逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế chúng tôi đồng tâm hiệp ý lựa chọn hai đại biểu đi theo hai anh em thân yêu của chúng tôi là Ba-na-ba và Phao-lô,
- 新标点和合本 - 所以,我们同心定意,拣选几个人,差他们同我们所亲爱的巴拿巴和保罗往你们那里去。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们认为,既然我们同心定意,就拣选几个人,派他们同我们所亲爱的巴拿巴和保罗到你们那里去。
- 和合本2010(神版-简体) - 我们认为,既然我们同心定意,就拣选几个人,派他们同我们所亲爱的巴拿巴和保罗到你们那里去。
- 当代译本 - 所以我们一致决定选派代表,随我们敬爱的巴拿巴和保罗去你们那里。
- 圣经新译本 - 因此,我们一致同意,选派一些人跟我们亲爱的巴拿巴和保罗去见你们,
- 中文标准译本 - 我们已达成了一致,认为应该拣选几个人,派他们与我们亲爱的巴拿巴和保罗一起到你们那里去。
- 现代标点和合本 - 所以,我们同心定意拣选几个人,差他们同我们所亲爱的巴拿巴和保罗往你们那里去。
- 和合本(拼音版) - 所以我们同心定意拣选几个人,差他们同我们所亲爱的巴拿巴和保罗往你们那里去。
- New International Version - So we all agreed to choose some men and send them to you with our dear friends Barnabas and Paul—
- New International Reader's Version - So we all agreed to send our dear friends Barnabas and Paul to you. We chose some other men to go with them.
- English Standard Version - it has seemed good to us, having come to one accord, to choose men and send them to you with our beloved Barnabas and Paul,
- New Living Translation - So we decided, having come to complete agreement, to send you official representatives, along with our beloved Barnabas and Paul,
- Christian Standard Bible - we have unanimously decided to select men and send them to you along with our dearly loved Barnabas and Paul,
- New American Standard Bible - it seemed good to us, having become of one mind, to select men to send to you with our beloved Barnabas and Paul,
- New King James Version - it seemed good to us, being assembled with one accord, to send chosen men to you with our beloved Barnabas and Paul,
- Amplified Bible - it has been decided by us, having met together, to select men and send them to you with our beloved Barnabas and Paul,
- American Standard Version - it seemed good unto us, having come to one accord, to choose out men and send them unto you with our beloved Barnabas and Paul,
- King James Version - It seemed good unto us, being assembled with one accord, to send chosen men unto you with our beloved Barnabas and Paul,
- New English Translation - we have unanimously decided to choose men to send to you along with our dear friends Barnabas and Paul,
- World English Bible - it seemed good to us, having come to one accord, to choose out men and send them to you with our beloved Barnabas and Paul,
- 新標點和合本 - 所以,我們同心定意,揀選幾個人,差他們同我們所親愛的巴拿巴和保羅往你們那裏去。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們認為,既然我們同心定意,就揀選幾個人,派他們同我們所親愛的巴拿巴和保羅到你們那裏去。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們認為,既然我們同心定意,就揀選幾個人,派他們同我們所親愛的巴拿巴和保羅到你們那裏去。
- 當代譯本 - 所以我們一致決定選派代表,隨我們敬愛的巴拿巴和保羅去你們那裡。
- 聖經新譯本 - 因此,我們一致同意,選派一些人跟我們親愛的巴拿巴和保羅去見你們,
- 呂振中譯本 - 我們就同心合意、定意揀選人,差 他們 、同我們親愛的 巴拿巴 和 保羅 、去見你們;
- 中文標準譯本 - 我們已達成了一致,認為應該揀選幾個人,派他們與我們親愛的巴拿巴和保羅一起到你們那裡去。
- 現代標點和合本 - 所以,我們同心定意揀選幾個人,差他們同我們所親愛的巴拿巴和保羅往你們那裡去。
- 文理和合譯本 - 我儕同心決意選人、遣偕所愛之巴拿巴 保羅就爾、
- 文理委辦譯本 - 吾儕既集、決意遣選人、偕所愛巴拿巴、保羅、就爾、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故我儕同心既集、決意選擇數人、遣之就爾、與我儕所愛之 保羅 巴拿巴 同往、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 因此同心合意推選同人、遣之與吾所敬愛之 巴拿巴 、 葆樂 、連袂訪爾。
- Nueva Versión Internacional - Así que de común acuerdo hemos decidido escoger a algunos hombres y enviarlos a ustedes con nuestros queridos hermanos Pablo y Bernabé,
- 현대인의 성경 - 그래서 우리가 몇 사람을 뽑아 우리의 사랑하는 친구 바나바와 바울과 함께 여러분에게 보내기로 했습니다.
- Новый Русский Перевод - Поэтому мы с общего согласия решили выбрать из нашей среды несколько человек и послать их к вам вместе с нашими дорогими Варнавой и Павлом,
- Восточный перевод - Поэтому мы с общего согласия решили выбрать из нашей среды несколько человек и послать их к вам вместе с нашими дорогими братьями Варнавой и Паулом,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому мы с общего согласия решили выбрать из нашей среды несколько человек и послать их к вам вместе с нашими дорогими братьями Варнавой и Паулом,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому мы с общего согласия решили выбрать из нашей среды несколько человек и послать их к вам вместе с нашими дорогими братьями Варнавой и Павлусом,
- La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi nous avons décidé à l’unanimité de choisir des délégués et de vous les envoyer avec nos chers frères Barnabas et Paul
- リビングバイブル - それでこの際、愛するバルナバとパウロと共に、二人の正式な代表を派遣するのが最もよい方法だと、全会一致で決議しました。
- Nestle Aland 28 - ἔδοξεν ἡμῖν γενομένοις ὁμοθυμαδὸν ἐκλεξαμένοις ἄνδρας πέμψαι πρὸς ὑμᾶς σὺν τοῖς ἀγαπητοῖς ἡμῶν Βαρναβᾷ καὶ Παύλῳ,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἔδοξεν ἡμῖν γενομένοις ὁμοθυμαδὸν, ἐκλεξαμένοις ἄνδρας πέμψαι πρὸς ὑμᾶς, σὺν τοῖς ἀγαπητοῖς ἡμῶν Βαρναβᾷ καὶ Παύλῳ,
- Nova Versão Internacional - Assim, concordamos todos em escolher alguns homens e enviá-los a vocês com nossos amados irmãos Paulo e Barnabé,
- Hoffnung für alle - Deshalb haben wir einstimmig beschlossen, zwei Männer aus unserer Gemeinde auszuwählen und sie zu euch zu senden, zusammen mit unseren lieben Brüdern Barnabas und Paulus,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นเราทุกคนเห็นพ้องต้องกันที่จะเลือกบางคนและส่งมาหาพวกท่านพร้อมกับบารนาบัสและเปาโลเพื่อนที่รักของเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้นเราทุกคนจึงเห็นชอบที่จะเลือกชายบางคนเพื่อให้มาหาท่าน พร้อมกับเพื่อนที่รักของเราคือบาร์นาบัสและเปาโล
交叉引用
- Cô-lô-se 4:7 - Ty-chi-cơ sẽ tường thuật cho anh chị em mọi việc về tôi. Anh ấy là người anh em yêu dấu, đầy tớ trung thành của Chúa và là bạn đồng sự với tôi trong Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:1 - Đến ngày lễ Ngũ Tuần, các môn đệ Chúa đều họp mặt đông đủ.
- Cô-lô-se 4:9 - Cùng đi với Ty-chi-cơ có Ô-nê-sim, người anh em trung thành thân yêu của chúng tôi và là người đồng hương với anh chị em. Hai anh ấy sẽ tường thuật mọi việc cho anh chị em.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:2 - Sau cuộc tranh luận sôi nổi, mọi người quyết định cử Phao-lô và Ba-na-ba cùng đi với mấy người trong nhóm ấy lên Giê-ru-sa-lem trình bày vấn đề cho các sứ đồ và trưởng lão.
- Rô-ma 16:12 - Kính chào Try-phe-nơ và Try-phô-sơ, hai người có công khó phục vụ Chúa. Kính chào Pẹt-si-đơ, bạn yêu dấu, đã dày công phục vụ Chúa.
- 1 Cô-rinh-tô 1:10 - Thưa anh chị em, nhân danh Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, tôi khuyên anh chị em hãy đồng tâm nhất trí. Đừng chia rẽ, nhưng phải hợp nhất, cùng một tâm trí, một ý hướng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:27 - Chúng tôi cử Giu-đa và Si-la đến trình bày trực tiếp cho anh em vấn đề này.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:28 - Chúa Thánh Linh và chúng tôi đều không đặt thêm gánh nặng gì cho anh em ngoài mấy điều cần thiết:
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:46 - Anh chị em tín hữu đồng tâm nhóm họp hằng ngày tại Đền Thờ, rồi về bẻ bánh tưởng niệm Chúa từ nhà này qua nhà khác, ăn chung với nhau cách vui vẻ, chân thành.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:6 - Các sứ đồ và trưởng lão họp lại để cứu xét việc ấy.
- Ê-phê-sô 6:21 - Ty-chi-cơ, anh yêu dấu của chúng ta, đầy tớ trung thành của Chúa, sẽ tường thuật mọi việc cho anh chị em, để anh chị em biết rõ tình trạng và hoạt động của chúng tôi.
- Ma-thi-ơ 11:26 - Thưa Cha, việc ấy đã làm Cha hài lòng!
- Phi-lê-môn 1:16 - không phải làm nô lệ như ngày trước, nhưng đã trở thành đứa em thân yêu của anh. Ô-nê-sim thân thiết với tôi nên đối với anh lại càng thân yêu hơn nữa, theo cả tình người lẫn tình anh em trong Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:35 - Phao-lô và Ba-na-ba cũng ở lại An-ti-ốt hợp tác với nhiều anh em, tiếp tục giảng dạy Đạo Chúa.
- Ga-la-ti 2:9 - Nhận thấy ơn phước Chúa ban cho tôi, Gia-cơ, Phi-e-rơ, và Giăng, là ba nhà lãnh đạo tối cao của Hội Thánh đã siết chặt tay tôi và Ba-na-ba, khích lệ chúng tôi cứ tiếp tục truyền giáo cho Dân Ngoại trong khi họ truyền giảng cho người Do Thái.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:22 - Các sứ đồ, trưởng lão, và cả Hội Thánh đồng ý cử hai người trong giới lãnh đạo Hội Thánh là Giu-đa (còn gọi là Ba-sa-ba) và Si-la cùng đi An-ti-ốt với Phao-lô và Ba-na-ba.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:14 - Ngoài các sứ đồ còn có các phụ nữ cùng bà Ma-ri, mẹ của Chúa Giê-xu và các em trai của Chúa Giê-xu. Tất cả đều đồng tâm bền chí cầu nguyện.
- Lu-ca 1:3 - Do đó, tôi đã sưu tầm, kiểm chứng tất cả sử liệu và viết lại theo thứ tự để kính gửi ngài xem.
- 2 Phi-e-rơ 3:15 - Cũng hãy nhớ Chúa còn nhẫn nại chờ đợi vì Ngài muốn chúng ta có thì giờ mang thông điệp cứu rỗi đến cho người khác. Đây là những điều mà Phao-lô, người anh thân yêu và thông thái của chúng ta,