Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, Phao-lô và Si-la qua các xứ Phi-ri-gi và Ga-la-ti, vì Chúa Thánh Linh không cho giảng đạo ở Tiểu Á trong thời gian ấy.
  • 新标点和合本 - 圣灵既然禁止他们在亚细亚讲道,他们就经过弗吕家、加拉太一带地方。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为圣灵禁止他们在亚细亚讲道,他们就经过弗吕家、加拉太一带地方。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为圣灵禁止他们在亚细亚讲道,他们就经过弗吕家、加拉太一带地方。
  • 当代译本 - 由于圣灵禁止他们到亚细亚传福音,他们便经过弗吕迦和加拉太地区,
  • 圣经新译本 - 圣灵既然禁止他们在亚西亚传道,他们就走遍弗吕家、加拉太地区。
  • 中文标准译本 - 圣灵既然阻止他们在亚细亚省传讲福音 ,他们就走遍弗里吉亚和加拉太地区。
  • 现代标点和合本 - 圣灵既然禁止他们在亚细亚讲道,他们就经过弗吕家、加拉太一带地方。
  • 和合本(拼音版) - 圣灵既然禁止他们在亚细亚讲道,他们就经过弗吕家、加拉太一带地方。
  • New International Version - Paul and his companions traveled throughout the region of Phrygia and Galatia, having been kept by the Holy Spirit from preaching the word in the province of Asia.
  • New International Reader's Version - Paul and his companions traveled all through the area of Phrygia and Galatia. The Holy Spirit had kept them from preaching the word in Asia Minor.
  • English Standard Version - And they went through the region of Phrygia and Galatia, having been forbidden by the Holy Spirit to speak the word in Asia.
  • New Living Translation - Next Paul and Silas traveled through the area of Phrygia and Galatia, because the Holy Spirit had prevented them from preaching the word in the province of Asia at that time.
  • The Message - They went to Phrygia, and then on through the region of Galatia. Their plan was to turn west into Asia province, but the Holy Spirit blocked that route. So they went to Mysia and tried to go north to Bithynia, but the Spirit of Jesus wouldn’t let them go there either. Proceeding on through Mysia, they went down to the seaport Troas.
  • Christian Standard Bible - They went through the region of Phrygia and Galatia; they had been forbidden by the Holy Spirit to speak the word in Asia.
  • New American Standard Bible - They passed through the Phrygian and Galatian region, after being forbidden by the Holy Spirit to speak the word in Asia;
  • New King James Version - Now when they had gone through Phrygia and the region of Galatia, they were forbidden by the Holy Spirit to preach the word in Asia.
  • Amplified Bible - Now they passed through the territory of Phrygia and Galatia, after being forbidden by the Holy Spirit to speak the word in [the west coast province of] Asia [Minor];
  • American Standard Version - And they went through the region of Phrygia and Galatia, having been forbidden of the Holy Spirit to speak the word in Asia;
  • King James Version - Now when they had gone throughout Phrygia and the region of Galatia, and were forbidden of the Holy Ghost to preach the word in Asia,
  • New English Translation - They went through the region of Phrygia and Galatia, having been prevented by the Holy Spirit from speaking the message in the province of Asia.
  • World English Bible - When they had gone through the region of Phrygia and Galatia, they were forbidden by the Holy Spirit to speak the word in Asia.
  • 新標點和合本 - 聖靈既然禁止他們在亞細亞講道,他們就經過弗呂家、加拉太一帶地方。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為聖靈禁止他們在亞細亞講道,他們就經過弗呂家、加拉太一帶地方。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為聖靈禁止他們在亞細亞講道,他們就經過弗呂家、加拉太一帶地方。
  • 當代譯本 - 由於聖靈禁止他們到亞細亞傳福音,他們便經過弗呂迦和加拉太地區,
  • 聖經新譯本 - 聖靈既然禁止他們在亞西亞傳道,他們就走遍弗呂家、加拉太地區。
  • 呂振中譯本 - 使徒既被聖靈攔阻在 亞西亞 講道,就走過 弗呂家 加拉太 地區。
  • 中文標準譯本 - 聖靈既然阻止他們在亞細亞省傳講福音 ,他們就走遍弗里吉亞和加拉太地區。
  • 現代標點和合本 - 聖靈既然禁止他們在亞細亞講道,他們就經過弗呂家、加拉太一帶地方。
  • 文理和合譯本 - 經行弗呂家 加拉太地、蓋聖神禁其宣道於亞西亞也、
  • 文理委辦譯本 - 保羅諸人、經弗呂家、加拉太地、聖神禁其傳道於亞西亞、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 保羅 既經 弗呂嘉 、 迦拉太 境、聖神禁其傳道於 亞西亞 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 葆樂 一行、以聖神禁其傳道於 亞細亞 、乃經 弗呂家 、 加拉大 、
  • Nueva Versión Internacional - Atravesaron la región de Frigia y Galacia, ya que el Espíritu Santo les había impedido que predicaran la palabra en la provincia de Asia.
  • 현대인의 성경 - 성령님이 아시아에서 말씀 전하는 것을 막으시므로 그들은 브루기아와 갈라디아 지방을 지나
  • Новый Русский Перевод - Они проходили через Фригию и Галатийскую область, но Святой Дух не позволил им возвещать слово в провинции Азия.
  • Восточный перевод - Они проходили через Фригию и Галатийскую область, но Святой Дух не позволил им возвещать слово в провинции Азия.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они проходили через Фригию и Галатийскую область, но Святой Дух не позволил им возвещать слово в провинции Азия.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они проходили через Фригию и Галатийскую область, но Святой Дух не позволил им возвещать слово в провинции Азия.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils traversèrent la Galatie phrygienne parce que le Saint-Esprit les avait empêchés d’annoncer la Parole dans la province d’Asie .
  • リビングバイブル - 一行は聖霊によってアジヤ州(小アジヤの西部沿岸地方)へ行くことを止められたので、一行はフルギヤとガラテヤ地方を通ることにしました。
  • Nestle Aland 28 - Διῆλθον δὲ τὴν Φρυγίαν καὶ Γαλατικὴν χώραν κωλυθέντες ὑπὸ τοῦ ἁγίου πνεύματος λαλῆσαι τὸν λόγον ἐν τῇ Ἀσίᾳ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - διῆλθον δὲ τὴν Φρυγίαν καὶ Γαλατικὴν χώραν, κωλυθέντες ὑπὸ τοῦ Ἁγίου Πνεύματος λαλῆσαι τὸν λόγον ἐν τῇ Ἀσίᾳ,
  • Nova Versão Internacional - Paulo e seus companheiros viajaram pela região da Frígia e da Galácia, tendo sido impedidos pelo Espírito Santo de pregar a palavra na província da Ásia.
  • Hoffnung für alle - Nach ihrem Aufenthalt in Lystra zogen sie durch den phrygischen Teil der Provinz Galatien . Denn der Heilige Geist hatte sie erkennen lassen, dass sie in der Provinz Asia Gottes Botschaft noch nicht verkünden sollten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนื่องจากพระวิญญาณบริสุทธิ์ยังไม่ให้ประกาศพระวจนะในแคว้นเอเชียเปาโลกับคณะจึงเดินทางไปทั่วภูมิภาคฟรีเจียและกาลาเทีย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปาโล​และ​ผู้​ร่วม​ทาง​จึง​ได้​เดิน​ทาง​ไป​ทั่ว​แว่นแคว้น​ฟรีเจีย​และ​กาลาเทีย เพราะ​พระ​วิญญาณ​บริสุทธิ์​ห้าม​การ​ประกาศ​คำกล่าว​ใน​เขต​เอเชีย
交叉引用
  • Khải Huyền 1:11 - “Hãy ghi chép những điều con thấy và gửi cho bảy Hội Thánh tại Ê-phê-sô, Si-miệc-nơ, Bẹt-găm, Thi-a-ti-rơ, Sạt-đe, Phi-la-đen-phi, và Lao-đi-xê.”
  • Hê-bơ-rơ 11:8 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham vâng lời Chúa gọi, lên đường đến xứ mình sẽ nhận làm sản nghiệp. Ông ra đi nhưng chẳng biết sẽ về đâu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:7 - Khi đến ngang My-si-a, họ định vào xứ Bi-thi-ni nhưng Thánh Linh của Chúa Giê-xu không cho phép,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:19 - Phi-e-rơ đang ngẫm nghĩ về khải tượng thì nghe Chúa Thánh Linh phán: “Này! Có ba người đang tìm con.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:11 - Những ân tứ ấy đều do cùng một Chúa Thánh Linh phân phối cho mọi người theo ý Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:12 - Chúa Thánh Linh bảo tôi đừng e ngại, cứ đi với họ. Ngoài ra có sáu anh em đây cùng đến nhà Cọt-nây với tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:8 - Thưa anh chị em, thiết tưởng anh chị em nên biết nỗi gian khổ của chúng tôi tại Tiểu Á. Chúng tôi bị áp lực nặng nề quá mức, không còn hy vọng sống nữa.
  • Khải Huyền 1:4 - Đây là thư của Giăng gửi cho bảy Hội Thánh xứ Tiểu Á. Cầu chúc anh chị em được ơn phước và bình an từ Đức Chúa Trời, là Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời, từ Chúa Thánh Linh ở trước ngai Ngài
  • 2 Ti-mô-thê 1:15 - Như con biết, mọi người trong xứ Tiểu Á đều bỏ rơi ta; Phi-ghen và Hẹt-mô-ghen cũng thế.
  • Y-sai 30:21 - Tai các ngươi sẽ nghe tiếng Ngài. Ngay phía sau các ngươi sẽ có tiếng nói: “Đây là đường các ngươi phải đi,” hoặc qua phải hay qua trái.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:2 - Hội Thánh đang thờ phượng Chúa và kiêng ăn, Chúa Thánh Linh bảo: “Hãy dành riêng Ba-na-ba và Sau-lơ cho Ta, để làm công việc Ta chỉ định.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:3 - Sau khi kiêng ăn cầu nguyện, Hội Thánh đặt tay và tiễn hai ông lên đường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:4 - Được Chúa Thánh Linh ủy nhiệm, Ba-na-ba và Sau-lơ liền xuống Sê-lơ-xi đi thuyền đến đảo Síp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:10 - Việc này được tiếp tục suốt hai năm, Phúc Âm được phổ biến rộng rãi đến nỗi dân chúng Tiểu Á, cả Do Thái và Hy Lạp đều nghe Đạo Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:26 - Tuy nhiên, tên Phao-lô đã quyến rũ bao nhiêu người tại Ê-phê-sô và cả Tiểu Á. Ông ấy dám bảo các thần do tay người làm ra đều là giả tạo! Các bạn đã thấy tận mắt, nghe tận tai rồi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:27 - Như thế, nghề nghiệp chúng ta đã bị bêu xấu, mà đền thờ của nữ thần Đi-anh vĩ đại cũng bị khinh bỉ, và uy danh nữ thần mà Tiểu Á và cả thế giới tôn thờ sẽ tiêu tan!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:16 - Phao-lô quyết định không ghé Ê-phê-sô để khỏi mất nhiều thì giờ tại Tiểu Á, vì ông gấp về Giê-ru-sa-lem cho kịp lễ Ngũ Tuần.
  • 2 Sử Ký 6:7 - Cha ta là Đa-vít có lòng mong ước xây cất một Đền Thờ cho Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 6:8 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo cha ta: ‘Lòng con mong ước xây cất một Đền Thờ cho Danh Ta. Ước muốn đó thật tốt,
  • 2 Sử Ký 6:9 - nhưng con không phải là người làm điều đó. Một trong con trai của con sẽ xây cất Đền Thờ cho Danh Ta.’
  • A-mốt 8:11 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Chắc chắn ngày ấy sẽ đến, Ta sẽ sai nạn đói tràn lan khắp đất— không phải đói vì không có thức ăn nước uống, nhưng đói vì không được nghe lời Chúa Hằng Hữu.
  • A-mốt 8:12 - Người ta sẽ loạng choạng từ biển này qua biển khác và đi lang thang từ biên giới này đến biên giới khác để tìm kiếm lời Chúa Hằng Hữu, nhưng sẽ không tìm được.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:4 - Cùng đi chuyến này có Sô-ba-tê, con By-ru, người Bê-rê, A-ri-tạc và Sê-cun-đúc, người Tê-sa-lô-ni-ca, Gai-út người Đẹt-bơ, Ti-mô-thê, Ty-chi-cơ, và Trô-phim người Tiểu Á.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:9 - Này, chúng ta đây là người Bạc-thê, Mê-đi, Ê-la-mít, người từ Mê-sô-pô-ta-ni, Giu-đê, Cáp-ba-đốc, Bông-ty, và Tiểu Á,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:10 - Phi-ri-gi, Bam-phi-ly, Ai Cập, và các vùng thuộc Ly-bi gần Sy-ren, du khách từ La Mã
  • 2 Ti-mô-thê 4:10 - vì Đê-ma ham mê đời này, bỏ ta đi Tê-sa-lô-ni-ca rồi. Cơ-ra-sen qua xứ Ga-la-ti và Tích lên phục vụ tại Nam tư.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:1 - Về việc lạc quyên giúp đỡ các tín hữu, xin anh chị em thực hiện theo phương cách tôi đã dặn bảo các Hội Thánh xứ Ga-la-ti.
  • Ga-la-ti 3:1 - Anh chị em Ga-la-ti thật là dại dột! Anh chị em đã biết Chúa Cứu Thế hy sinh trên cây thập tự—biết quá rõ như thấy tận mắt—thế mà anh chị em còn bị mê hoặc!
  • Ga-la-ti 1:2 - Cùng tất cả anh chị em đang ở với tôi, kính gửi các Hội Thánh miền Ga-la-ti.
  • 1 Phi-e-rơ 1:1 - Đây là thư của Phi-e-rơ, sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi các tín hữu sống tản lạc tại các tỉnh Bông-ty, Ga-la-ti, Cáp-ba-đốc, Tiểu Á, và Bi-thi-ni.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:23 - Về An-ti-ốt một thời gian, Phao-lô lại lên đường truyền giáo, lần lượt thăm viếng khắp tỉnh Ga-la-ti và Phi-ri-gi, giúp các tín hữu thêm vững mạnh trong Chúa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, Phao-lô và Si-la qua các xứ Phi-ri-gi và Ga-la-ti, vì Chúa Thánh Linh không cho giảng đạo ở Tiểu Á trong thời gian ấy.
  • 新标点和合本 - 圣灵既然禁止他们在亚细亚讲道,他们就经过弗吕家、加拉太一带地方。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为圣灵禁止他们在亚细亚讲道,他们就经过弗吕家、加拉太一带地方。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为圣灵禁止他们在亚细亚讲道,他们就经过弗吕家、加拉太一带地方。
  • 当代译本 - 由于圣灵禁止他们到亚细亚传福音,他们便经过弗吕迦和加拉太地区,
  • 圣经新译本 - 圣灵既然禁止他们在亚西亚传道,他们就走遍弗吕家、加拉太地区。
  • 中文标准译本 - 圣灵既然阻止他们在亚细亚省传讲福音 ,他们就走遍弗里吉亚和加拉太地区。
  • 现代标点和合本 - 圣灵既然禁止他们在亚细亚讲道,他们就经过弗吕家、加拉太一带地方。
  • 和合本(拼音版) - 圣灵既然禁止他们在亚细亚讲道,他们就经过弗吕家、加拉太一带地方。
  • New International Version - Paul and his companions traveled throughout the region of Phrygia and Galatia, having been kept by the Holy Spirit from preaching the word in the province of Asia.
  • New International Reader's Version - Paul and his companions traveled all through the area of Phrygia and Galatia. The Holy Spirit had kept them from preaching the word in Asia Minor.
  • English Standard Version - And they went through the region of Phrygia and Galatia, having been forbidden by the Holy Spirit to speak the word in Asia.
  • New Living Translation - Next Paul and Silas traveled through the area of Phrygia and Galatia, because the Holy Spirit had prevented them from preaching the word in the province of Asia at that time.
  • The Message - They went to Phrygia, and then on through the region of Galatia. Their plan was to turn west into Asia province, but the Holy Spirit blocked that route. So they went to Mysia and tried to go north to Bithynia, but the Spirit of Jesus wouldn’t let them go there either. Proceeding on through Mysia, they went down to the seaport Troas.
  • Christian Standard Bible - They went through the region of Phrygia and Galatia; they had been forbidden by the Holy Spirit to speak the word in Asia.
  • New American Standard Bible - They passed through the Phrygian and Galatian region, after being forbidden by the Holy Spirit to speak the word in Asia;
  • New King James Version - Now when they had gone through Phrygia and the region of Galatia, they were forbidden by the Holy Spirit to preach the word in Asia.
  • Amplified Bible - Now they passed through the territory of Phrygia and Galatia, after being forbidden by the Holy Spirit to speak the word in [the west coast province of] Asia [Minor];
  • American Standard Version - And they went through the region of Phrygia and Galatia, having been forbidden of the Holy Spirit to speak the word in Asia;
  • King James Version - Now when they had gone throughout Phrygia and the region of Galatia, and were forbidden of the Holy Ghost to preach the word in Asia,
  • New English Translation - They went through the region of Phrygia and Galatia, having been prevented by the Holy Spirit from speaking the message in the province of Asia.
  • World English Bible - When they had gone through the region of Phrygia and Galatia, they were forbidden by the Holy Spirit to speak the word in Asia.
  • 新標點和合本 - 聖靈既然禁止他們在亞細亞講道,他們就經過弗呂家、加拉太一帶地方。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為聖靈禁止他們在亞細亞講道,他們就經過弗呂家、加拉太一帶地方。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為聖靈禁止他們在亞細亞講道,他們就經過弗呂家、加拉太一帶地方。
  • 當代譯本 - 由於聖靈禁止他們到亞細亞傳福音,他們便經過弗呂迦和加拉太地區,
  • 聖經新譯本 - 聖靈既然禁止他們在亞西亞傳道,他們就走遍弗呂家、加拉太地區。
  • 呂振中譯本 - 使徒既被聖靈攔阻在 亞西亞 講道,就走過 弗呂家 加拉太 地區。
  • 中文標準譯本 - 聖靈既然阻止他們在亞細亞省傳講福音 ,他們就走遍弗里吉亞和加拉太地區。
  • 現代標點和合本 - 聖靈既然禁止他們在亞細亞講道,他們就經過弗呂家、加拉太一帶地方。
  • 文理和合譯本 - 經行弗呂家 加拉太地、蓋聖神禁其宣道於亞西亞也、
  • 文理委辦譯本 - 保羅諸人、經弗呂家、加拉太地、聖神禁其傳道於亞西亞、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 保羅 既經 弗呂嘉 、 迦拉太 境、聖神禁其傳道於 亞西亞 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 葆樂 一行、以聖神禁其傳道於 亞細亞 、乃經 弗呂家 、 加拉大 、
  • Nueva Versión Internacional - Atravesaron la región de Frigia y Galacia, ya que el Espíritu Santo les había impedido que predicaran la palabra en la provincia de Asia.
  • 현대인의 성경 - 성령님이 아시아에서 말씀 전하는 것을 막으시므로 그들은 브루기아와 갈라디아 지방을 지나
  • Новый Русский Перевод - Они проходили через Фригию и Галатийскую область, но Святой Дух не позволил им возвещать слово в провинции Азия.
  • Восточный перевод - Они проходили через Фригию и Галатийскую область, но Святой Дух не позволил им возвещать слово в провинции Азия.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они проходили через Фригию и Галатийскую область, но Святой Дух не позволил им возвещать слово в провинции Азия.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они проходили через Фригию и Галатийскую область, но Святой Дух не позволил им возвещать слово в провинции Азия.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils traversèrent la Galatie phrygienne parce que le Saint-Esprit les avait empêchés d’annoncer la Parole dans la province d’Asie .
  • リビングバイブル - 一行は聖霊によってアジヤ州(小アジヤの西部沿岸地方)へ行くことを止められたので、一行はフルギヤとガラテヤ地方を通ることにしました。
  • Nestle Aland 28 - Διῆλθον δὲ τὴν Φρυγίαν καὶ Γαλατικὴν χώραν κωλυθέντες ὑπὸ τοῦ ἁγίου πνεύματος λαλῆσαι τὸν λόγον ἐν τῇ Ἀσίᾳ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - διῆλθον δὲ τὴν Φρυγίαν καὶ Γαλατικὴν χώραν, κωλυθέντες ὑπὸ τοῦ Ἁγίου Πνεύματος λαλῆσαι τὸν λόγον ἐν τῇ Ἀσίᾳ,
  • Nova Versão Internacional - Paulo e seus companheiros viajaram pela região da Frígia e da Galácia, tendo sido impedidos pelo Espírito Santo de pregar a palavra na província da Ásia.
  • Hoffnung für alle - Nach ihrem Aufenthalt in Lystra zogen sie durch den phrygischen Teil der Provinz Galatien . Denn der Heilige Geist hatte sie erkennen lassen, dass sie in der Provinz Asia Gottes Botschaft noch nicht verkünden sollten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนื่องจากพระวิญญาณบริสุทธิ์ยังไม่ให้ประกาศพระวจนะในแคว้นเอเชียเปาโลกับคณะจึงเดินทางไปทั่วภูมิภาคฟรีเจียและกาลาเทีย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปาโล​และ​ผู้​ร่วม​ทาง​จึง​ได้​เดิน​ทาง​ไป​ทั่ว​แว่นแคว้น​ฟรีเจีย​และ​กาลาเทีย เพราะ​พระ​วิญญาณ​บริสุทธิ์​ห้าม​การ​ประกาศ​คำกล่าว​ใน​เขต​เอเชีย
  • Khải Huyền 1:11 - “Hãy ghi chép những điều con thấy và gửi cho bảy Hội Thánh tại Ê-phê-sô, Si-miệc-nơ, Bẹt-găm, Thi-a-ti-rơ, Sạt-đe, Phi-la-đen-phi, và Lao-đi-xê.”
  • Hê-bơ-rơ 11:8 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham vâng lời Chúa gọi, lên đường đến xứ mình sẽ nhận làm sản nghiệp. Ông ra đi nhưng chẳng biết sẽ về đâu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:7 - Khi đến ngang My-si-a, họ định vào xứ Bi-thi-ni nhưng Thánh Linh của Chúa Giê-xu không cho phép,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:19 - Phi-e-rơ đang ngẫm nghĩ về khải tượng thì nghe Chúa Thánh Linh phán: “Này! Có ba người đang tìm con.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:11 - Những ân tứ ấy đều do cùng một Chúa Thánh Linh phân phối cho mọi người theo ý Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:12 - Chúa Thánh Linh bảo tôi đừng e ngại, cứ đi với họ. Ngoài ra có sáu anh em đây cùng đến nhà Cọt-nây với tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:8 - Thưa anh chị em, thiết tưởng anh chị em nên biết nỗi gian khổ của chúng tôi tại Tiểu Á. Chúng tôi bị áp lực nặng nề quá mức, không còn hy vọng sống nữa.
  • Khải Huyền 1:4 - Đây là thư của Giăng gửi cho bảy Hội Thánh xứ Tiểu Á. Cầu chúc anh chị em được ơn phước và bình an từ Đức Chúa Trời, là Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời, từ Chúa Thánh Linh ở trước ngai Ngài
  • 2 Ti-mô-thê 1:15 - Như con biết, mọi người trong xứ Tiểu Á đều bỏ rơi ta; Phi-ghen và Hẹt-mô-ghen cũng thế.
  • Y-sai 30:21 - Tai các ngươi sẽ nghe tiếng Ngài. Ngay phía sau các ngươi sẽ có tiếng nói: “Đây là đường các ngươi phải đi,” hoặc qua phải hay qua trái.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:2 - Hội Thánh đang thờ phượng Chúa và kiêng ăn, Chúa Thánh Linh bảo: “Hãy dành riêng Ba-na-ba và Sau-lơ cho Ta, để làm công việc Ta chỉ định.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:3 - Sau khi kiêng ăn cầu nguyện, Hội Thánh đặt tay và tiễn hai ông lên đường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:4 - Được Chúa Thánh Linh ủy nhiệm, Ba-na-ba và Sau-lơ liền xuống Sê-lơ-xi đi thuyền đến đảo Síp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:10 - Việc này được tiếp tục suốt hai năm, Phúc Âm được phổ biến rộng rãi đến nỗi dân chúng Tiểu Á, cả Do Thái và Hy Lạp đều nghe Đạo Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:26 - Tuy nhiên, tên Phao-lô đã quyến rũ bao nhiêu người tại Ê-phê-sô và cả Tiểu Á. Ông ấy dám bảo các thần do tay người làm ra đều là giả tạo! Các bạn đã thấy tận mắt, nghe tận tai rồi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:27 - Như thế, nghề nghiệp chúng ta đã bị bêu xấu, mà đền thờ của nữ thần Đi-anh vĩ đại cũng bị khinh bỉ, và uy danh nữ thần mà Tiểu Á và cả thế giới tôn thờ sẽ tiêu tan!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:16 - Phao-lô quyết định không ghé Ê-phê-sô để khỏi mất nhiều thì giờ tại Tiểu Á, vì ông gấp về Giê-ru-sa-lem cho kịp lễ Ngũ Tuần.
  • 2 Sử Ký 6:7 - Cha ta là Đa-vít có lòng mong ước xây cất một Đền Thờ cho Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 6:8 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo cha ta: ‘Lòng con mong ước xây cất một Đền Thờ cho Danh Ta. Ước muốn đó thật tốt,
  • 2 Sử Ký 6:9 - nhưng con không phải là người làm điều đó. Một trong con trai của con sẽ xây cất Đền Thờ cho Danh Ta.’
  • A-mốt 8:11 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Chắc chắn ngày ấy sẽ đến, Ta sẽ sai nạn đói tràn lan khắp đất— không phải đói vì không có thức ăn nước uống, nhưng đói vì không được nghe lời Chúa Hằng Hữu.
  • A-mốt 8:12 - Người ta sẽ loạng choạng từ biển này qua biển khác và đi lang thang từ biên giới này đến biên giới khác để tìm kiếm lời Chúa Hằng Hữu, nhưng sẽ không tìm được.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:4 - Cùng đi chuyến này có Sô-ba-tê, con By-ru, người Bê-rê, A-ri-tạc và Sê-cun-đúc, người Tê-sa-lô-ni-ca, Gai-út người Đẹt-bơ, Ti-mô-thê, Ty-chi-cơ, và Trô-phim người Tiểu Á.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:9 - Này, chúng ta đây là người Bạc-thê, Mê-đi, Ê-la-mít, người từ Mê-sô-pô-ta-ni, Giu-đê, Cáp-ba-đốc, Bông-ty, và Tiểu Á,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:10 - Phi-ri-gi, Bam-phi-ly, Ai Cập, và các vùng thuộc Ly-bi gần Sy-ren, du khách từ La Mã
  • 2 Ti-mô-thê 4:10 - vì Đê-ma ham mê đời này, bỏ ta đi Tê-sa-lô-ni-ca rồi. Cơ-ra-sen qua xứ Ga-la-ti và Tích lên phục vụ tại Nam tư.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:1 - Về việc lạc quyên giúp đỡ các tín hữu, xin anh chị em thực hiện theo phương cách tôi đã dặn bảo các Hội Thánh xứ Ga-la-ti.
  • Ga-la-ti 3:1 - Anh chị em Ga-la-ti thật là dại dột! Anh chị em đã biết Chúa Cứu Thế hy sinh trên cây thập tự—biết quá rõ như thấy tận mắt—thế mà anh chị em còn bị mê hoặc!
  • Ga-la-ti 1:2 - Cùng tất cả anh chị em đang ở với tôi, kính gửi các Hội Thánh miền Ga-la-ti.
  • 1 Phi-e-rơ 1:1 - Đây là thư của Phi-e-rơ, sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi các tín hữu sống tản lạc tại các tỉnh Bông-ty, Ga-la-ti, Cáp-ba-đốc, Tiểu Á, và Bi-thi-ni.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:23 - Về An-ti-ốt một thời gian, Phao-lô lại lên đường truyền giáo, lần lượt thăm viếng khắp tỉnh Ga-la-ti và Phi-ri-gi, giúp các tín hữu thêm vững mạnh trong Chúa.
圣经
资源
计划
奉献