逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Anh em đừng ăn của cúng thần tượng, máu, thịt thú vật chết ngạt, và đừng gian dâm. Anh em nên tránh những điều ấy. Thân ái.”
- 新标点和合本 - 就是禁戒祭偶像的物和血,并勒死的牲畜和奸淫。这几件你们若能自己禁戒不犯就好了。愿你们平安!”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 就是禁戒偶像所玷污的东西、血和勒死的牲畜,禁戒淫乱。这几件你们若能自己禁戒就好了。祝你们安康!”
- 和合本2010(神版-简体) - 就是禁戒偶像所玷污的东西、血和勒死的牲畜,禁戒淫乱。这几件你们若能自己禁戒就好了。祝你们安康!”
- 当代译本 - 要远避祭拜偶像的事,不可吃血,不可吃勒死的牲畜,不可淫乱。你们一一遵守这些事才好。祝平安!”
- 圣经新译本 - 就是禁戒祭过偶像的食物、血、勒死的牲畜和淫乱。这些事你们若能保守自己不作,那就好了。祝你们平安!”
- 中文标准译本 - 就是要远避祭过偶像的食物,远避血和勒死的动物,远避淫乱。你们如果保守自己远离这些,就做得很好了。 祝你们安康!”
- 现代标点和合本 - 就是禁戒祭偶像的物和血,并勒死的牲畜和奸淫。这几件你们若能自己禁戒不犯就好了。愿你们平安!”
- 和合本(拼音版) - 就是禁戒祭偶像的物和血,并勒死的牲畜和奸淫。这几件你们若能自己禁戒不犯就好了。愿你们平安!”
- New International Version - You are to abstain from food sacrificed to idols, from blood, from the meat of strangled animals and from sexual immorality. You will do well to avoid these things. Farewell.
- New International Reader's Version - Don’t eat food that has been offered to statues of gods. Don’t drink blood. Don’t eat the meat of animals that have been choked to death. And don’t commit sexual sins. You will do well to keep away from these things. Farewell.
- English Standard Version - that you abstain from what has been sacrificed to idols, and from blood, and from what has been strangled, and from sexual immorality. If you keep yourselves from these, you will do well. Farewell.”
- New Living Translation - You must abstain from eating food offered to idols, from consuming blood or the meat of strangled animals, and from sexual immorality. If you do this, you will do well. Farewell.”
- Christian Standard Bible - that you abstain from food offered to idols, from blood, from eating anything that has been strangled, and from sexual immorality. You will do well if you keep yourselves from these things. Farewell.”
- New American Standard Bible - that you abstain from things sacrificed to idols, from blood, from things strangled, and from acts of sexual immorality; if you keep yourselves free from such things, you will do well. Farewell.”
- New King James Version - that you abstain from things offered to idols, from blood, from things strangled, and from sexual immorality. If you keep yourselves from these, you will do well. Farewell.
- Amplified Bible - that you abstain from things sacrificed to idols, and from [consuming] blood, and from [eating the meat of] things that have been strangled, and from sexual impurity. If you keep yourselves from these things, you will do well. Farewell.”
- American Standard Version - that ye abstain from things sacrificed to idols, and from blood, and from things strangled, and from fornication; from which if ye keep yourselves, it shall be well with you. Fare ye well.
- King James Version - That ye abstain from meats offered to idols, and from blood, and from things strangled, and from fornication: from which if ye keep yourselves, ye shall do well. Fare ye well.
- New English Translation - that you abstain from meat that has been sacrificed to idols and from blood and from what has been strangled and from sexual immorality. If you keep yourselves from doing these things, you will do well. Farewell.
- World English Bible - that you abstain from things sacrificed to idols, from blood, from things strangled, and from sexual immorality, from which if you keep yourselves, it will be well with you. Farewell.”
- 新標點和合本 - 就是禁戒祭偶像的物和血,並勒死的牲畜和姦淫。這幾件你們若能自己禁戒不犯就好了。願你們平安!」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 就是禁戒偶像所玷污的東西、血和勒死的牲畜,禁戒淫亂。這幾件你們若能自己禁戒就好了。祝你們安康!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 就是禁戒偶像所玷污的東西、血和勒死的牲畜,禁戒淫亂。這幾件你們若能自己禁戒就好了。祝你們安康!」
- 當代譯本 - 要遠避祭拜偶像的事,不可吃血,不可吃勒死的牲畜,不可淫亂。你們一一遵守這些事才好。祝平安!」
- 聖經新譯本 - 就是禁戒祭過偶像的食物、血、勒死的牲畜和淫亂。這些事你們若能保守自己不作,那就好了。祝你們平安!”
- 呂振中譯本 - 就是禁 喫 祭偶像的東西和血、跟勒死的動物 ,又禁戒淫亂 : 這幾件,請你們自己禁絕不犯,好好地實行。願你們安康!』
- 中文標準譯本 - 就是要遠避祭過偶像的食物,遠避血和勒死的動物,遠避淫亂。你們如果保守自己遠離這些,就做得很好了。 祝你們安康!」
- 現代標點和合本 - 就是禁戒祭偶像的物和血,並勒死的牲畜和姦淫。這幾件你們若能自己禁戒不犯就好了。願你們平安!」
- 文理和合譯本 - 即戒祭像之物及血、並勒死之牲與淫、爾若戒此、則善矣、願爾安康、○
- 文理委辦譯本 - 即勿淫、勿食血、勿食祭偶物、勒死牲、戒此幸甚、伏惟萬福、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即戒食祭偶像之物與血、及勒死之牲、並戒姦淫、爾自守而戒之、則善矣、願爾平安、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟毋食祭餘之物、牲畜之血、與勒死之牲、且勿犯姦淫;無染於斯、則善甚矣。敬祝康泰。』
- Nueva Versión Internacional - abstenerse de lo sacrificado a los ídolos, de sangre, de la carne de animales estrangulados y de la inmoralidad sexual. Bien harán ustedes si evitan estas cosas. Con nuestros mejores deseos.
- 현대인의 성경 - 여러분은 우상의 제물과 피와 목매어 죽인 것과 음란을 멀리하십시오. 이런 몇 가지만 지키면 되겠습니다. 안녕히 계십시오.”
- Новый Русский Перевод - воздерживайтесь от пищи, принесенной в жертву идолам, от крови, от мяса удушенных животных и от разврата. И не делайте другим того, чего себе не желаете . Если вы будете соблюдать это, то поступите правильно. Будьте здоровы!»
- Восточный перевод - воздерживайтесь от пищи, принесённой в жертву идолам, от крови, от мяса удушенных животных и от всякого разврата. Если вы будете соблюдать это, то поступите правильно. Всех вам благ».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - воздерживайтесь от пищи, принесённой в жертву идолам, от крови, от мяса удушенных животных и от всякого разврата. Если вы будете соблюдать это, то поступите правильно. Всех вам благ».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - воздерживайтесь от пищи, принесённой в жертву идолам, от крови, от мяса удушенных животных и от всякого разврата. Если вы будете соблюдать это, то поступите правильно. Всех вам благ».
- La Bible du Semeur 2015 - ne consommez pas de viandes provenant des sacrifices aux idoles, du sang, des animaux étouffés, et gardez-vous de toute inconduite sexuelle. Si vous évitez tout cela, vous agirez bien. Recevez nos salutations les plus fraternelles.
- Nestle Aland 28 - ἀπέχεσθαι εἰδωλοθύτων καὶ αἵματος καὶ πνικτῶν καὶ πορνείας, ἐξ ὧν διατηροῦντες ἑαυτοὺς εὖ πράξετε. Ἔρρωσθε.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπέχεσθαι εἰδωλοθύτων, καὶ αἵματος, καὶ πνικτῶν, καὶ πορνείας; ἐξ ὧν διατηροῦντες ἑαυτοὺς, εὖ πράξετε. ἔρρωσθε.
- Nova Versão Internacional - Que se abstenham de comida sacrificada aos ídolos, do sangue, da carne de animais estrangulados e da imoralidade sexual. Vocês farão bem em evitar essas coisas. Que tudo lhes vá bem.
- Hoffnung für alle - Ihr sollt euch nicht durch die Verehrung von Götzen unrein machen, außerdem kein Fleisch von Tieren essen, die nicht völlig ausgeblutet sind, und ihr sollt auch kein Blut verzehren. Hütet euch vor verbotenen sexuellen Beziehungen! Wenn ihr danach handelt, verhaltet ihr euch richtig. Herzliche Grüße an euch alle.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านทั้งหลายจงงดเว้นจากอาหารที่เซ่นสังเวยรูปเคารพ งดจากการกินเลือด การกินเนื้อสัตว์ที่ถูกรัดคอตาย และงดจากการผิดศีลธรรมทางเพศ หากพวกท่านงดสิ่งเหล่านี้ได้จะเป็นการดี ขอความสุขสวัสดีมีแก่ท่าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คือพวกท่านต้องละเว้นจากอาหารที่ได้บูชาแก่รูปเคารพต่างๆ จากเลือด จากเนื้อสัตว์ที่ถูกรัดคอตาย และละเว้นจากการประพฤติผิดทางเพศ ท่านหลีกเลี่ยงสิ่งเหล่านี้ได้ก็จะดี ขอให้อยู่เป็นสุขเถิด”
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:30 - Tôi vừa được tin người Do Thái âm mưu sát hại đương sự, liền cho giải lên ngài. Tôi cũng báo cho bên nguyên cáo phải lên quý tòa mà thưa kiện.”
- Lu-ca 9:61 - Cũng có người trả lời: “Thưa Chúa, con sẽ theo Chúa, nhưng trước hết xin để con về từ giã gia đình con.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:21 - Ông nói: “Nếu Đức Chúa Trời cho phép, lần sau tôi sẽ trở lại thăm anh em!” Ông xuống tàu rời Ê-phê-sô.
- Giu-đe 1:20 - Thưa anh chị em thân yêu, về phần anh chị em, hãy xây dựng cuộc sống thật vững mạnh trên nền tảng đức tin thánh thiện, hãy học tập cầu nguyện trong quyền năng Chúa Thánh Linh.
- Giu-đe 1:21 - Hãy ở luôn trong vòng tay yêu thương của Đức Chúa Trời trong khi chờ đợi Chúa Cứu Thế Giê-xu nhân từ hoàn thành sự sống vĩnh cửu trong anh chị em.
- Giu-đe 1:24 - Cầu xin tất cả vinh quang thuộc về Đức Chúa Trời, Đấng thừa sức gìn giữ anh chị em thánh khiết trọn vẹn, không vấp ngã, và đem anh chị em vào nơi ngự vinh quang của Ngài, giữa những tiếng reo vui bất tận.
- Lê-vi Ký 17:14 - Vậy, máu là sức sống của các sinh vật. Do đó Ta đã cấm người Ít-ra-ên không được ăn máu của bất kỳ sinh vật nào, vì sự sống của một sinh vật là máu của nó. Ai ăn máu, sẽ bị trục xuất.
- 1 Ti-mô-thê 5:22 - Đừng vội vã đặt tay trên ai, cũng đừng tòng phạm với tội người khác, nhưng phải giữ mình cho trong sạch.
- 2 Cô-rinh-tô 11:9 - Khi ở với anh chị em, gặp lúc thiếu thốn tôi không làm phiền ai cả, vì tín hữu Ma-xê-đoan đến tiếp tế cho tôi. Trong mọi trường hợp, tôi cố tránh nhờ vả anh chị em, trong quá khứ hay tương lai cũng vậy.
- 2 Cô-rinh-tô 13:11 - Cuối thư, xin chào tạm biệt. Anh chị em hãy trưởng thành trong Chúa, thực hành lời tôi khuyên dặn, sống hòa đồng, và hòa thuận. Cầu xin Đức Chúa Trời yêu thương và bình an ở với anh chị em.
- Gia-cơ 1:27 - Đối với Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, người theo Đạo thanh khiết, không tì vít là người săn sóc các cô nhi quả phụ, trung thành với Chúa và giữ mình khỏi bị tiêm nhiễm thói hư tật xấu của người đời.
- Rô-ma 14:14 - Nhờ Chúa Giê-xu chỉ dạy, tôi biết chắc không một thức ăn nào có bản chất ô uế, nhưng nếu có người cho là ô uế, thì chỉ ô uế đối với người đó.
- Rô-ma 14:15 - Nếu thức ăn của anh chị em làm cho một tín hữu bị tổn thương, anh chị em không hành động theo tình yêu thương nữa. Đừng để thức ăn của anh chị em hủy diệt người được Chúa Cứu Thế chịu chết thay.
- Rô-ma 14:20 - Đừng để thức ăn làm hỏng việc của Đức Chúa Trời. Mọi thức ăn đều được chấp nhận, nhưng ăn uống mà gây cho người khác vấp phạm thì thật xấu.
- Rô-ma 14:21 - Tốt hơn là đừng ăn thịt, uống rượu hoặc làm gì cho anh chị em mình vấp phạm.
- Khải Huyền 2:20 - Nhưng đây là điều Ta khiển trách. Con dung túng cho Giê-sa-bên, người tự xưng là nữ tiên tri, nhưng dạy dỗ và quyến rũ các đầy tớ Ta phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
- 1 Cô-rinh-tô 10:18 - Hãy xem người Ít-ra-ên. Có phải người ăn thịt sinh tế được dự phần với bàn thờ không?
- 1 Cô-rinh-tô 10:19 - Tôi nói thế có nghĩa gì? Thần tượng và của cúng thần tượng chẳng có giá trị gì,
- 1 Cô-rinh-tô 10:20 - nhưng những lễ vật đó cúng cho ác quỷ chứ không phải dâng cho Đức Chúa Trời. Vì thế, ăn của cúng thần tượng là dự phần với ác quỷ. Dĩ nhiên tôi không muốn anh chị em thuộc về ác quỷ.
- Khải Huyền 2:14 - Nhưng Ta phải khiển trách con vài điều. Con có những người theo đường lối của Ba-la-am, người đã dạy Ba-lác cách quyến rũ người Ít-ra-ên phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:25 - Còn về tín hữu Dân Ngoại, họ chỉ cần làm như chúng tôi đã viết rõ trong thư: Đừng ăn của cúng thần tượng, máu, thú vật chết ngạt, và đừng gian dâm.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:20 - Chỉ nên viết thư căn dặn họ đừng ăn của cúng thần tượng, đừng gian dâm, đừng ăn máu, và thịt thú vật chết ngạt.