôn; Ta cũng không giận mãi. Nếu Ta tiếp tục, thì cả nhân loại sẽ bị tiêu diệt— các linh hồn Ta dựng nên cũng không còn.
- Dân Số Ký 27:16 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, là Chúa của linh hồn mọi người, xin chỉ định một người thay con lãnh đạo dân chúng,
- Xa-cha-ri 12:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán về Ít-ra-ên: “Chúa Hằng Hữu, Đấng giăng các tầng trời, lập nền trái đất, tạo linh hồn con người, phán.
- Ma-thi-ơ 9:13 - Ngài tiếp: “Thôi, các ông cứ đi và học ý nghĩa câu Thánh Kinh này: ‘Ta chẳng muốn sinh tế, lễ vật, Ta chỉ muốn lòng nhân từ.’ Vì Ta đến trần gian không phải để gọi người thánh thiện, nhưng để kêu gọi người có tội.”
- Thi Thiên 104:27 - Vạn vật sống đều do tay Chúa, Ngài cấp thực phẩm đúng nhu cầu.
- Thi Thiên 104:28 - Chúa phân phối, chúng liền ăn uống đến no nê thực phẩm Ngài ban.
- Thi Thiên 104:29 - Chúa ngoảnh mặt, chúng đều sợ hãi. Chúa vừa rút hơi thở, chúng lăn ra chết, và trở về bụi đất là cội nguồn.
- Thi Thiên 104:30 - Khi Chúa truyền sinh khí, sự sống được dựng nên, và Chúa đem tươi mới cho muôn loài trên đất.
- Ma-thi-ơ 5:45 - Có như thế, các con mới xứng đáng làm con cái Cha trên trời. Vì Ngài ban nắng cho người ác lẫn người thiện, ban mưa cho người công chính lẫn người bất chính.
- Gióp 12:10 - Vì hồn mọi sinh vật trong tay Chúa, và cả hơi thở của con người.
- 1 Ti-mô-thê 6:17 - Con hãy khuyên bảo người giàu có ở đời này: Đừng kiêu ngạo và tin tưởng nơi tiền của không bền lâu, nhưng phải đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời, Đấng rộng rãi ban mọi vật cho chúng ta được hưởng.
- Thi Thiên 16:2 - Con từng thưa với Chúa Hằng Hữu: “Ngài là Chủ của con! Bên ngoài Ngài con chẳng tìm được phước nơi nào khác.”
- Gióp 27:3 - Ngày nào tôi còn sự sống, và hơi thở Đức Chúa Trời còn trong mũi tôi,
- Y-sai 42:5 - Đức Chúa Trời, Chúa Hằng Hữu là Đấng sáng tạo và trải các tầng trời ra, Ngài tạo dựng trái đất và mọi thứ trong đó. Ngài ban hơi thở cho vạn vật, truyền sinh khí cho dân cư đi trên đất. Và Ngài phán:
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:28 - Vì trong Chúa chúng ta được sống, hoạt động, và hiện hữu, như vài thi sĩ của quý vị đã viết: ‘Chúng ta cũng là dòng dõi của Ngài.’
- Rô-ma 11:35 - Ai dâng hiến cho Chúa trước để về sau được Ngài đền báo?
- Gióp 22:2 - “Con người có ích gì cho Đức Chúa Trời không? Như người khôn ngoan cũng chỉ lợi cho mình.
- Gióp 33:4 - Vì Thần Linh Đức Chúa Trời tạo dựng tôi, và hơi thở Đấng Toàn Năng truyền cho tôi sự sống.
- Gióp 35:6 - Nếu anh phạm tội, có hại gì cho Đức Chúa Trời không? Dù nếu anh cứ gia tăng tội ác, thì có ảnh hưởng gì đến Ngài?
- Gióp 35:7 - Nếu anh sống công chính, thì đó có phải là tặng phẩm dâng Chúa? Anh sẽ dâng lên Chúa điều gì?
- Sáng Thế Ký 2:7 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu lấy bụi đất tạo nên người và hà sinh khí vào mũi, và người có sự sống.
- Thi Thiên 50:8 - Ta không trách các ngươi vì tế lễ, hoặc sinh tế thiêu dâng hiến trên bàn thờ.
- Thi Thiên 50:9 - Nhưng Ta không cần bò giữa trại, cũng chẳng đòi dê trong chuồng.
- Thi Thiên 50:10 - Vì tất cả thú rừng thuộc về Ta, cũng như muông thú trên nghìn đồi cao.
- Thi Thiên 50:11 - Ta quen biết từng con chim trên các núi, và các loài thú nơi đồng xanh thuộc về Ta.
- Thi Thiên 50:12 - Nếu Ta đói, cũng không cần cho ngươi biết, vì Ta làm chủ vũ trụ muôn loài.
- Thi Thiên 50:13 - Ta há ăn thịt bò tế lễ chăng? Ta có uống máu dê non rồi sao?