逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sau một thời gian, Phao-lô đề nghị với Ba-na-ba: “Chúng ta nên trở lại thăm viếng anh em tín hữu tại các thành phố chúng ta đã truyền bá Đạo Chúa!”
- 新标点和合本 - 过了些日子,保罗对巴拿巴说:“我们可以回到从前宣传主道的各城,看望弟兄们景况如何。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 过了些日子,保罗对巴拿巴说:“让我们回到从前宣扬主道的各城,看看弟兄们的情况如何。”
- 和合本2010(神版-简体) - 过了些日子,保罗对巴拿巴说:“让我们回到从前宣扬主道的各城,看看弟兄们的情况如何。”
- 当代译本 - 过了一些日子,保罗对巴拿巴说:“我们回到曾传过福音的各城镇去探望弟兄姊妹吧,好知道他们的情况。”
- 圣经新译本 - 过了一些时候,保罗对巴拿巴说:“我们要回到我们传过主道的各城,探望弟兄们,好知道他们的情形怎么样。”
- 中文标准译本 - 过了几天,保罗对巴拿巴说:“来,让我们回到我们传过主福音 的每一个城,探望 弟兄们,看看他们的情况怎么样 。”
- 现代标点和合本 - 过了些日子,保罗对巴拿巴说:“我们可以回到从前宣传主道的各城,看望弟兄们景况如何。”
- 和合本(拼音版) - 过了些日子,保罗对巴拿巴说:“我们可以回到从前宣传主道的各城,看望弟兄们景况如何。”
- New International Version - Some time later Paul said to Barnabas, “Let us go back and visit the believers in all the towns where we preached the word of the Lord and see how they are doing.”
- New International Reader's Version - Some time later Paul spoke to Barnabas. “Let’s go back to all the towns where we preached the word of the Lord,” he said. “Let’s visit the believers and see how they are doing.”
- English Standard Version - And after some days Paul said to Barnabas, “Let us return and visit the brothers in every city where we proclaimed the word of the Lord, and see how they are.”
- New Living Translation - After some time Paul said to Barnabas, “Let’s go back and visit each city where we previously preached the word of the Lord, to see how the new believers are doing.”
- The Message - After a few days of this, Paul said to Barnabas, “Let’s go back and visit all our friends in each of the towns where we preached the Word of God. Let’s see how they’re doing.”
- Christian Standard Bible - After some time had passed, Paul said to Barnabas, “Let’s go back and visit the brothers and sisters in every town where we have preached the word of the Lord and see how they’re doing.”
- New American Standard Bible - After some days Paul said to Barnabas, “Let’s return and visit the brothers and sisters in every city in which we proclaimed the word of the Lord, and see how they are.”
- New King James Version - Then after some days Paul said to Barnabas, “Let us now go back and visit our brethren in every city where we have preached the word of the Lord, and see how they are doing.”
- Amplified Bible - After some time Paul said to Barnabas, “Let us go back and visit the brothers and sisters (believers) in every city where we preached the message of the Lord, and see how they are doing.”
- American Standard Version - And after some days Paul said unto Barnabas, Let us return now and visit the brethren in every city wherein we proclaimed the word of the Lord, and see how they fare.
- King James Version - And some days after Paul said unto Barnabas, Let us go again and visit our brethren in every city where we have preached the word of the Lord, and see how they do.
- New English Translation - After some days Paul said to Barnabas, “Let’s return and visit the brothers in every town where we proclaimed the word of the Lord to see how they are doing.”
- World English Bible - After some days Paul said to Barnabas, “Let’s return now and visit our brothers in every city in which we proclaimed the word of the Lord, to see how they are doing.”
- 新標點和合本 - 過了些日子,保羅對巴拿巴說:「我們可以回到從前宣傳主道的各城,看望弟兄們景況如何。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 過了些日子,保羅對巴拿巴說:「讓我們回到從前宣揚主道的各城,看看弟兄們的情況如何。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 過了些日子,保羅對巴拿巴說:「讓我們回到從前宣揚主道的各城,看看弟兄們的情況如何。」
- 當代譯本 - 過了一些日子,保羅對巴拿巴說:「我們回到曾傳過福音的各城鎮去探望弟兄姊妹吧,好知道他們的情況。」
- 聖經新譯本 - 過了一些時候,保羅對巴拿巴說:“我們要回到我們傳過主道的各城,探望弟兄們,好知道他們的情形怎麼樣。”
- 呂振中譯本 - 過了些日子, 保羅 對 巴拿巴 說;『我們總要回到從前傳布主道的各城去、看望看望弟兄們。』
- 中文標準譯本 - 過了幾天,保羅對巴拿巴說:「來,讓我們回到我們傳過主福音 的每一個城,探望 弟兄們,看看他們的情況怎麼樣 。」
- 現代標點和合本 - 過了些日子,保羅對巴拿巴說:「我們可以回到從前宣傳主道的各城,看望弟兄們景況如何。」
- 文理和合譯本 - 越數日、保羅謂巴拿巴曰、我儕且復往昔宣主道諸邑、視兄弟何如、
- 文理委辦譯本 - 越數日、保羅謂巴拿巴曰、吾儕當復往昔傳主道諸邑、顧我兄弟何如、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 越數日、 保羅 謂 巴拿巴 曰、我儕當復往我昔傳主道之諸邑、探視我兄弟何如、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 越日、 葆樂 語 巴拿巴 曰:『茲當復返昔傳主道諸邑、探視同人、以識近狀。』
- Nueva Versión Internacional - Algún tiempo después, Pablo le dijo a Bernabé: «Volvamos a visitar a los creyentes en todas las ciudades en donde hemos anunciado la palabra del Señor, y veamos cómo están».
- 현대인의 성경 - 며칠 후 바울이 바나바에게 “우리가 주님의 말씀을 전한 곳으로 다시 가서 신자들이 어떻게 지내고 있는지 살펴봅시다” 하고 말하였다.
- Новый Русский Перевод - Спустя некоторое время Павел предложил Варнаве: – Давай посетим братьев во всех городах, где мы возвещали слово Господне, и посмотрим, как у них идут дела.
- Восточный перевод - Несколько дней спустя Паул предложил Варнаве: – Давай посетим братьев во всех городах, где мы возвещали слово о Повелителе, и посмотрим, как у них идут дела.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Несколько дней спустя Паул предложил Варнаве: – Давай посетим братьев во всех городах, где мы возвещали слово о Повелителе, и посмотрим, как у них идут дела.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Несколько дней спустя Павлус предложил Варнаве: – Давай посетим братьев во всех городах, где мы возвещали слово о Повелителе, и посмотрим, как у них идут дела.
- La Bible du Semeur 2015 - Après quelque temps, Paul dit à Barnabas : Partons refaire le tour de toutes les villes où nous avons annoncé la Parole du Seigneur et rendons visite aux frères pour voir ce qu’ils deviennent.
- リビングバイブル - しばらくたつと、パウロはバルナバに、「以前に宣教した各地の町で、クリスチャンたちがその後どうしているか、ぜひこの目で確かめようじゃないか」と誘いました。
- Nestle Aland 28 - Μετὰ δέ τινας ἡμέρας εἶπεν πρὸς Βαρναβᾶν Παῦλος· ἐπιστρέψαντες δὴ ἐπισκεψώμεθα τοὺς ἀδελφοὺς κατὰ πόλιν πᾶσαν ἐν αἷς κατηγγείλαμεν τὸν λόγον τοῦ κυρίου πῶς ἔχουσιν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - μετὰ δέ τινας ἡμέρας, εἶπεν πρὸς Βαρναβᾶν Παῦλος, ἐπιστρέψαντες δὴ ἐπισκεψώμεθα τοὺς ἀδελφοὺς κατὰ πόλιν πᾶσαν, ἐν αἷς κατηγγείλαμεν τὸν λόγον τοῦ Κυρίου, πῶς ἔχουσιν.
- Nova Versão Internacional - Algum tempo depois, Paulo disse a Barnabé: “Voltemos para visitar os irmãos em todas as cidades onde pregamos a palavra do Senhor, para ver como estão indo”.
- Hoffnung für alle - Nach einiger Zeit forderte Paulus Barnabas auf: »Lass uns noch einmal alle die Orte aufsuchen, in denen wir die rettende Botschaft verkündet haben, damit wir sehen, wie es unseren Brüdern und Schwestern dort geht.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต่อมาเปาโลกล่าวกับบารนาบัสว่า “ให้เรากลับไปเยี่ยมพี่น้องในทุกเมืองที่เราได้ประกาศพระวจนะขององค์พระผู้เป็นเจ้า ดูว่าพวกเขาเป็นอย่างไรกันบ้าง”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ต่อมาเปาโลพูดกับบาร์นาบัสว่า “เรากลับไปเยี่ยมพวกพี่น้องตามเมืองต่างๆ ที่เราได้ประกาศคำกล่าวของพระผู้เป็นเจ้ากันเถิด ไปดูว่าพวกเขาเป็นอย่างไรกันบ้าง”
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:23 - Khi Môi-se được bốn mươi tuổi, ông quyết định đi thăm các anh em mình, là người Ít-ra-ên.
- Rô-ma 1:11 - Vì tôi nóng lòng muốn gặp anh chị em để chia sẻ ân tứ tâm linh, giúp anh chị em ngày càng vững mạnh,
- 2 Ti-mô-thê 1:4 - nhớ dòng nước mắt của con—nên ta mong mỏi đến thăm con cho thỏa lòng.
- Ma-thi-ơ 25:43 - Ta là khách lạ, các ngươi không tiếp đón Ta. Ta trần truồng, các ngươi không mặc áo cho Ta. Ta đau ốm và bị tù, các ngươi không thăm viếng Ta!’
- Ma-thi-ơ 25:36 - Ta trần truồng, các con mặc áo cho Ta. Ta đau yếu, các con chăm sóc Ta. Ta bị tù, các con thăm viếng Ta.’
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:17 - Thưa anh chị em, chúng tôi phải tạm biệt anh chị em ít lâu nay (chỉ cách mặt chứ không cách lòng) nên chúng tôi mong mỏi, cố gắng trở lại thăm anh chị em.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:18 - Vì thế đã nhiều lần, chúng tôi—nhất là Phao-lô—muốn đến thăm anh chị em, nhưng quỷ Sa-tan đã ngăn cản chúng tôi.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nay Ti-mô-thê vừa quay về báo tin: Đức tin và lòng yêu thương của anh chị em vẫn vững bền. Ti-mô-thê cho biết anh chị em luôn nhắc đến chúng tôi, trông mong gặp mặt chúng tôi, cũng như chúng tôi mong gặp lại anh chị em.
- Phi-líp 1:27 - Dù có mặt tôi hay không, anh chị em phải luôn luôn sống theo tiêu chuẩn cao cả trong Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, ngõ hầu mọi người có thể nhìn nhận rằng anh chị em vẫn siết chặt hàng ngũ chiến đấu cho niềm tin Phúc Âm.
- 2 Cô-rinh-tô 11:28 - Ngoài ra, tôi còn gánh vác trách nhiệm coi sóc tất cả Hội Thánh, hằng ngày nỗi lo âu đè nặng tâm hồn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:21 - Sau khi giảng Phúc Âm và giúp nhiều người tin Chúa, hai ông trở lại Lít-trơ, Y-cô-ni, và An-ti-ốt,
- Xuất Ai Cập 4:18 - Môi-se trở về nhà, thưa với ông gia mình là Giê-trô: “Xin cha cho con trở lại Ai Cập thăm anh em con, chẳng biết họ sống chết ra sao.” Giê-trô đáp: “Chúc con đi bình an.”
- Giê-rê-mi 23:2 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán về những người chăn này: “Thay vì chăn giữ bầy chiên Ta và dẫn dắt chúng cách an toàn, các ngươi đã rời bỏ chúng và đưa chúng vào đường hủy diệt. Này, Ta sẽ đổ sự phán xét trên ngươi vì sự gian ác mà các ngươi đã làm với chúng.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:10 - Ngày đêm chúng tôi thiết tha cầu xin Chúa cho sớm gặp anh chị em để kiện toàn đức tin anh chị em.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:11 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta mở đường cho chúng tôi đến thăm anh chị em.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:1 - Việc xảy ra cũng như vậy tại Y-cô-ni, Phao-lô và Ba-na-ba lại vào hội đường Do Thái giảng dạy đến nỗi rất nhiều người Do Thái và Hy Lạp tin Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:24 - Hai ông đi qua miền Bi-si-đi, đến Bam-phi-ly,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:25 - giảng đạo tại Bẹt-ga rồi xuống hải cảng A-tha-ly.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:6 - nhưng các sứ đồ biết được, liền lánh qua các thành Lít-trơ, Đẹt-bơ thuộc xứ Ly-cao-ni và miền phụ cận
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:13 - Phao-lô và các bạn từ Pa-phô xuống tàu đi Bẹt-ga, xứ Bam-phi-ly, còn Giăng Mác rời họ trở về Giê-ru-sa-lem.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:14 - Từ Bẹt-ga, họ đến An-ti-ốt xứ Bi-si-đi. Vào ngày Sa-bát, họ vào thăm hội đường Do Thái.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:51 - Hai ông giũ áo ra đi, đến thành Y-cô-ni.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:4 - Được Chúa Thánh Linh ủy nhiệm, Ba-na-ba và Sau-lơ liền xuống Sê-lơ-xi đi thuyền đến đảo Síp.