逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đã báo trước những việc ấy từ xưa.’
- 新标点和合本 - 这话是从创世以来显明这事的主说的。’
- 当代译本 - 祂从亘古就显明了这事。
- 圣经新译本 - 这是自古以来就显明了这些事的主所说的。’
- 中文标准译本 - 这是自古以来,让人知道这些事的主说的。’
- 现代标点和合本 - 这话是从创世以来显明这事的主说的。’
- 和合本(拼音版) - 这话是从创世以来显明这事的主说的。’
- New International Version - things known from long ago.
- New International Reader's Version - The Lord does things that have been known from long ago.
- English Standard Version - known from of old.’
- New Living Translation - he who made these things known so long ago.’
- Christian Standard Bible - known from long ago.
- New American Standard Bible - Says the Lord, who makes these things known from long ago.
- New King James Version - “Known to God from eternity are all His works.
- Amplified Bible - Says the Lord, Who has been making these things known from long ago.
- American Standard Version - Saith the Lord, who maketh these things known from of old.
- King James Version - Known unto God are all his works from the beginning of the world.
- New English Translation - known from long ago.
- World English Bible - “All of God’s works are known to him from eternity.
- 新標點和合本 - 這話是從創世以來顯明這事的主說的。
- 當代譯本 - 祂從亙古就顯明了這事。
- 聖經新譯本 - 這是自古以來就顯明了這些事的主所說的。’
- 呂振中譯本 - 這是 從 古 世以來將這些事工讓人知道的主說 的 。」
- 中文標準譯本 - 這是自古以來,讓人知道這些事的主說的。』
- 現代標點和合本 - 這話是從創世以來顯明這事的主說的。』
- 文理和合譯本 - 此自世初、示人斯事之主言之矣、
- 文理委辦譯本 - 上帝所為、早已知之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡天主所為、天主自始皆已知之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 誰作斯語經綸主、真宰夙知今所為。
- Nueva Versión Internacional - Así dice el Señor, que hace estas cosas” conocidas desde tiempos antiguos.
- 현대인의 성경 - 오래 전부터 이 일을 알게 한 나 하나님의 말이다.’
- Новый Русский Перевод - Который объявил об этом издревле» .
- Восточный перевод - Который объявил об этом издревле» .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Который объявил об этом издревле» .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Который объявил об этом издревле» .
- La Bible du Semeur 2015 - Le Seigneur le déclare, ╵lui qui réalise ces choses ╵qu’il avait préparées ╵de toute éternité.
- リビングバイブル - 初めから、ご計画を示してこられた神が、 こう言われる。』(アモス9・11-12)
- Nestle Aland 28 - γνωστὰ ἀπ’ αἰῶνος.
- unfoldingWord® Greek New Testament - γνωστὰ ἀπ’ αἰῶνος.
- Nova Versão Internacional - conhecidas desde os tempos antigos.
- Hoffnung für alle - denn so habe ich es schon lange beschlossen!‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซึ่งเป็นที่ทราบกันมาหลายยุคสมัย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตั้งแต่นานมาแล้ว’
交叉引用
- Dân Số Ký 23:19 - Đức Chúa Trời đâu phải loài người để nói dối, hay để đổi thay ý kiến? Có bao giờ Ngài nói điều gì rồi không làm không?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:26 - Chúa tạo nên loài người, sinh thành mọi chủng tộc khắp mặt đất cùng một dòng máu, ấn định thời gian và ranh giới lãnh thổ cho họ sinh hoạt.
- Khải Huyền 13:8 - Mọi người trên thế giới sẽ thờ lạy nó. Đó là những người từ thuở sáng tạo trời đất không được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con, là Đấng đã hy sinh.
- Y-sai 44:7 - Có ai giống như Ta? Hãy để người ấy công bố và trình bày trước mặt Ta. Hãy để người ấy làm như điều Ta đã làm từ thời xa xưa khi Ta lập dân tộc này và giải thích những chuyện tương lai.
- Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
- Khải Huyền 17:8 - Con thú ông thấy xuất hiện trước đây bây giờ không còn nữa. Nhưng nó sẽ từ vực thẳm lên, để đi vào chốn hủy diệt vĩnh viễn. Những người trên thế gian không được ghi tên trong Sách Sự Sống từ khi sáng tạo trời đất, lúc nhìn thấy con thú đều kinh ngạc, vì nó đã mất rồi mà nay xuất hiện trở lại.
- Y-sai 41:22 - Hãy để cho chúng thuật lại các biến cố trong quá khứ để chúng ta suy xét các chứng cớ. Hãy để chúng trình bày việc tương lai vậy chúng ta biết những gì sẽ xảy đến.
- Y-sai 41:23 - Phải, hãy nói với chúng ta việc sẽ xảy ra trong những ngày tới. Để chúng ta biết các ngươi là thần thánh. Phải, hãy làm bất cứ điều gì—tốt hay xấu! Điều gì làm chúng ta kinh ngạc và hoảng sợ.
- Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
- Ê-phê-sô 3:9 - và để giải thích cho mọi người biết Đức Chúa Trời cũng là Chúa Cứu Thế của tất cả dân tộc. Huyền nhiệm này đã được Đấng Tạo Hóa giữ bí mật trong các thời đại trước.
- Ê-phê-sô 1:11 - Mọi việc đều diễn tiến đúng theo chương trình Đức Chúa Trời đã ấn định. Theo chương trình đó, Ngài đã lựa chọn chúng tôi làm cơ nghiệp Ngài.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Thưa anh chị em tín hữu thân yêu của Chúa, chúng tôi phải luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời về anh chị em, vì Chúa đã chọn anh chị em từ đầu để hưởng ơn cứu rỗi, khi anh chị em tin nhận chân lý và được Chúa Thánh Linh thánh hóa.
- Ma-thi-ơ 13:35 - Đúng như lời Đức Chúa Trời phán qua tiên tri: “Ta sẽ dùng ẩn dụ giảng dạy Ta sẽ kể những huyền nhiệm từ khi sáng tạo thế gian.”
- 1 Phi-e-rơ 1:20 - Trước khi sáng tạo vũ trụ, Đức Chúa Trời đã dành sẵn Con Ngài cho mục đích ấy; nhưng đến thời chúng ta, Chúa Giê-xu mới xuất hiện để thực thi chương trình cứu rỗi anh chị em.
- Ê-phê-sô 1:4 - Trước khi sáng tạo trời đất, Đức Chúa Trời đã yêu và chọn chúng ta trong Chúa Cứu Thế để thánh hóa chúng ta đến mức toàn hảo trước mặt Ngài.
- Y-sai 46:9 - Hãy nhớ lại những điều Ta đã làm trong quá khứ. Vì Ta là Đức Chúa Trời! Ta là Đức Chúa Trời, và không ai giống như Ta.
- Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.