逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì bất đồng ý kiến, nên hai người chia tay. Ba-na-ba đem Mác xuống tàu qua đảo Síp.
- 新标点和合本 - 于是二人起了争论,甚至彼此分开。巴拿巴带着马可,坐船往塞浦路斯去;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 于是二人起了争执,甚至彼此分手。巴拿巴带着马可,坐船往塞浦路斯去;
- 和合本2010(神版-简体) - 于是二人起了争执,甚至彼此分手。巴拿巴带着马可,坐船往塞浦路斯去;
- 当代译本 - 二人起了激烈的争执,以致分道扬镳。巴拿巴带着约翰·马可一同乘船去塞浦路斯。
- 圣经新译本 - 他们各持己见,以致彼此分手。巴拿巴带着马可,坐船到塞浦路斯去;
- 中文标准译本 - 两个人起了激烈的争执,以致彼此分手。巴拿巴带着马可,坐船到塞浦路斯岛去;
- 现代标点和合本 - 于是二人起了争论,甚至彼此分开。巴拿巴带着马可,坐船往塞浦路斯去;
- 和合本(拼音版) - 于是二人起了争论,甚至彼此分开。巴拿巴带着马可坐船往塞浦路斯去;
- New International Version - They had such a sharp disagreement that they parted company. Barnabas took Mark and sailed for Cyprus,
- New International Reader's Version - Barnabas and Paul strongly disagreed with each other. So they went their separate ways. Barnabas took Mark and sailed for Cyprus.
- English Standard Version - And there arose a sharp disagreement, so that they separated from each other. Barnabas took Mark with him and sailed away to Cyprus,
- New Living Translation - Their disagreement was so sharp that they separated. Barnabas took John Mark with him and sailed for Cyprus.
- Christian Standard Bible - They had such a sharp disagreement that they parted company, and Barnabas took Mark with him and sailed off to Cyprus.
- New American Standard Bible - Now it turned into such a sharp disagreement that they separated from one another, and Barnabas took Mark with him and sailed away to Cyprus.
- New King James Version - Then the contention became so sharp that they parted from one another. And so Barnabas took Mark and sailed to Cyprus;
- Amplified Bible - And it became such a sharp disagreement that they separated from one another, and Barnabas took [John] Mark with him and sailed away to Cyprus.
- American Standard Version - And there arose a sharp contention, so that they parted asunder one from the other, and Barnabas took Mark with him, and sailed away unto Cyprus:
- King James Version - And the contention was so sharp between them, that they departed asunder one from the other: and so Barnabas took Mark, and sailed unto Cyprus;
- New English Translation - They had a sharp disagreement, so that they parted company. Barnabas took along Mark and sailed away to Cyprus,
- World English Bible - Then the contention grew so sharp that they separated from each other. Barnabas took Mark with him and sailed away to Cyprus,
- 新標點和合本 - 於是二人起了爭論,甚至彼此分開。巴拿巴帶着馬可,坐船往塞浦路斯去;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是二人起了爭執,甚至彼此分手。巴拿巴帶着馬可,坐船往塞浦路斯去;
- 和合本2010(神版-繁體) - 於是二人起了爭執,甚至彼此分手。巴拿巴帶着馬可,坐船往塞浦路斯去;
- 當代譯本 - 二人起了激烈的爭執,以致分道揚鑣。巴拿巴帶著約翰·馬可一同乘船去塞浦路斯。
- 聖經新譯本 - 他們各持己見,以致彼此分手。巴拿巴帶著馬可,坐船到塞浦路斯去;
- 呂振中譯本 - 於是起了爭執,甚至彼此分開。 巴拿巴 帶着 馬可 啓航、往 居比路 去;
- 中文標準譯本 - 兩個人起了激烈的爭執,以致彼此分手。巴拿巴帶著馬可,坐船到塞浦路斯島去;
- 現代標點和合本 - 於是二人起了爭論,甚至彼此分開。巴拿巴帶著馬可,坐船往塞浦路斯去;
- 文理和合譯本 - 遂啟爭端、彼此分離、巴拿巴攜馬可航海、往居比路、
- 文理委辦譯本 - 二人爭競、彼此離別、巴拿巴攜馬可、航海往居比路、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 二人爭競、彼此離別、 巴拿巴 攜 瑪可 航海、往 居比魯 、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 二人意見既左、遂各自分道。 巴拿巴 與 馬爾谷 乘舟赴 居比路 ;
- Nueva Versión Internacional - Se produjo entre ellos un conflicto tan serio que acabaron por separarse. Bernabé se llevó a Marcos y se embarcó rumbo a Chipre,
- 현대인의 성경 - 그래서 심한 말다툼 끝에 서로 갈라져 바나바는 마가와 함께 배를 타고 키프러스로 건너가고
- Новый Русский Перевод - Разногласие по этому вопросу было столь острым, что они расстались. Варнава взял Марка и отплыл на Кипр,
- Восточный перевод - Разногласие по этому вопросу было столь острым, что они расстались . Варнава взял Марка и отплыл на Кипр,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разногласие по этому вопросу было столь острым, что они расстались . Варнава взял Марка и отплыл на Кипр,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разногласие по этому вопросу было столь острым, что они расстались . Варнава взял Марка и отплыл на Кипр,
- La Bible du Semeur 2015 - Leur désaccord fut si profond qu’ils se séparèrent. Barnabas emmena Marc avec lui et s’embarqua pour Chypre.
- リビングバイブル - この件でのパウロとバルナバの対立は激しく、ついに別行動をとることになりました。バルナバはマルコを連れて、船でキプロスに渡りました。
- Nestle Aland 28 - ἐγένετο δὲ παροξυσμὸς ὥστε ἀποχωρισθῆναι αὐτοὺς ἀπ’ ἀλλήλων, τόν τε Βαρναβᾶν παραλαβόντα τὸν Μᾶρκον ἐκπλεῦσαι εἰς Κύπρον,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγένετο δὲ παροξυσμὸς, ὥστε ἀποχωρισθῆναι αὐτοὺς ἀπ’ ἀλλήλων; τόν τε Βαρναβᾶν παραλαβόντα τὸν Μᾶρκον, ἐκπλεῦσαι εἰς Κύπρον.
- Nova Versão Internacional - Tiveram um desentendimento tão sério que se separaram. Barnabé, levando consigo Marcos, navegou para Chipre,
- Hoffnung für alle - Sie stritten so heftig miteinander, dass sie sich schließlich trennten. Während Barnabas mit Markus nach Zypern hinüberfuhr,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาทั้งสองขัดแย้งกันอย่างรุนแรงจนต้องแยกกัน บารนาบัสพามาระโกลงเรือไปเกาะไซปรัส
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปาโลและบาร์นาบัสขัดแย้งกันอย่างรุนแรงจนถึงกับต้องแยกทางกัน บาร์นาบัสพามาระโกแล่นเรือกันไปยังเกาะไซปรัส
交叉引用
- Thi Thiên 119:96 - Những gì gọi là trọn vẹn cũng có giới hạn, nhưng luật Ngài thật vô hạn, vô biên. 13
- Thi Thiên 106:33 - Ông quẫn trí khi dân chúng gây rối, miệng thốt ra những lời nông nổi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 27:4 - Chúng tôi tiếp tục cuộc hành trình. Vì gió ngược tàu phải vòng lên hướng bắc đảo Síp đi giữa đảo và đất liền.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:2 - Sau cuộc tranh luận sôi nổi, mọi người quyết định cử Phao-lô và Ba-na-ba cùng đi với mấy người trong nhóm ấy lên Giê-ru-sa-lem trình bày vấn đề cho các sứ đồ và trưởng lão.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:20 - Tuy nhiên, mấy tín hữu quê ở Síp và Ly-bi đến An-ti-ốt giảng về Chúa Giê-xu cho người Hy Lạp.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:1 - Lúc ấy, số tín hữu càng gia tăng nhanh chóng. Các tín hữu nói tiếng Hy Lạp than phiền những tín hữu nói tiếng Hê-bơ-rơ vì các quả phụ trong nhóm họ không được cấp phát thực phẩm đầy đủ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:4 - Được Chúa Thánh Linh ủy nhiệm, Ba-na-ba và Sau-lơ liền xuống Sê-lơ-xi đi thuyền đến đảo Síp.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:5 - Cập bến Sa-la-min, họ lần lượt công bố Đạo của Đức Chúa Trời trong các hội đường Do Thái khắp đảo Síp. Giăng Mác cũng đi theo phụ tá.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:6 - Sau khi đi khắp đảo, cuối cùng họ đến Pa-phô, ở đó có một phù thủy người Do Thái, là tiên tri giả tên Ba-giê-xu, biệt danh Ê-li-ma.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:7 - Ba-giê-xu quen thân thống đốc Sê-giu Phao-lút. Thống đốc là người khôn ngoan, sai mời Ba-na-ba và Sau-lơ đến giảng Đạo Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:8 - Nhưng phù thủy Ê-li-ma chống đối hai ông, tìm cách khuyên thống đốc đừng tin Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:9 - Bấy giờ Sau-lơ cũng gọi là Phao-lô, được đầy dẫy Chúa Thánh Linh, quắc mắt nhìn tên phù thủy:
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:10 - “Anh là người đầy gian trá xảo quyệt, là ác quỷ, kẻ thù công lý! Anh không ngưng phá hoại công việc Chúa sao?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:11 - Này, Chúa ra tay phạt anh bị mù, không nhìn thấy mặt trời một thời gian.” Lập tức bóng tối dày đặc bao phủ Ê-li-ma. Anh ta phải quờ quạng tìm người dẫn dắt.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:12 - Thấy việc phi thường, thống đốc liền tin Chúa và ngạc nhiên về Đạo Chúa.
- Truyền Đạo 7:20 - Chẳng có một người nào suốt đời làm điều phải mà không phạm tội.
- Rô-ma 7:18 - Tôi biết chẳng có điều gì tốt trong tôi cả, tôi muốn nói về bản tính tội lỗi của tôi. Dù tôi ước muốn làm điều tốt, nhưng không thể nào thực hiện.
- Rô-ma 7:19 - Tôi chẳng làm điều tốt mình muốn, lại làm điều xấu mình không muốn.
- Rô-ma 7:20 - Khi tôi làm điều mình không muốn, không phải chính tôi làm nữa, nhưng tội lỗi chủ động trong tôi.
- Rô-ma 7:21 - Do đó, tôi khám phá ra luật này: Khi muốn làm điều tốt, tôi lại làm điều xấu.
- Gia-cơ 3:2 - Chúng ta ai cũng lầm lỗi cả. Vì nếu chúng ta có thể kiểm soát được lưỡi mình, thì đó là người trọn vẹn và có thể kiềm chế bản thân trong mọi việc.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:36 - Chẳng hạn có Giô-sép—thuộc đại tộc Lê-vi, sinh quán ở đảo Síp, được các sứ đồ gọi là Ba-na-ba (nghĩa là “Con Trai của Sự An Ủi”).
- Cô-lô-se 4:10 - A-ri-tạc, người bạn tù của tôi tại đây và Mác, anh chị em chú bác với Ba-na-ba, gửi lời thăm anh chị em. Tôi đã dặn anh chị em tiếp đón Mác khi anh ấy đến thăm.