Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông đưa hai người ra ngoài, rồi hỏi: “Thưa các ông, tôi phải làm gì để được cứu rỗi?”
  • 新标点和合本 - 又领他们出来,说:“二位先生,我当怎样行才可以得救?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然后狱警领他们出来,说:“二位先生,我必须做什么才可以得救?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 然后狱警领他们出来,说:“二位先生,我必须做什么才可以得救?”
  • 当代译本 - 狱卒领他们出来后问道:“两位先生,我该怎样做才能得救?”
  • 圣经新译本 - 随后领他们出来,说:“先生,我应该作什么才可以得救?”
  • 中文标准译本 - 然后领他们出来,说:“先生们,我应该做什么才能得救呢?”
  • 现代标点和合本 - 又领他们出来,说:“二位先生,我当怎样行才可以得救?”
  • 和合本(拼音版) - 又领他们出来,说:“二位先生,我当怎样行才可以得救?”
  • New International Version - He then brought them out and asked, “Sirs, what must I do to be saved?”
  • New International Reader's Version - Then he brought them out. He asked, “Sirs, what must I do to be saved?”
  • English Standard Version - Then he brought them out and said, “Sirs, what must I do to be saved?”
  • New Living Translation - Then he brought them out and asked, “Sirs, what must I do to be saved?”
  • Christian Standard Bible - He escorted them out and said, “Sirs, what must I do to be saved?”
  • New American Standard Bible - and after he brought them out, he said, “Sirs, what must I do to be saved?”
  • New King James Version - And he brought them out and said, “Sirs, what must I do to be saved?”
  • Amplified Bible - and after he brought them out [of the inner prison], he said, “Sirs, what must I do to be saved?”
  • American Standard Version - and brought them out and said, Sirs, what must I do to be saved?
  • King James Version - And brought them out, and said, Sirs, what must I do to be saved?
  • New English Translation - Then he brought them outside and asked, “Sirs, what must I do to be saved?”
  • World English Bible - brought them out, and said, “Sirs, what must I do to be saved?”
  • 新標點和合本 - 又領他們出來,說:「二位先生,我當怎樣行才可以得救?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然後獄警領他們出來,說:「二位先生,我必須做甚麼才可以得救?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然後獄警領他們出來,說:「二位先生,我必須做甚麼才可以得救?」
  • 當代譯本 - 獄卒領他們出來後問道:「兩位先生,我該怎樣做才能得救?」
  • 聖經新譯本 - 隨後領他們出來,說:“先生,我應該作甚麼才可以得救?”
  • 呂振中譯本 - 又領他們出來說:『二位先生 ,我應當怎樣行,才可以得救?』
  • 中文標準譯本 - 然後領他們出來,說:「先生們,我應該做什麼才能得救呢?」
  • 現代標點和合本 - 又領他們出來,說:「二位先生,我當怎樣行才可以得救?」
  • 文理和合譯本 - 導之出、曰、主、我當何為而得救、
  • 文理委辦譯本 - 導之出曰、先生、我當何為、可得救、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 導之出、曰、先生、 原文作吾主 我當何為、乃可得救、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『能信奉主耶穌、則爾舉家當蒙救恩。』
  • Nueva Versión Internacional - Luego los sacó y les preguntó: —Señores, ¿qué tengo que hacer para ser salvo?
  • 현대인의 성경 - 그리고 그들을 데리고 밖으로 나가 “선생님들, 내가 어떻게 해야 구원을 받겠습니까?” 하고 물었다.
  • Новый Русский Перевод - Он вывел их наружу и спросил: – Господа мои, что мне делать, чтобы быть спасенным?
  • Восточный перевод - Он вывел их наружу и спросил: – Господа мои, что мне делать, чтобы быть спасённым?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он вывел их наружу и спросил: – Господа мои, что мне делать, чтобы быть спасённым?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он вывел их наружу и спросил: – Господа мои, что мне делать, чтобы быть спасённым?
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il les fit sortir et leur demanda : Messieurs, que dois-je faire pour être sauvé  ?
  • リビングバイブル - そして二人を外に連れ出し、「先生方。救われるには、どうすればよろしいのでしょう」と尋ねました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ προαγαγὼν αὐτοὺς ἔξω ἔφη· κύριοι, τί με δεῖ ποιεῖν ἵνα σωθῶ;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ προαγαγὼν αὐτοὺς ἔξω ἔφη, κύριοι, τί με δεῖ ποιεῖν, ἵνα σωθῶ?
  • Nova Versão Internacional - Então levou-os para fora e perguntou: “Senhores, que devo fazer para ser salvo?”
  • Hoffnung für alle - Dann führte er die beiden hinaus und fragte sie: »Ihr Herren, was muss ich tun, um gerettet zu werden?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นก็พาพวกเขาออกมาแล้วถามว่า “ท่านเจ้าข้า ข้าพเจ้าต้องทำอย่างไรจึงจะได้รับความรอด?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พา​ท่าน​ทั้ง​สอง​ออก​ไป​โดย​ถาม​ว่า “นาย​ท่าน ข้าพเจ้า​จะ​ต้อง​ทำ​อย่างไร​จึง​จะ​รอด​พ้น​ได้”
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 5:7 - Phước cho người có lòng thương người, vì sẽ được Chúa thương xót.
  • Gióp 25:4 - Làm sao loài người được kể là vô tội trước mắt Đức Chúa Trời? Có ai từ người nữ sinh ra được xem là tinh sạch?
  • Giăng 6:27 - Đừng nhọc công tìm kiếm thức ăn dễ hư nát. Nhưng hãy cất công tìm kiếm sự sống vĩnh cửu mà Con Người ban cho anh chị em. Chính vì mục đích ấy mà Đức Chúa Trời là Cha đã ấn chứng cho.”
  • Giăng 6:28 - Họ hỏi: “Chúng tôi phải làm gì cho đẹp ý Đức Chúa Trời?”
  • Giăng 6:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Anh chị em chỉ làm một việc Đức Chúa Trời muốn: Tin Đấng mà Ngài đã sai đến.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:15 - “Các ông làm gì thế? Chúng tôi cũng là người như các ông! Chúng tôi đến đây truyền giảng Phúc Âm để các ông bỏ việc thờ phượng vô ích này mà trở về với Đức Chúa Trời Hằng Sống. Ngài đã sáng tạo trời, đất, biển và vạn vật trong đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:6 - Con hãy đứng dậy đi vào thành, người ta sẽ chỉ dẫn cho con điều phải làm.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:24 - Nên viên giám ngục đem giam hai ông vào phòng tối và cùm chân lại.
  • Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
  • Y-sai 58:6 - Không, đây mới là sự kiêng ăn mà Ta muốn: Hãy giải thoát những người tù vô tội; bẻ gãy gông cùm, đập tan xiềng xích, trả tự do cho người bị áp bức.
  • Gióp 34:32 - Hay ‘Con không biết con đã làm điều ác—xin cho con biết. Con còn gian ác nào, nguyện xin chừa từ đây’?
  • Ma-thi-ơ 3:8 - Muốn chịu báp-tem, các ông phải có một đời sống mới, chứng tỏ lòng ăn năn trở lại với Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
  • Y-sai 1:17 - Hãy học làm lành. Tìm kiếm điều công chính. Cứu giúp người bị áp bức. Bênh vực cô nhi. Đấu tranh vì lẽ phải cho các quả phụ.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:17 - Cô theo sau Phao-lô và chúng tôi, luôn miệng kêu lên: “Các ông này là đầy tớ của Đức Chúa Trời Chí Cao, đến đây giảng đạo cứu rỗi.”
  • Lu-ca 3:10 - Dân chúng hỏi: “Vậy chúng tôi phải làm gì?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:10 - Tôi hỏi: ‘Thưa Chúa, con phải làm gì?’ Chúa phán với tôi: ‘Hãy đứng dậy và đi vào thành Đa-mách, tại đó con sẽ được bảo cho biết mọi điều con sẽ phải làm.’
  • Y-sai 58:9 - Lúc ấy, ngươi cầu xin, Chúa Hằng Hữu sẽ trả lời. Chúa liền đáp ứng: ‘Có Ta đây!’ Hãy ngừng áp bức người cô thế. Đừng đặt điều vu cáo, không rỉ tai nói xấu, nói hành!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:37 - Nghe lời giảng giải, dân chúng cảm động sâu xa, liền hỏi Phi-e-rơ và các sứ đồ: “Thưa các ông, chúng tôi phải làm chi?”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông đưa hai người ra ngoài, rồi hỏi: “Thưa các ông, tôi phải làm gì để được cứu rỗi?”
  • 新标点和合本 - 又领他们出来,说:“二位先生,我当怎样行才可以得救?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然后狱警领他们出来,说:“二位先生,我必须做什么才可以得救?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 然后狱警领他们出来,说:“二位先生,我必须做什么才可以得救?”
  • 当代译本 - 狱卒领他们出来后问道:“两位先生,我该怎样做才能得救?”
  • 圣经新译本 - 随后领他们出来,说:“先生,我应该作什么才可以得救?”
  • 中文标准译本 - 然后领他们出来,说:“先生们,我应该做什么才能得救呢?”
  • 现代标点和合本 - 又领他们出来,说:“二位先生,我当怎样行才可以得救?”
  • 和合本(拼音版) - 又领他们出来,说:“二位先生,我当怎样行才可以得救?”
  • New International Version - He then brought them out and asked, “Sirs, what must I do to be saved?”
  • New International Reader's Version - Then he brought them out. He asked, “Sirs, what must I do to be saved?”
  • English Standard Version - Then he brought them out and said, “Sirs, what must I do to be saved?”
  • New Living Translation - Then he brought them out and asked, “Sirs, what must I do to be saved?”
  • Christian Standard Bible - He escorted them out and said, “Sirs, what must I do to be saved?”
  • New American Standard Bible - and after he brought them out, he said, “Sirs, what must I do to be saved?”
  • New King James Version - And he brought them out and said, “Sirs, what must I do to be saved?”
  • Amplified Bible - and after he brought them out [of the inner prison], he said, “Sirs, what must I do to be saved?”
  • American Standard Version - and brought them out and said, Sirs, what must I do to be saved?
  • King James Version - And brought them out, and said, Sirs, what must I do to be saved?
  • New English Translation - Then he brought them outside and asked, “Sirs, what must I do to be saved?”
  • World English Bible - brought them out, and said, “Sirs, what must I do to be saved?”
  • 新標點和合本 - 又領他們出來,說:「二位先生,我當怎樣行才可以得救?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然後獄警領他們出來,說:「二位先生,我必須做甚麼才可以得救?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然後獄警領他們出來,說:「二位先生,我必須做甚麼才可以得救?」
  • 當代譯本 - 獄卒領他們出來後問道:「兩位先生,我該怎樣做才能得救?」
  • 聖經新譯本 - 隨後領他們出來,說:“先生,我應該作甚麼才可以得救?”
  • 呂振中譯本 - 又領他們出來說:『二位先生 ,我應當怎樣行,才可以得救?』
  • 中文標準譯本 - 然後領他們出來,說:「先生們,我應該做什麼才能得救呢?」
  • 現代標點和合本 - 又領他們出來,說:「二位先生,我當怎樣行才可以得救?」
  • 文理和合譯本 - 導之出、曰、主、我當何為而得救、
  • 文理委辦譯本 - 導之出曰、先生、我當何為、可得救、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 導之出、曰、先生、 原文作吾主 我當何為、乃可得救、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『能信奉主耶穌、則爾舉家當蒙救恩。』
  • Nueva Versión Internacional - Luego los sacó y les preguntó: —Señores, ¿qué tengo que hacer para ser salvo?
  • 현대인의 성경 - 그리고 그들을 데리고 밖으로 나가 “선생님들, 내가 어떻게 해야 구원을 받겠습니까?” 하고 물었다.
  • Новый Русский Перевод - Он вывел их наружу и спросил: – Господа мои, что мне делать, чтобы быть спасенным?
  • Восточный перевод - Он вывел их наружу и спросил: – Господа мои, что мне делать, чтобы быть спасённым?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он вывел их наружу и спросил: – Господа мои, что мне делать, чтобы быть спасённым?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он вывел их наружу и спросил: – Господа мои, что мне делать, чтобы быть спасённым?
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il les fit sortir et leur demanda : Messieurs, que dois-je faire pour être sauvé  ?
  • リビングバイブル - そして二人を外に連れ出し、「先生方。救われるには、どうすればよろしいのでしょう」と尋ねました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ προαγαγὼν αὐτοὺς ἔξω ἔφη· κύριοι, τί με δεῖ ποιεῖν ἵνα σωθῶ;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ προαγαγὼν αὐτοὺς ἔξω ἔφη, κύριοι, τί με δεῖ ποιεῖν, ἵνα σωθῶ?
  • Nova Versão Internacional - Então levou-os para fora e perguntou: “Senhores, que devo fazer para ser salvo?”
  • Hoffnung für alle - Dann führte er die beiden hinaus und fragte sie: »Ihr Herren, was muss ich tun, um gerettet zu werden?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นก็พาพวกเขาออกมาแล้วถามว่า “ท่านเจ้าข้า ข้าพเจ้าต้องทำอย่างไรจึงจะได้รับความรอด?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พา​ท่าน​ทั้ง​สอง​ออก​ไป​โดย​ถาม​ว่า “นาย​ท่าน ข้าพเจ้า​จะ​ต้อง​ทำ​อย่างไร​จึง​จะ​รอด​พ้น​ได้”
  • Ma-thi-ơ 5:7 - Phước cho người có lòng thương người, vì sẽ được Chúa thương xót.
  • Gióp 25:4 - Làm sao loài người được kể là vô tội trước mắt Đức Chúa Trời? Có ai từ người nữ sinh ra được xem là tinh sạch?
  • Giăng 6:27 - Đừng nhọc công tìm kiếm thức ăn dễ hư nát. Nhưng hãy cất công tìm kiếm sự sống vĩnh cửu mà Con Người ban cho anh chị em. Chính vì mục đích ấy mà Đức Chúa Trời là Cha đã ấn chứng cho.”
  • Giăng 6:28 - Họ hỏi: “Chúng tôi phải làm gì cho đẹp ý Đức Chúa Trời?”
  • Giăng 6:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Anh chị em chỉ làm một việc Đức Chúa Trời muốn: Tin Đấng mà Ngài đã sai đến.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:15 - “Các ông làm gì thế? Chúng tôi cũng là người như các ông! Chúng tôi đến đây truyền giảng Phúc Âm để các ông bỏ việc thờ phượng vô ích này mà trở về với Đức Chúa Trời Hằng Sống. Ngài đã sáng tạo trời, đất, biển và vạn vật trong đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:6 - Con hãy đứng dậy đi vào thành, người ta sẽ chỉ dẫn cho con điều phải làm.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:24 - Nên viên giám ngục đem giam hai ông vào phòng tối và cùm chân lại.
  • Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
  • Y-sai 58:6 - Không, đây mới là sự kiêng ăn mà Ta muốn: Hãy giải thoát những người tù vô tội; bẻ gãy gông cùm, đập tan xiềng xích, trả tự do cho người bị áp bức.
  • Gióp 34:32 - Hay ‘Con không biết con đã làm điều ác—xin cho con biết. Con còn gian ác nào, nguyện xin chừa từ đây’?
  • Ma-thi-ơ 3:8 - Muốn chịu báp-tem, các ông phải có một đời sống mới, chứng tỏ lòng ăn năn trở lại với Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
  • Y-sai 1:17 - Hãy học làm lành. Tìm kiếm điều công chính. Cứu giúp người bị áp bức. Bênh vực cô nhi. Đấu tranh vì lẽ phải cho các quả phụ.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:17 - Cô theo sau Phao-lô và chúng tôi, luôn miệng kêu lên: “Các ông này là đầy tớ của Đức Chúa Trời Chí Cao, đến đây giảng đạo cứu rỗi.”
  • Lu-ca 3:10 - Dân chúng hỏi: “Vậy chúng tôi phải làm gì?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:10 - Tôi hỏi: ‘Thưa Chúa, con phải làm gì?’ Chúa phán với tôi: ‘Hãy đứng dậy và đi vào thành Đa-mách, tại đó con sẽ được bảo cho biết mọi điều con sẽ phải làm.’
  • Y-sai 58:9 - Lúc ấy, ngươi cầu xin, Chúa Hằng Hữu sẽ trả lời. Chúa liền đáp ứng: ‘Có Ta đây!’ Hãy ngừng áp bức người cô thế. Đừng đặt điều vu cáo, không rỉ tai nói xấu, nói hành!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:37 - Nghe lời giảng giải, dân chúng cảm động sâu xa, liền hỏi Phi-e-rơ và các sứ đồ: “Thưa các ông, chúng tôi phải làm chi?”
圣经
资源
计划
奉献