逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ông thảo luận với người Do Thái và người Hy Lạp theo đạo Do Thái trong hội đường, và những người ông gặp hằng ngày tại trung tâm thành phố.
- 新标点和合本 - 于是在会堂里与犹太人和虔敬的人,并每日在市上所遇见的人,辩论。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 于是他在会堂里与犹太人和虔敬的人,以及每日在市场上所遇见的人辩论。
- 和合本2010(神版-简体) - 于是他在会堂里与犹太人和虔敬的人,以及每日在市场上所遇见的人辩论。
- 当代译本 - 于是,他在会堂跟犹太人和虔诚的外族人辩论,每天在广场上跟遇见的人辩论。
- 圣经新译本 - 于是在会堂里,同犹太人和虔诚的人辩论;并且天天在市中心和所遇见的人辩论。
- 中文标准译本 - 于是他在会堂里向犹太人以及那些敬神的人讲论,每天又向在街市上遇见的人讲论。
- 现代标点和合本 - 于是在会堂里与犹太人和虔敬的人,并每日在市上所遇见的人辩论。
- 和合本(拼音版) - 于是在会堂里与犹太人和虔敬的人,并每日在市上所遇见的人辩论。
- New International Version - So he reasoned in the synagogue with both Jews and God-fearing Greeks, as well as in the marketplace day by day with those who happened to be there.
- New International Reader's Version - So he went to the synagogue. There he talked both with Jews and with Greeks who worshiped God. Each day he spoke with anyone who happened to be in the market place.
- English Standard Version - So he reasoned in the synagogue with the Jews and the devout persons, and in the marketplace every day with those who happened to be there.
- New Living Translation - He went to the synagogue to reason with the Jews and the God-fearing Gentiles, and he spoke daily in the public square to all who happened to be there.
- The Message - He discussed it with the Jews and other like-minded people at their meeting place. And every day he went out on the streets and talked with anyone who happened along. He got to know some of the Epicurean and Stoic intellectuals pretty well through these conversations. Some of them dismissed him with sarcasm: “What a moron!” But others, listening to him go on about Jesus and the resurrection, were intrigued: “That’s a new slant on the gods. Tell us more.”
- Christian Standard Bible - So he reasoned in the synagogue with the Jews and with those who worshiped God, as well as in the marketplace every day with those who happened to be there.
- New American Standard Bible - So he was reasoning in the synagogue with the Jews and the God-fearing Gentiles, and in the marketplace every day with those who happened to be present.
- New King James Version - Therefore he reasoned in the synagogue with the Jews and with the Gentile worshipers, and in the marketplace daily with those who happened to be there.
- Amplified Bible - So he had discussions in the synagogue with the Jews and the God-fearing Gentiles, and in the market place day after day with any who happened to be there.
- American Standard Version - So he reasoned in the synagogue with the Jews and the devout persons, and in the marketplace every day with them that met him.
- King James Version - Therefore disputed he in the synagogue with the Jews, and with the devout persons, and in the market daily with them that met with him.
- New English Translation - So he was addressing the Jews and the God-fearing Gentiles in the synagogue, and in the marketplace every day those who happened to be there.
- World English Bible - So he reasoned in the synagogue with the Jews and the devout persons, and in the marketplace every day with those who met him.
- 新標點和合本 - 於是在會堂裏與猶太人和虔敬的人,並每日在市上所遇見的人,辯論。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是他在會堂裏與猶太人和虔敬的人,以及每日在市場上所遇見的人辯論。
- 和合本2010(神版-繁體) - 於是他在會堂裏與猶太人和虔敬的人,以及每日在市場上所遇見的人辯論。
- 當代譯本 - 於是,他在會堂跟猶太人和虔誠的外族人辯論,每天在廣場上跟遇見的人辯論。
- 聖經新譯本 - 於是在會堂裡,同猶太人和虔誠的人辯論;並且天天在市中心和所遇見的人辯論。
- 呂振中譯本 - 就在會堂裏對 猶太 人和虔敬的人、對每日碰巧在廣場上的人、辯論。
- 中文標準譯本 - 於是他在會堂裡向猶太人以及那些敬神的人講論,每天又向在街市上遇見的人講論。
- 現代標點和合本 - 於是在會堂裡與猶太人和虔敬的人,並每日在市上所遇見的人辯論。
- 文理和合譯本 - 乃在會堂、與猶太人、及敬虔者辯論、且日在市、與所遇者亦然、
- 文理委辦譯本 - 乃入會堂、與猶太人及敬虔者辯論、日在市、有所遇、亦如之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃在會堂、與 猶太 人及虔敬之 希拉 人辯論、每日在市、與凡所遇之人亦然、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 乃於會堂中與 猶太 人及其他虔敬天主者、從事討論;市中有所遇、亦如之、日以為常。
- Nueva Versión Internacional - Así que discutía en la sinagoga con los judíos y con los griegos que adoraban a Dios, y a diario hablaba en la plaza con los que se encontraban por allí.
- 현대인의 성경 - 그래서 그는 회당에서 유대인 및 경건한 이방인들과 토론하고 또 장터에 나가서 날마다 거기 모이는 사람들과 토론하였다.
- Новый Русский Перевод - Он беседовал в синагоге с иудеями и чтущими Бога греками. Каждый день он говорил со случайными встречными на площади.
- Восточный перевод - Он беседовал в молитвенном доме с иудеями и чтущими Всевышнего греками. Каждый день он говорил и со случайными встречными на площади.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он беседовал в молитвенном доме с иудеями и чтущими Аллаха греками. Каждый день он говорил и со случайными встречными на площади.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он беседовал в молитвенном доме с иудеями и чтущими Всевышнего греками. Каждый день он говорил и со случайными встречными на площади.
- La Bible du Semeur 2015 - Il discutait donc, à la synagogue, avec les Juifs et les non-Juifs qui adoraient Dieu et, chaque jour, sur la place publique, avec tous ceux qu’il rencontrait.
- リビングバイブル - 黙ってはいられず、会堂へ行き、ユダヤ人や敬虔な外国人たちと議論する一方、毎日広場で、そこに居合わせた人たちと論じ合いました。
- Nestle Aland 28 - διελέγετο μὲν οὖν ἐν τῇ συναγωγῇ τοῖς Ἰουδαίοις καὶ τοῖς σεβομένοις καὶ ἐν τῇ ἀγορᾷ κατὰ πᾶσαν ἡμέραν πρὸς τοὺς παρατυγχάνοντας.
- unfoldingWord® Greek New Testament - διελέγετο μὲν οὖν ἐν τῇ συναγωγῇ τοῖς Ἰουδαίοις, καὶ τοῖς σεβομένοις, καὶ ἐν τῇ ἀγορᾷ κατὰ πᾶσαν ἡμέραν πρὸς τοὺς παρατυγχάνοντας;
- Nova Versão Internacional - Por isso, discutia na sinagoga com judeus e com gregos tementes a Deus, bem como na praça principal, todos os dias, com aqueles que por ali se encontravam.
- Hoffnung für alle - Daraufhin sprach er in der Synagoge zu den Juden und den Griechen, die an den Gott Israels glaubten. Außerdem predigte er an jedem Tag auf dem Marktplatz zu den Menschen, die gerade vorbeikamen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นเขาจึงยกเหตุผลมาอภิปรายกับพวกยิวและชาวกรีกที่ยำเกรงพระเจ้าในธรรมศาลาและกับผู้คนซึ่งเขาพบที่ย่านตลาดแต่ละวัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้นท่านจึงอภิปรายในศาลาที่ประชุมกับชาวยิวและชาวกรีกที่เกรงกลัวพระเจ้า และในย่านตลาดทุกวันกับคนที่บังเอิญอยู่ที่นั่น
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:2 - Ông và mọi người trong nhà đều có lòng mộ đạo, kính sợ Đức Chúa Trời. Ông cứu tế dân nghèo cách rộng rãi và siêng năng cầu nguyện với Đức Chúa Trời.
- 2 Ti-mô-thê 3:5 - mặt ngoài thì đạo đức, nhưng trong lòng chối bỏ quyền năng đạo đức. Con nên tránh xa họ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:2 - Tuy nhiên, có mấy người mộ đạo lo chôn cất Ê-tiên và than khóc ông rất nhiều.
- Châm Ngôn 1:20 - Khôn ngoan lên tiếng ngoài đường. Loan truyền khắp phố phường.
- Châm Ngôn 1:21 - Kêu gọi nơi công cộng, tại cổng thành, trong đô thị:
- Châm Ngôn 1:22 - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
- Giê-rê-mi 6:11 - Vậy bây giờ, lòng tôi đầy tràn cơn giận của Chúa Hằng Hữu. Phải, tôi không dằn lòng được nữa! “Ta sẽ trút cơn giận trên trẻ con đang chơi ngoài phố, trên những người trẻ đang tụ họp, trên những người chồng và người vợ, và trên những người già và tóc bạc.
- 2 Ti-mô-thê 3:2 - Vì người ta đều vị kỷ, tham tiền, khoe khoang, hợm hĩnh, phỉ báng, nghịch cha mẹ, phụ bạc, vô đạo,
- Lu-ca 12:3 - Chuyện các con nói ban đêm, người ta sẽ nghe giữa ban ngày. Những lời các con thì thầm trong phòng kín sẽ được loan báo nơi công cộng!
- Mác 16:15 - Chúa phán các môn đệ: “Hãy đi khắp thế giới, công bố Phúc Âm cho cả nhân loại.
- Châm Ngôn 8:1 - Hãy lắng nghe tiếng Khôn Ngoan kêu gọi! Lắng nghe sự thông sáng lên tiếng!
- Châm Ngôn 8:2 - Sự khôn ngoan ở trên các đỉnh cao, nơi các góc đường, và tại các giao lộ.
- Châm Ngôn 8:3 - Nơi cổng thành, đường vào đô thị, bên thềm cửa, khôn ngoan kêu lớn tiếng:
- Châm Ngôn 8:4 - “Ta gọi ngươi, tất cả các ngươi! Ta gọi toàn thể loài người.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:2 - Theo thói quen, Phao-lô vào hội đường. Trong ba ngày Sa-bát, ông giảng luận Thánh Kinh,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:3 - giải thích và minh chứng Đấng Mết-si-a phải chịu thống khổ, chịu chết, và sống lại. Ông nói: “Chúa Giê-xu mà tôi truyền giảng đây chính là Đấng Mết-si-a.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:4 - Nhiều người tin Chúa, đi theo Phao-lô và Si-la, gồm những người Hy Lạp kính sợ Chúa và các phụ nữ thượng lưu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:20 - Ngay sau đó ông đến các hội đường công bố về Chúa Giê-xu, ông nói: “Ngài thật là Con Đức Chúa Trời!”
- Ma-thi-ơ 5:1 - Thấy dân chúng tụ tập đông đúc, Chúa Giê-xu lên trên sườn núi ngồi xuống. Các môn đệ tụ tập chung quanh,
- Ma-thi-ơ 5:2 - và Ngài bắt đầu dạy dỗ họ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:16 - Phao-lô đứng dậy đưa tay chào và nói: “Thưa toàn dân Ít-ra-ên và anh chị em Dân Ngoại, là những người có lòng kính sợ Đức Chúa Trời, xin lắng nghe tôi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:1 - Việc xảy ra cũng như vậy tại Y-cô-ni, Phao-lô và Ba-na-ba lại vào hội đường Do Thái giảng dạy đến nỗi rất nhiều người Do Thái và Hy Lạp tin Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:2 - Nhưng người Do Thái vô tín xúi Dân Ngoại ác cảm với Phao-lô và Ba-na-ba.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:3 - Tuy vậy, hai ông ở lại đó lâu ngày, bạo dạn công bố Phúc Âm. Chúa dùng hai ông làm nhiều phép lạ và việc diệu kỳ để minh chứng Phúc Âm.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:4 - Dân chúng trong thành phố chia làm hai phe, một phe theo người Do Thái, phe kia ủng hộ các sứ đồ.
- Châm Ngôn 8:34 - Phước cho người nghe lời ta, ngày ngày trông ngoài cổng, chờ đợi trước cửa nhà!