Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ mang theo bức thư nội dung như sau: “Các sứ đồ, trưởng lão và anh em tín hữu tại Giê-ru-sa-lem. Thân gửi anh em tín hữu Dân Ngoại tại An-ti-ốt, Sy-ri và Si-li-si.
  • 新标点和合本 - 于是写信交付他们,内中说:“使徒和作长老的弟兄们问安提阿、叙利亚、基利家外邦众弟兄的安。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们带去的信说:“使徒和作长老的弟兄们向安提阿、叙利亚、基利家外邦众弟兄问安。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们带去的信说:“使徒和作长老的弟兄们向安提阿、叙利亚、基利家外邦众弟兄问安。
  • 当代译本 - 他们带去的书信这样说:“安提阿、叙利亚和基利迦的外族弟兄姊妹,你们的弟兄——众使徒和长老向你们问安!
  • 圣经新译本 - 于是写信给他们带去,信上说:“使徒和作长老的弟兄们,向安提阿、叙利亚、基利家的外族众弟兄问安。
  • 中文标准译本 - 他们带去的信这样写着: “做使徒的和年长的弟兄们,问候安提阿、叙利亚省和奇里乞亚省的外邦弟兄们。
  • 现代标点和合本 - 于是写信交付他们,内中说:“使徒和做长老的弟兄们问安提阿、叙利亚、基利家外邦众弟兄的安!
  • 和合本(拼音版) - 于是写信交付他们,内中说:“使徒和作长老的弟兄们问安提阿、叙利亚、基利家外邦众弟兄的安。
  • New International Version - With them they sent the following letter: The apostles and elders, your brothers, To the Gentile believers in Antioch, Syria and Cilicia: Greetings.
  • New International Reader's Version - Here is the letter they sent with them. The apostles and elders, your brothers, are writing this letter. We are sending it to the Gentile believers in Antioch, Syria and Cilicia. Greetings.
  • English Standard Version - with the following letter: “The brothers, both the apostles and the elders, to the brothers who are of the Gentiles in Antioch and Syria and Cilicia, greetings.
  • New Living Translation - This is the letter they took with them: “This letter is from the apostles and elders, your brothers in Jerusalem. It is written to the Gentile believers in Antioch, Syria, and Cilicia. Greetings!
  • Christian Standard Bible - They wrote: “From the apostles and the elders, your brothers, To the brothers and sisters among the Gentiles in Antioch, Syria, and Cilicia: Greetings.
  • New American Standard Bible - and they sent this letter with them: “The apostles and the brothers who are elders, to the brothers and sisters in Antioch, Syria, and Cilicia who are from the Gentiles: Greetings.
  • New King James Version - They wrote this letter by them: The apostles, the elders, and the brethren, To the brethren who are of the Gentiles in Antioch, Syria, and Cilicia: Greetings.
  • Amplified Bible - With them they sent the following letter: “The apostles and the brothers who are the elders, to the brothers and sisters who are from the Gentiles in Antioch, Syria, and Cilicia, Greetings.
  • American Standard Version - and they wrote thus by them, The apostles and the elders, brethren, unto the brethren who are of the Gentiles in Antioch and Syria and Cilicia, greeting:
  • King James Version - And they wrote letters by them after this manner; The apostles and elders and brethren send greeting unto the brethren which are of the Gentiles in Antioch and Syria and Cilicia:
  • New English Translation - They sent this letter with them: From the apostles and elders, your brothers, to the Gentile brothers and sisters in Antioch, Syria, and Cilicia, greetings!
  • World English Bible - They wrote these things by their hand: “The apostles, the elders, and the brothers, to the brothers who are of the Gentiles in Antioch, Syria, and Cilicia: greetings.
  • 新標點和合本 - 於是寫信交付他們,內中說:「使徒和作長老的弟兄們問安提阿、敘利亞、基利家外邦眾弟兄的安。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們帶去的信說:「使徒和作長老的弟兄們向安提阿、敘利亞、基利家外邦眾弟兄問安。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們帶去的信說:「使徒和作長老的弟兄們向安提阿、敘利亞、基利家外邦眾弟兄問安。
  • 當代譯本 - 他們帶去的書信這樣說:「安提阿、敘利亞和基利迦的外族弟兄姊妹,你們的弟兄——眾使徒和長老向你們問安!
  • 聖經新譯本 - 於是寫信給他們帶去,信上說:“使徒和作長老的弟兄們,向安提阿、敘利亞、基利家的外族眾弟兄問安。
  • 呂振中譯本 - 寫信、經他們手 帶去 , 說 : 『做使徒和長老的弟兄們、給在 安提阿 、 敍利亞 、 基利家 一帶外國中的弟兄們請安。
  • 中文標準譯本 - 他們帶去的信這樣寫著: 「做使徒的和年長的弟兄們,問候安提阿、敘利亞省和奇里乞亞省的外邦弟兄們。
  • 現代標點和合本 - 於是寫信交付他們,內中說:「使徒和做長老的弟兄們問安提阿、敘利亞、基利家外邦眾弟兄的安!
  • 文理和合譯本 - 以書託之、其書云、使徒長老兄弟、請安提阿、叙利亞、基利家、異邦之諸兄弟安、
  • 文理委辦譯本 - 以書托之云、使徒長老兄弟、請安提阿、敘利亞、基利家異邦中諸兄弟安、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其書云、使徒、長老、兄弟、問 安提約 、 敘利亞 、 基利嘉 、異邦人中諸兄弟安、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 並作書付之、書云:『充任宗徒長老之兄弟、敬候 安提阿 、 敘利亞 、 基利嘉 之異邦兄弟。
  • Nueva Versión Internacional - Con ellos mandaron la siguiente carta: Los apóstoles y los ancianos, a nuestros hermanos gentiles en Antioquía, Siria y Cilicia: Saludos.
  • 현대인의 성경 - 그들은 이 사람들 편에 이런 편지를 보냈다. “예루살렘에 있는 우리 사도들과 장로들과 여러분의 형제들은 안디옥과 시리아와 길리기아에 있는 이방인 신자들에게 문안합니다.
  • Новый Русский Перевод - С ними передали такое письмо: «Братья апостолы и старейшины братьям из язычников, находящимся в Антиохии, Сирии и Киликии. Приветствуем вас!
  • Восточный перевод - С ними передали такое письмо: «Ваши братья, посланники Масиха и старейшины, – братьям из других народов, находящимся в Антиохии, Сирии и Киликии. Приветствуем вас!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - С ними передали такое письмо: «Ваши братья, посланники аль-Масиха и старейшины, – братьям из других народов, находящимся в Антиохии, Сирии и Киликии. Приветствуем вас!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - С ними передали такое письмо: «Ваши братья, посланники Масеха и старейшины, – братьям из других народов, находящимся в Антиохии, Сирии и Киликии. Приветствуем вас!
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici la lettre qu’ils leur remirent : Les apôtres et les responsables de l’Eglise adressent leurs salutations aux frères d’origine païenne qui habitent Antioche, la Syrie et la Cilicie.
  • リビングバイブル - 二人が持って行った手紙には、こう書いてありました。「使徒および長老たち、ならびにエルサレムのクリスチャンから、アンテオケ、シリヤ、キリキヤの外国人クリスチャンの皆様へ。
  • Nestle Aland 28 - γράψαντες διὰ χειρὸς αὐτῶν· Οἱ ἀπόστολοι καὶ οἱ πρεσβύτεροι ἀδελφοὶ τοῖς κατὰ τὴν Ἀντιόχειαν καὶ Συρίαν καὶ Κιλικίαν ἀδελφοῖς τοῖς ἐξ ἐθνῶν χαίρειν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - γράψαντες διὰ χειρὸς αὐτῶν, οἱ ἀπόστολοι καὶ οἱ πρεσβύτεροι, ἀδελφοὶ, τοῖς κατὰ τὴν Ἀντιόχειαν, καὶ Συρίαν, καὶ Κιλικίαν, ἀδελφοῖς τοῖς ἐξ ἐθνῶν, χαίρειν.
  • Nova Versão Internacional - Com eles enviaram a seguinte carta: Os irmãos apóstolos e presbíteros, aos cristãos gentios que estão em Antioquia, na Síria e na Cilícia: Saudações.
  • Hoffnung für alle - Man gab ihnen folgenden Brief mit: »Wir, die Apostel und Gemeindeleiter in Jerusalem, senden brüderliche Grüße an alle Christen in Antiochia, Syrien und Zilizien, die nicht aus dem Judentum stammen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วฝากพวกเขาถือจดหมายไปด้วย มีใจความว่า จดหมายฉบับนี้จากเหล่าอัครทูตและผู้ปกครอง ผู้เป็นพี่น้องของท่าน เรียน ท่านผู้เชื่อซึ่งเป็นชาวต่างชาติในเมืองอันทิโอก ในแคว้นซีเรีย และในแคว้นซิลีเซีย ขอคำนับ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โดย​ให้​มี​จดหมาย​ถือ​ไป​ด้วย​ว่า “เหล่า​อัครทูต​และ​เหล่า​ผู้​ปกครอง​ที่​เป็น​พี่​น้อง​ของ​ท่าน ส่ง​ความ​คิดถึง​มา​ยัง​พี่​น้อง​ทั้ง​หลาย​ที่​เป็น​คนนอก ที่​เมือง​อันทิโอก แคว้น​ซีเรีย และ​แคว้น​ซีลีเซีย
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:18 - Họ nghe xong liền thôi chỉ trích ông, và tôn vinh Đức Chúa Trời: “Thế là Chúa cũng cho các Dân Ngoại cơ hội ăn năn để được sự sống đời đời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:27 - Đến An-ti-ốt, hai ông triệu tập Hội Thánh, tường thuật mọi việc Đức Chúa Trời cùng làm với mình, và cách Chúa mở cửa cứu rỗi cho các Dân Ngoại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:3 - Khi thấy đảo Síp xuất hiện, tàu tránh qua bên phải chạy về hướng Sy-ri và cập bến Ty-rơ, dỡ hàng tại đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:18 - Phao-lô ở Cô-rinh-tô một thời gian rồi từ biệt anh em, cùng với Bê-rít-sin và A-qui-la đáp tàu qua xứ Sy-ri. Tại Sen-cơ-rê ông cạo đầu để kết thúc kỳ hứa nguyện theo phong tục Do Thái.
  • Rô-ma 16:3 - Tôi xin kính chào Bê-rít-sin và A-qui-la, bạn đồng sự của tôi trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 16:4 - Họ đã liều mạng sống vì tôi. Chẳng những riêng tôi, mà tất cả Hội Thánh Dân Ngoại đều tri ân.
  • Rô-ma 16:5 - Cũng xin kính lời thăm Hội Thánh nhóm họp tại nhà họ. Xin gửi lời thăm Ê-bai-nết, bạn yêu dấu của tôi, và là người tin Chúa Cứu Thế đầu tiên tại Tiểu Á.
  • Rô-ma 16:6 - Kính chào Ma-ri, người có nhiều công khó với anh chị em.
  • Rô-ma 16:7 - Kính chào An-trô-ni-cơ và Giu-ni-a, bà con của tôi, cũng là bạn tù với tôi. Họ tin Chúa Cứu Thế trước tôi và từng được các sứ đồ khen ngợi.
  • Rô-ma 16:8 - Kính chào Am-li-a, bạn yêu dấu của tôi trong Chúa.
  • Rô-ma 16:9 - Kính chào U-rơ-banh, bạn đồng sự với chúng tôi trong Chúa Cứu Thế, và Ếch-ta-chi, bạn yêu dấu của tôi.
  • Rô-ma 16:10 - Kính chào A-be-lơ, người được Chúa Cứu Thế chấp thuận. Kính chào gia đình A-ríc-tô-bu.
  • Rô-ma 16:11 - Kính chào Hê-rơ-đi-ôn, bà con của tôi, và các tín hữu trong gia đình Nạt-xít.
  • Rô-ma 16:12 - Kính chào Try-phe-nơ và Try-phô-sơ, hai người có công khó phục vụ Chúa. Kính chào Pẹt-si-đơ, bạn yêu dấu, đã dày công phục vụ Chúa.
  • Rô-ma 16:13 - Kính chào Ru-phu, người được Chúa lựa chọn; và kính chào mẹ của anh ấy cũng là mẹ tôi.
  • Rô-ma 16:14 - Kính chào A-sin-cơ-rích, Phơ-lê-gôn, Hẹt-me, Pa-trô-ba, Hẹt-ma, và anh chị em ở với họ.
  • Rô-ma 16:15 - Kính chào Phiên-lơ, Giu-li, Nê-rơ, chị của Nê-rơ, Ô-lâm và tất cả tín hữu ở với họ.
  • Rô-ma 16:16 - Hãy chào nhau bằng cái siết tay thân mật. Tất cả các Hội Thánh của Chúa Cứu Thế gửi lời chào anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:1 - Phao-lô và Ba-na-ba đang ở An-ti-ốt, một nhóm người từ xứ Giu-đê xuống, dạy các tín hữu: “Nếu không chịu cắt bì theo luật Môi-se, anh em không được cứu rỗi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:4 - Tới Giê-ru-sa-lem, họ được Hội Thánh, các sứ đồ, và trưởng lão tiếp đón. Phao-lô và Ba-na-ba trình báo mọi việc Chúa đã cùng làm với mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:25 - Còn về tín hữu Dân Ngoại, họ chỉ cần làm như chúng tôi đã viết rõ trong thư: Đừng ăn của cúng thần tượng, máu, thú vật chết ngạt, và đừng gian dâm.”
  • 3 Giăng 1:14 - Mong sớm gặp anh để trực tiếp nói chuyện thì tốt hơn.
  • Ga-la-ti 1:21 - Sau đó tôi sang xứ Sy-ri và xứ Si-li-si.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:41 - Ông thăm viếng xứ Sy-ri và Si-li-si, giúp các Hội thánh thêm vững mạnh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:22 - Các sứ đồ, trưởng lão, và cả Hội Thánh đồng ý cử hai người trong giới lãnh đạo Hội Thánh là Giu-đa (còn gọi là Ba-sa-ba) và Si-la cùng đi An-ti-ốt với Phao-lô và Ba-na-ba.
  • Gia-cơ 1:1 - Đây là thư của Gia-cơ, đầy tớ của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi lời chào “mười hai đại tộc”—các tín hữu Do Thái tản lạc khắp các nước. Chúc anh chị em an vui!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:26 - “Cơ-lốt Ly-si-a trân trọng kính gửi ngài Tổng trấn Phê-lít!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ mang theo bức thư nội dung như sau: “Các sứ đồ, trưởng lão và anh em tín hữu tại Giê-ru-sa-lem. Thân gửi anh em tín hữu Dân Ngoại tại An-ti-ốt, Sy-ri và Si-li-si.
  • 新标点和合本 - 于是写信交付他们,内中说:“使徒和作长老的弟兄们问安提阿、叙利亚、基利家外邦众弟兄的安。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们带去的信说:“使徒和作长老的弟兄们向安提阿、叙利亚、基利家外邦众弟兄问安。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们带去的信说:“使徒和作长老的弟兄们向安提阿、叙利亚、基利家外邦众弟兄问安。
  • 当代译本 - 他们带去的书信这样说:“安提阿、叙利亚和基利迦的外族弟兄姊妹,你们的弟兄——众使徒和长老向你们问安!
  • 圣经新译本 - 于是写信给他们带去,信上说:“使徒和作长老的弟兄们,向安提阿、叙利亚、基利家的外族众弟兄问安。
  • 中文标准译本 - 他们带去的信这样写着: “做使徒的和年长的弟兄们,问候安提阿、叙利亚省和奇里乞亚省的外邦弟兄们。
  • 现代标点和合本 - 于是写信交付他们,内中说:“使徒和做长老的弟兄们问安提阿、叙利亚、基利家外邦众弟兄的安!
  • 和合本(拼音版) - 于是写信交付他们,内中说:“使徒和作长老的弟兄们问安提阿、叙利亚、基利家外邦众弟兄的安。
  • New International Version - With them they sent the following letter: The apostles and elders, your brothers, To the Gentile believers in Antioch, Syria and Cilicia: Greetings.
  • New International Reader's Version - Here is the letter they sent with them. The apostles and elders, your brothers, are writing this letter. We are sending it to the Gentile believers in Antioch, Syria and Cilicia. Greetings.
  • English Standard Version - with the following letter: “The brothers, both the apostles and the elders, to the brothers who are of the Gentiles in Antioch and Syria and Cilicia, greetings.
  • New Living Translation - This is the letter they took with them: “This letter is from the apostles and elders, your brothers in Jerusalem. It is written to the Gentile believers in Antioch, Syria, and Cilicia. Greetings!
  • Christian Standard Bible - They wrote: “From the apostles and the elders, your brothers, To the brothers and sisters among the Gentiles in Antioch, Syria, and Cilicia: Greetings.
  • New American Standard Bible - and they sent this letter with them: “The apostles and the brothers who are elders, to the brothers and sisters in Antioch, Syria, and Cilicia who are from the Gentiles: Greetings.
  • New King James Version - They wrote this letter by them: The apostles, the elders, and the brethren, To the brethren who are of the Gentiles in Antioch, Syria, and Cilicia: Greetings.
  • Amplified Bible - With them they sent the following letter: “The apostles and the brothers who are the elders, to the brothers and sisters who are from the Gentiles in Antioch, Syria, and Cilicia, Greetings.
  • American Standard Version - and they wrote thus by them, The apostles and the elders, brethren, unto the brethren who are of the Gentiles in Antioch and Syria and Cilicia, greeting:
  • King James Version - And they wrote letters by them after this manner; The apostles and elders and brethren send greeting unto the brethren which are of the Gentiles in Antioch and Syria and Cilicia:
  • New English Translation - They sent this letter with them: From the apostles and elders, your brothers, to the Gentile brothers and sisters in Antioch, Syria, and Cilicia, greetings!
  • World English Bible - They wrote these things by their hand: “The apostles, the elders, and the brothers, to the brothers who are of the Gentiles in Antioch, Syria, and Cilicia: greetings.
  • 新標點和合本 - 於是寫信交付他們,內中說:「使徒和作長老的弟兄們問安提阿、敘利亞、基利家外邦眾弟兄的安。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們帶去的信說:「使徒和作長老的弟兄們向安提阿、敘利亞、基利家外邦眾弟兄問安。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們帶去的信說:「使徒和作長老的弟兄們向安提阿、敘利亞、基利家外邦眾弟兄問安。
  • 當代譯本 - 他們帶去的書信這樣說:「安提阿、敘利亞和基利迦的外族弟兄姊妹,你們的弟兄——眾使徒和長老向你們問安!
  • 聖經新譯本 - 於是寫信給他們帶去,信上說:“使徒和作長老的弟兄們,向安提阿、敘利亞、基利家的外族眾弟兄問安。
  • 呂振中譯本 - 寫信、經他們手 帶去 , 說 : 『做使徒和長老的弟兄們、給在 安提阿 、 敍利亞 、 基利家 一帶外國中的弟兄們請安。
  • 中文標準譯本 - 他們帶去的信這樣寫著: 「做使徒的和年長的弟兄們,問候安提阿、敘利亞省和奇里乞亞省的外邦弟兄們。
  • 現代標點和合本 - 於是寫信交付他們,內中說:「使徒和做長老的弟兄們問安提阿、敘利亞、基利家外邦眾弟兄的安!
  • 文理和合譯本 - 以書託之、其書云、使徒長老兄弟、請安提阿、叙利亞、基利家、異邦之諸兄弟安、
  • 文理委辦譯本 - 以書托之云、使徒長老兄弟、請安提阿、敘利亞、基利家異邦中諸兄弟安、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其書云、使徒、長老、兄弟、問 安提約 、 敘利亞 、 基利嘉 、異邦人中諸兄弟安、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 並作書付之、書云:『充任宗徒長老之兄弟、敬候 安提阿 、 敘利亞 、 基利嘉 之異邦兄弟。
  • Nueva Versión Internacional - Con ellos mandaron la siguiente carta: Los apóstoles y los ancianos, a nuestros hermanos gentiles en Antioquía, Siria y Cilicia: Saludos.
  • 현대인의 성경 - 그들은 이 사람들 편에 이런 편지를 보냈다. “예루살렘에 있는 우리 사도들과 장로들과 여러분의 형제들은 안디옥과 시리아와 길리기아에 있는 이방인 신자들에게 문안합니다.
  • Новый Русский Перевод - С ними передали такое письмо: «Братья апостолы и старейшины братьям из язычников, находящимся в Антиохии, Сирии и Киликии. Приветствуем вас!
  • Восточный перевод - С ними передали такое письмо: «Ваши братья, посланники Масиха и старейшины, – братьям из других народов, находящимся в Антиохии, Сирии и Киликии. Приветствуем вас!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - С ними передали такое письмо: «Ваши братья, посланники аль-Масиха и старейшины, – братьям из других народов, находящимся в Антиохии, Сирии и Киликии. Приветствуем вас!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - С ними передали такое письмо: «Ваши братья, посланники Масеха и старейшины, – братьям из других народов, находящимся в Антиохии, Сирии и Киликии. Приветствуем вас!
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici la lettre qu’ils leur remirent : Les apôtres et les responsables de l’Eglise adressent leurs salutations aux frères d’origine païenne qui habitent Antioche, la Syrie et la Cilicie.
  • リビングバイブル - 二人が持って行った手紙には、こう書いてありました。「使徒および長老たち、ならびにエルサレムのクリスチャンから、アンテオケ、シリヤ、キリキヤの外国人クリスチャンの皆様へ。
  • Nestle Aland 28 - γράψαντες διὰ χειρὸς αὐτῶν· Οἱ ἀπόστολοι καὶ οἱ πρεσβύτεροι ἀδελφοὶ τοῖς κατὰ τὴν Ἀντιόχειαν καὶ Συρίαν καὶ Κιλικίαν ἀδελφοῖς τοῖς ἐξ ἐθνῶν χαίρειν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - γράψαντες διὰ χειρὸς αὐτῶν, οἱ ἀπόστολοι καὶ οἱ πρεσβύτεροι, ἀδελφοὶ, τοῖς κατὰ τὴν Ἀντιόχειαν, καὶ Συρίαν, καὶ Κιλικίαν, ἀδελφοῖς τοῖς ἐξ ἐθνῶν, χαίρειν.
  • Nova Versão Internacional - Com eles enviaram a seguinte carta: Os irmãos apóstolos e presbíteros, aos cristãos gentios que estão em Antioquia, na Síria e na Cilícia: Saudações.
  • Hoffnung für alle - Man gab ihnen folgenden Brief mit: »Wir, die Apostel und Gemeindeleiter in Jerusalem, senden brüderliche Grüße an alle Christen in Antiochia, Syrien und Zilizien, die nicht aus dem Judentum stammen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วฝากพวกเขาถือจดหมายไปด้วย มีใจความว่า จดหมายฉบับนี้จากเหล่าอัครทูตและผู้ปกครอง ผู้เป็นพี่น้องของท่าน เรียน ท่านผู้เชื่อซึ่งเป็นชาวต่างชาติในเมืองอันทิโอก ในแคว้นซีเรีย และในแคว้นซิลีเซีย ขอคำนับ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โดย​ให้​มี​จดหมาย​ถือ​ไป​ด้วย​ว่า “เหล่า​อัครทูต​และ​เหล่า​ผู้​ปกครอง​ที่​เป็น​พี่​น้อง​ของ​ท่าน ส่ง​ความ​คิดถึง​มา​ยัง​พี่​น้อง​ทั้ง​หลาย​ที่​เป็น​คนนอก ที่​เมือง​อันทิโอก แคว้น​ซีเรีย และ​แคว้น​ซีลีเซีย
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:18 - Họ nghe xong liền thôi chỉ trích ông, và tôn vinh Đức Chúa Trời: “Thế là Chúa cũng cho các Dân Ngoại cơ hội ăn năn để được sự sống đời đời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:27 - Đến An-ti-ốt, hai ông triệu tập Hội Thánh, tường thuật mọi việc Đức Chúa Trời cùng làm với mình, và cách Chúa mở cửa cứu rỗi cho các Dân Ngoại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:3 - Khi thấy đảo Síp xuất hiện, tàu tránh qua bên phải chạy về hướng Sy-ri và cập bến Ty-rơ, dỡ hàng tại đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:18 - Phao-lô ở Cô-rinh-tô một thời gian rồi từ biệt anh em, cùng với Bê-rít-sin và A-qui-la đáp tàu qua xứ Sy-ri. Tại Sen-cơ-rê ông cạo đầu để kết thúc kỳ hứa nguyện theo phong tục Do Thái.
  • Rô-ma 16:3 - Tôi xin kính chào Bê-rít-sin và A-qui-la, bạn đồng sự của tôi trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 16:4 - Họ đã liều mạng sống vì tôi. Chẳng những riêng tôi, mà tất cả Hội Thánh Dân Ngoại đều tri ân.
  • Rô-ma 16:5 - Cũng xin kính lời thăm Hội Thánh nhóm họp tại nhà họ. Xin gửi lời thăm Ê-bai-nết, bạn yêu dấu của tôi, và là người tin Chúa Cứu Thế đầu tiên tại Tiểu Á.
  • Rô-ma 16:6 - Kính chào Ma-ri, người có nhiều công khó với anh chị em.
  • Rô-ma 16:7 - Kính chào An-trô-ni-cơ và Giu-ni-a, bà con của tôi, cũng là bạn tù với tôi. Họ tin Chúa Cứu Thế trước tôi và từng được các sứ đồ khen ngợi.
  • Rô-ma 16:8 - Kính chào Am-li-a, bạn yêu dấu của tôi trong Chúa.
  • Rô-ma 16:9 - Kính chào U-rơ-banh, bạn đồng sự với chúng tôi trong Chúa Cứu Thế, và Ếch-ta-chi, bạn yêu dấu của tôi.
  • Rô-ma 16:10 - Kính chào A-be-lơ, người được Chúa Cứu Thế chấp thuận. Kính chào gia đình A-ríc-tô-bu.
  • Rô-ma 16:11 - Kính chào Hê-rơ-đi-ôn, bà con của tôi, và các tín hữu trong gia đình Nạt-xít.
  • Rô-ma 16:12 - Kính chào Try-phe-nơ và Try-phô-sơ, hai người có công khó phục vụ Chúa. Kính chào Pẹt-si-đơ, bạn yêu dấu, đã dày công phục vụ Chúa.
  • Rô-ma 16:13 - Kính chào Ru-phu, người được Chúa lựa chọn; và kính chào mẹ của anh ấy cũng là mẹ tôi.
  • Rô-ma 16:14 - Kính chào A-sin-cơ-rích, Phơ-lê-gôn, Hẹt-me, Pa-trô-ba, Hẹt-ma, và anh chị em ở với họ.
  • Rô-ma 16:15 - Kính chào Phiên-lơ, Giu-li, Nê-rơ, chị của Nê-rơ, Ô-lâm và tất cả tín hữu ở với họ.
  • Rô-ma 16:16 - Hãy chào nhau bằng cái siết tay thân mật. Tất cả các Hội Thánh của Chúa Cứu Thế gửi lời chào anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:1 - Phao-lô và Ba-na-ba đang ở An-ti-ốt, một nhóm người từ xứ Giu-đê xuống, dạy các tín hữu: “Nếu không chịu cắt bì theo luật Môi-se, anh em không được cứu rỗi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:4 - Tới Giê-ru-sa-lem, họ được Hội Thánh, các sứ đồ, và trưởng lão tiếp đón. Phao-lô và Ba-na-ba trình báo mọi việc Chúa đã cùng làm với mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:25 - Còn về tín hữu Dân Ngoại, họ chỉ cần làm như chúng tôi đã viết rõ trong thư: Đừng ăn của cúng thần tượng, máu, thú vật chết ngạt, và đừng gian dâm.”
  • 3 Giăng 1:14 - Mong sớm gặp anh để trực tiếp nói chuyện thì tốt hơn.
  • Ga-la-ti 1:21 - Sau đó tôi sang xứ Sy-ri và xứ Si-li-si.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:41 - Ông thăm viếng xứ Sy-ri và Si-li-si, giúp các Hội thánh thêm vững mạnh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:22 - Các sứ đồ, trưởng lão, và cả Hội Thánh đồng ý cử hai người trong giới lãnh đạo Hội Thánh là Giu-đa (còn gọi là Ba-sa-ba) và Si-la cùng đi An-ti-ốt với Phao-lô và Ba-na-ba.
  • Gia-cơ 1:1 - Đây là thư của Gia-cơ, đầy tớ của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi lời chào “mười hai đại tộc”—các tín hữu Do Thái tản lạc khắp các nước. Chúc anh chị em an vui!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:26 - “Cơ-lốt Ly-si-a trân trọng kính gửi ngài Tổng trấn Phê-lít!
圣经
资源
计划
奉献