Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đang chờ đợi tại A-thên, Phao-lô nhận thấy thành phố đầy dẫy thần tượng, nên tinh thần vô cùng phiền muộn.
  • 新标点和合本 - 保罗在雅典等候他们的时候,看见满城都是偶像,就心里着急;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 保罗在雅典等候他们的时候,看见满城都是偶像,就心里非常难过。
  • 和合本2010(神版-简体) - 保罗在雅典等候他们的时候,看见满城都是偶像,就心里非常难过。
  • 当代译本 - 保罗在雅典等候他们的时候,看见满城都是偶像,心里非常着急。
  • 圣经新译本 - 保罗在雅典等候他们的时候,看见满城都是偶像,心灵十分忿激。
  • 中文标准译本 - 保罗在雅典等候赛拉斯和提摩太的时候,看见满城都是偶像,他灵里被激怒。
  • 现代标点和合本 - 保罗在雅典等候他们的时候,看见满城都是偶像,就心里着急。
  • 和合本(拼音版) - 保罗在雅典等候他们的时候,看见满城都是偶像,就心里着急,
  • New International Version - While Paul was waiting for them in Athens, he was greatly distressed to see that the city was full of idols.
  • New International Reader's Version - Paul was waiting for Silas and Timothy in Athens. He was very upset to see that the city was full of statues of gods.
  • English Standard Version - Now while Paul was waiting for them at Athens, his spirit was provoked within him as he saw that the city was full of idols.
  • New Living Translation - While Paul was waiting for them in Athens, he was deeply troubled by all the idols he saw everywhere in the city.
  • The Message - The longer Paul waited in Athens for Silas and Timothy, the angrier he got—all those idols! The city was a junkyard of idols.
  • Christian Standard Bible - While Paul was waiting for them in Athens, he was deeply distressed when he saw that the city was full of idols.
  • New American Standard Bible - Now while Paul was waiting for them in Athens, his spirit was being provoked within him as he observed that the city was full of idols.
  • New King James Version - Now while Paul waited for them at Athens, his spirit was provoked within him when he saw that the city was given over to idols.
  • Amplified Bible - Now while Paul was waiting for them at Athens, his spirit was greatly angered when he saw that the city was full of idols.
  • American Standard Version - Now while Paul waited for them at Athens, his spirit was provoked within him as he beheld the city full of idols.
  • King James Version - Now while Paul waited for them at Athens, his spirit was stirred in him, when he saw the city wholly given to idolatry.
  • New English Translation - While Paul was waiting for them in Athens, his spirit was greatly upset because he saw the city was full of idols.
  • World English Bible - Now while Paul waited for them at Athens, his spirit was provoked within him as he saw the city full of idols.
  • 新標點和合本 - 保羅在雅典等候他們的時候,看見滿城都是偶像,就心裏着急;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 保羅在雅典等候他們的時候,看見滿城都是偶像,就心裏非常難過。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 保羅在雅典等候他們的時候,看見滿城都是偶像,就心裏非常難過。
  • 當代譯本 - 保羅在雅典等候他們的時候,看見滿城都是偶像,心裡非常著急。
  • 聖經新譯本 - 保羅在雅典等候他們的時候,看見滿城都是偶像,心靈十分忿激。
  • 呂振中譯本 - 保羅 在 雅典 等待他們的時候,見城裏滿是偶像,心靈上很憤慨激動。
  • 中文標準譯本 - 保羅在雅典等候賽拉斯和提摩太的時候,看見滿城都是偶像,他靈裡被激怒。
  • 現代標點和合本 - 保羅在雅典等候他們的時候,看見滿城都是偶像,就心裡著急。
  • 文理和合譯本 - 保羅在雅典待之、見其邑偶像充斥、中心憤激、
  • 文理委辦譯本 - 保羅在雅典待之、見邑人專崇偶像、憂心戚戚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 保羅 在 雅典 、待 西拉 提摩太 至、見徧邑有偶像、其心感傷、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 方 葆樂 獨留 雅典 而候二人之至也、見邑中偶像充斥、衷心感傷、
  • Nueva Versión Internacional - Mientras Pablo los esperaba en Atenas, le dolió en el alma ver que la ciudad estaba llena de ídolos.
  • 현대인의 성경 - 바울은 아테네에서 실라와 디모데를 기다리고 있는 동안 그 도시에 우상이 가득한 것을 보고 크게 격분하였다.
  • Новый Русский Перевод - Павел в ожидании своих спутников ходил по Афинам, и его возмущало огромное количество идолов в этом городе.
  • Восточный перевод - Паул в ожидании своих спутников ходил по Афинам, и его возмущало огромное количество идолов в этом городе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Паул в ожидании своих спутников ходил по Афинам, и его возмущало огромное количество идолов в этом городе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Павлус в ожидании своих спутников ходил по Афинам, и его возмущало огромное количество идолов в этом городе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pendant qu’il attendait ses compagnons à Athènes, Paul bouillait d’indignation en voyant combien cette ville était remplie d’idoles.
  • リビングバイブル - アテネで二人を待つ間、パウロは市内を見物することにしました。ところがどうでしょう。町は偶像でいっぱいでした。パウロの胸には、ふつふつと憤りが込み上げてきました。
  • Nestle Aland 28 - Ἐν δὲ ταῖς Ἀθήναις ἐκδεχομένου αὐτοὺς τοῦ Παύλου παρωξύνετο τὸ πνεῦμα αὐτοῦ ἐν αὐτῷ θεωροῦντος κατείδωλον οὖσαν τὴν πόλιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν δὲ ταῖς Ἀθήναις, ἐκδεχομένου αὐτοὺς τοῦ Παύλου, παρωξύνετο τὸ πνεῦμα αὐτοῦ ἐν αὐτῷ, θεωροῦντος κατείδωλον οὖσαν τὴν πόλιν.
  • Nova Versão Internacional - Enquanto esperava por eles em Atenas, Paulo ficou profundamente indignado ao ver que a cidade estava cheia de ídolos.
  • Hoffnung für alle - Während Paulus in Athen auf Silas und Timotheus wartete, wurde er zornig über die vielen Götterstatuen in der Stadt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะรอสิลาสกับทิโมธีอยู่ในกรุงเอเธนส์เปาโลก็ทุกข์ใจยิ่งนักที่เห็นเมืองนี้เต็มไปด้วยรูปเคารพ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​เปาโล​กำลัง​รอ​สิลาส​และ​ทิโมธี​อยู่​ที่​เมือง​เอเธนส์ ท่าน​ก็​เกิด​ความ​วิตก​กังวล​มาก​เมื่อ​พบ​ว่า เมือง​นั้น​เต็ม​ไป​ด้วย​รูป​เคารพ
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:23 - Khi đi khắp thành phố, tôi thấy một bàn thờ khắc dòng chữ: ‘Thờ Thần Không Biết.’ Thần quý vị không biết mà vẫn thờ kính đó chính là Thần tôi đang truyền giảng.
  • Dân Số Ký 25:6 - Có một người Ít-ra-ên ngang nhiên dẫn một phụ nữ Ma-đi-an về với gia đình mình, đi ngang qua trước mặt Môi-se và toàn thể cộng đồng Ít-ra-ên, trong khi họ đang khóc than tại cửa Đền Tạm.
  • Dân Số Ký 25:7 - Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, cháu A-rôn, là thầy tế lễ thấy thế, liền đứng lên ra khỏi cộng đồng, lấy một cây giáo,
  • Dân Số Ký 25:8 - chạy theo người kia vào trong trại, đâm xuyên qua thân người ấy, thấu bụng người phụ nữ. Tai họa liền chấm dứt.
  • Dân Số Ký 25:9 - Tuy nhiên đã có đến 24.000 người chết vì tai họa này.
  • Dân Số Ký 25:10 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Dân Số Ký 25:11 - “Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, cháu A-rôn, là thầy tế lễ, đã làm cho Ta nguôi giận, người đã nhiệt tâm đố kỵ tà thần, nên Ta không tuyệt diệt người Ít-ra-ên dù họ bất trung.
  • Thi Thiên 69:9 - Lòng sốt sắng về nhà Chúa nung nấu con, và lời sỉ nhục của những người sỉ nhục Chúa đổ trên con.
  • Gióp 32:2 - Nhưng Ê-li-hu, con Ba-ra-kê-ên, người Bu-xi, dòng họ Ram, giận Gióp. Ông giận vì Gióp không nhận mình có tội và Đức Chúa Trời hình phạt ông là đúng.
  • Gióp 32:3 - Ê-li-hu cũng giận ba bạn của Gióp, vì họ không có khả năng để trả lời những lý lẽ của Gióp.
  • Giăng 2:13 - Gần đến lễ Vượt Qua của người Do Thái, Chúa Giê-xu lên Giê-ru-sa-lem.
  • Mác 3:5 - Chúa đưa mắt nhìn họ, vừa giận vừa buồn vì họ dửng dưng trước khổ đau của đồng loại. Ngài bảo người teo tay: “Con xòe bàn tay ra!” Anh vâng lời, bàn tay liền được lành!
  • 1 Các Vua 19:14 - Ông thưa: “Con vẫn giữ lòng nhiệt thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Toàn Năng. Nhưng người Ít-ra-ên đã vi phạm giao ước của Chúa, phá dỡ bàn thờ, và chém giết các tiên tri của Ngài. Bây giờ chỉ có một mình con còn lại, và họ đang truy nã để giết con.”
  • 1 Các Vua 19:10 - Ông thưa: “Con vẫn giữ lòng nhiệt thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Toàn Năng. Nhưng người Ít-ra-ên đã phạm giao ước của Chúa, phá dỡ bàn thờ, và chém giết các tiên tri của Ngài. Bây giờ chỉ có một mình con còn lại, và họ đang truy nã để giết con.”
  • Gióp 32:18 - Vì miệng tôi đã đầy tràn lời nói, và tâm linh thúc đẩy tôi phát ngôn;
  • Gióp 32:19 - Tôi bị dồn ép như rượu chưa khui, như bầu rượu mới sẵn sàng nổ tung!
  • Gióp 32:20 - Tôi phải lên tiếng để xả hơi, vì thế tôi xin mở miệng để đáp lời.
  • Giê-rê-mi 20:9 - Nhưng nếu con nói con sẽ không đề cập đến Chúa Hằng Hữu nữa hay con sẽ không nhân danh Ngài mà nói nữa, thì lời Chúa liền đốt cháy lòng con. Lửa hừng bọc kín xương cốt con! Con mệt mỏi vì câm nín! Không sao chịu nổi.
  • Xuất Ai Cập 32:19 - Khi họ đến gần trại, Môi-se thấy tượng bò con và cảnh nhảy múa, liền nổi giận, ném hai bảng đá vào chân núi vỡ tan tành.
  • Xuất Ai Cập 32:20 - Ông lấy tượng bò con đốt trong lửa, xong đem nghiền nát ra thành bột, rắc trên nước, bắt người Ít-ra-ên uống.
  • 2 Phi-e-rơ 2:7 - Nhưng Đức Chúa Trời đã cứu Lót ra khỏi Sô-đôm, vì ông là một người công chính, tâm hồn ông bị giày vò vì lối sống vô luân của những người gian ác chung quanh mình.
  • Mi-ca 3:8 - Nhưng phần tôi, tôi đầy dẫy quyền năng— bởi Thần của Chúa Hằng Hữu. Tôi đầy dẫy công chính và sức mạnh để rao báo tội lỗi và sự phản nghịch của Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 119:158 - Con đau xót nhìn người gian ác, vì họ luôn bất chấp luật lệ Ngài.
  • Thi Thiên 119:136 - Mắt con tuôn lệ như dòng thác vì người đời bất chấp luật lệ Ngài. 18
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đang chờ đợi tại A-thên, Phao-lô nhận thấy thành phố đầy dẫy thần tượng, nên tinh thần vô cùng phiền muộn.
  • 新标点和合本 - 保罗在雅典等候他们的时候,看见满城都是偶像,就心里着急;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 保罗在雅典等候他们的时候,看见满城都是偶像,就心里非常难过。
  • 和合本2010(神版-简体) - 保罗在雅典等候他们的时候,看见满城都是偶像,就心里非常难过。
  • 当代译本 - 保罗在雅典等候他们的时候,看见满城都是偶像,心里非常着急。
  • 圣经新译本 - 保罗在雅典等候他们的时候,看见满城都是偶像,心灵十分忿激。
  • 中文标准译本 - 保罗在雅典等候赛拉斯和提摩太的时候,看见满城都是偶像,他灵里被激怒。
  • 现代标点和合本 - 保罗在雅典等候他们的时候,看见满城都是偶像,就心里着急。
  • 和合本(拼音版) - 保罗在雅典等候他们的时候,看见满城都是偶像,就心里着急,
  • New International Version - While Paul was waiting for them in Athens, he was greatly distressed to see that the city was full of idols.
  • New International Reader's Version - Paul was waiting for Silas and Timothy in Athens. He was very upset to see that the city was full of statues of gods.
  • English Standard Version - Now while Paul was waiting for them at Athens, his spirit was provoked within him as he saw that the city was full of idols.
  • New Living Translation - While Paul was waiting for them in Athens, he was deeply troubled by all the idols he saw everywhere in the city.
  • The Message - The longer Paul waited in Athens for Silas and Timothy, the angrier he got—all those idols! The city was a junkyard of idols.
  • Christian Standard Bible - While Paul was waiting for them in Athens, he was deeply distressed when he saw that the city was full of idols.
  • New American Standard Bible - Now while Paul was waiting for them in Athens, his spirit was being provoked within him as he observed that the city was full of idols.
  • New King James Version - Now while Paul waited for them at Athens, his spirit was provoked within him when he saw that the city was given over to idols.
  • Amplified Bible - Now while Paul was waiting for them at Athens, his spirit was greatly angered when he saw that the city was full of idols.
  • American Standard Version - Now while Paul waited for them at Athens, his spirit was provoked within him as he beheld the city full of idols.
  • King James Version - Now while Paul waited for them at Athens, his spirit was stirred in him, when he saw the city wholly given to idolatry.
  • New English Translation - While Paul was waiting for them in Athens, his spirit was greatly upset because he saw the city was full of idols.
  • World English Bible - Now while Paul waited for them at Athens, his spirit was provoked within him as he saw the city full of idols.
  • 新標點和合本 - 保羅在雅典等候他們的時候,看見滿城都是偶像,就心裏着急;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 保羅在雅典等候他們的時候,看見滿城都是偶像,就心裏非常難過。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 保羅在雅典等候他們的時候,看見滿城都是偶像,就心裏非常難過。
  • 當代譯本 - 保羅在雅典等候他們的時候,看見滿城都是偶像,心裡非常著急。
  • 聖經新譯本 - 保羅在雅典等候他們的時候,看見滿城都是偶像,心靈十分忿激。
  • 呂振中譯本 - 保羅 在 雅典 等待他們的時候,見城裏滿是偶像,心靈上很憤慨激動。
  • 中文標準譯本 - 保羅在雅典等候賽拉斯和提摩太的時候,看見滿城都是偶像,他靈裡被激怒。
  • 現代標點和合本 - 保羅在雅典等候他們的時候,看見滿城都是偶像,就心裡著急。
  • 文理和合譯本 - 保羅在雅典待之、見其邑偶像充斥、中心憤激、
  • 文理委辦譯本 - 保羅在雅典待之、見邑人專崇偶像、憂心戚戚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 保羅 在 雅典 、待 西拉 提摩太 至、見徧邑有偶像、其心感傷、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 方 葆樂 獨留 雅典 而候二人之至也、見邑中偶像充斥、衷心感傷、
  • Nueva Versión Internacional - Mientras Pablo los esperaba en Atenas, le dolió en el alma ver que la ciudad estaba llena de ídolos.
  • 현대인의 성경 - 바울은 아테네에서 실라와 디모데를 기다리고 있는 동안 그 도시에 우상이 가득한 것을 보고 크게 격분하였다.
  • Новый Русский Перевод - Павел в ожидании своих спутников ходил по Афинам, и его возмущало огромное количество идолов в этом городе.
  • Восточный перевод - Паул в ожидании своих спутников ходил по Афинам, и его возмущало огромное количество идолов в этом городе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Паул в ожидании своих спутников ходил по Афинам, и его возмущало огромное количество идолов в этом городе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Павлус в ожидании своих спутников ходил по Афинам, и его возмущало огромное количество идолов в этом городе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pendant qu’il attendait ses compagnons à Athènes, Paul bouillait d’indignation en voyant combien cette ville était remplie d’idoles.
  • リビングバイブル - アテネで二人を待つ間、パウロは市内を見物することにしました。ところがどうでしょう。町は偶像でいっぱいでした。パウロの胸には、ふつふつと憤りが込み上げてきました。
  • Nestle Aland 28 - Ἐν δὲ ταῖς Ἀθήναις ἐκδεχομένου αὐτοὺς τοῦ Παύλου παρωξύνετο τὸ πνεῦμα αὐτοῦ ἐν αὐτῷ θεωροῦντος κατείδωλον οὖσαν τὴν πόλιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν δὲ ταῖς Ἀθήναις, ἐκδεχομένου αὐτοὺς τοῦ Παύλου, παρωξύνετο τὸ πνεῦμα αὐτοῦ ἐν αὐτῷ, θεωροῦντος κατείδωλον οὖσαν τὴν πόλιν.
  • Nova Versão Internacional - Enquanto esperava por eles em Atenas, Paulo ficou profundamente indignado ao ver que a cidade estava cheia de ídolos.
  • Hoffnung für alle - Während Paulus in Athen auf Silas und Timotheus wartete, wurde er zornig über die vielen Götterstatuen in der Stadt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะรอสิลาสกับทิโมธีอยู่ในกรุงเอเธนส์เปาโลก็ทุกข์ใจยิ่งนักที่เห็นเมืองนี้เต็มไปด้วยรูปเคารพ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​เปาโล​กำลัง​รอ​สิลาส​และ​ทิโมธี​อยู่​ที่​เมือง​เอเธนส์ ท่าน​ก็​เกิด​ความ​วิตก​กังวล​มาก​เมื่อ​พบ​ว่า เมือง​นั้น​เต็ม​ไป​ด้วย​รูป​เคารพ
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:23 - Khi đi khắp thành phố, tôi thấy một bàn thờ khắc dòng chữ: ‘Thờ Thần Không Biết.’ Thần quý vị không biết mà vẫn thờ kính đó chính là Thần tôi đang truyền giảng.
  • Dân Số Ký 25:6 - Có một người Ít-ra-ên ngang nhiên dẫn một phụ nữ Ma-đi-an về với gia đình mình, đi ngang qua trước mặt Môi-se và toàn thể cộng đồng Ít-ra-ên, trong khi họ đang khóc than tại cửa Đền Tạm.
  • Dân Số Ký 25:7 - Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, cháu A-rôn, là thầy tế lễ thấy thế, liền đứng lên ra khỏi cộng đồng, lấy một cây giáo,
  • Dân Số Ký 25:8 - chạy theo người kia vào trong trại, đâm xuyên qua thân người ấy, thấu bụng người phụ nữ. Tai họa liền chấm dứt.
  • Dân Số Ký 25:9 - Tuy nhiên đã có đến 24.000 người chết vì tai họa này.
  • Dân Số Ký 25:10 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Dân Số Ký 25:11 - “Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, cháu A-rôn, là thầy tế lễ, đã làm cho Ta nguôi giận, người đã nhiệt tâm đố kỵ tà thần, nên Ta không tuyệt diệt người Ít-ra-ên dù họ bất trung.
  • Thi Thiên 69:9 - Lòng sốt sắng về nhà Chúa nung nấu con, và lời sỉ nhục của những người sỉ nhục Chúa đổ trên con.
  • Gióp 32:2 - Nhưng Ê-li-hu, con Ba-ra-kê-ên, người Bu-xi, dòng họ Ram, giận Gióp. Ông giận vì Gióp không nhận mình có tội và Đức Chúa Trời hình phạt ông là đúng.
  • Gióp 32:3 - Ê-li-hu cũng giận ba bạn của Gióp, vì họ không có khả năng để trả lời những lý lẽ của Gióp.
  • Giăng 2:13 - Gần đến lễ Vượt Qua của người Do Thái, Chúa Giê-xu lên Giê-ru-sa-lem.
  • Mác 3:5 - Chúa đưa mắt nhìn họ, vừa giận vừa buồn vì họ dửng dưng trước khổ đau của đồng loại. Ngài bảo người teo tay: “Con xòe bàn tay ra!” Anh vâng lời, bàn tay liền được lành!
  • 1 Các Vua 19:14 - Ông thưa: “Con vẫn giữ lòng nhiệt thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Toàn Năng. Nhưng người Ít-ra-ên đã vi phạm giao ước của Chúa, phá dỡ bàn thờ, và chém giết các tiên tri của Ngài. Bây giờ chỉ có một mình con còn lại, và họ đang truy nã để giết con.”
  • 1 Các Vua 19:10 - Ông thưa: “Con vẫn giữ lòng nhiệt thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Toàn Năng. Nhưng người Ít-ra-ên đã phạm giao ước của Chúa, phá dỡ bàn thờ, và chém giết các tiên tri của Ngài. Bây giờ chỉ có một mình con còn lại, và họ đang truy nã để giết con.”
  • Gióp 32:18 - Vì miệng tôi đã đầy tràn lời nói, và tâm linh thúc đẩy tôi phát ngôn;
  • Gióp 32:19 - Tôi bị dồn ép như rượu chưa khui, như bầu rượu mới sẵn sàng nổ tung!
  • Gióp 32:20 - Tôi phải lên tiếng để xả hơi, vì thế tôi xin mở miệng để đáp lời.
  • Giê-rê-mi 20:9 - Nhưng nếu con nói con sẽ không đề cập đến Chúa Hằng Hữu nữa hay con sẽ không nhân danh Ngài mà nói nữa, thì lời Chúa liền đốt cháy lòng con. Lửa hừng bọc kín xương cốt con! Con mệt mỏi vì câm nín! Không sao chịu nổi.
  • Xuất Ai Cập 32:19 - Khi họ đến gần trại, Môi-se thấy tượng bò con và cảnh nhảy múa, liền nổi giận, ném hai bảng đá vào chân núi vỡ tan tành.
  • Xuất Ai Cập 32:20 - Ông lấy tượng bò con đốt trong lửa, xong đem nghiền nát ra thành bột, rắc trên nước, bắt người Ít-ra-ên uống.
  • 2 Phi-e-rơ 2:7 - Nhưng Đức Chúa Trời đã cứu Lót ra khỏi Sô-đôm, vì ông là một người công chính, tâm hồn ông bị giày vò vì lối sống vô luân của những người gian ác chung quanh mình.
  • Mi-ca 3:8 - Nhưng phần tôi, tôi đầy dẫy quyền năng— bởi Thần của Chúa Hằng Hữu. Tôi đầy dẫy công chính và sức mạnh để rao báo tội lỗi và sự phản nghịch của Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 119:158 - Con đau xót nhìn người gian ác, vì họ luôn bất chấp luật lệ Ngài.
  • Thi Thiên 119:136 - Mắt con tuôn lệ như dòng thác vì người đời bất chấp luật lệ Ngài. 18
圣经
资源
计划
奉献