Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe tường trình xong, Gia-cơ tuyên bố: “Xin anh em lưu ý.
  • 新标点和合本 - 他们住了声,雅各就说:“诸位弟兄,请听我的话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们讲完了,雅各回答说:“诸位弟兄,请听我说。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们讲完了,雅各回答说:“诸位弟兄,请听我说。
  • 当代译本 - 他们报告完了,雅各站起来说:“弟兄们,请听我说。
  • 圣经新译本 - 他们讲完了,雅各说:“弟兄们,请听我说!
  • 中文标准译本 - 他们讲完以后,雅各就回应说:“各位弟兄,请听我说。
  • 现代标点和合本 - 他们住了声,雅各就说:“诸位弟兄,请听我的话!
  • 和合本(拼音版) - 他们住了声,雅各就说:“诸位弟兄,请听我的话。
  • New International Version - When they finished, James spoke up. “Brothers,” he said, “listen to me.
  • New International Reader's Version - When they finished, James spoke up. “Brothers,” he said, “listen to me.
  • English Standard Version - After they finished speaking, James replied, “Brothers, listen to me.
  • New Living Translation - When they had finished, James stood and said, “Brothers, listen to me.
  • The Message - James broke the silence. “Friends, listen. Simeon has told us the story of how God at the very outset made sure that racial outsiders were included. This is in perfect agreement with the words of the prophets: After this, I’m coming back; I’ll rebuild David’s ruined house; I’ll put all the pieces together again; I’ll make it look like new So outsiders who seek will find, so they’ll have a place to come to, All the pagan peoples included in what I’m doing. “God said it and now he’s doing it. It’s no afterthought; he’s always known he would do this.
  • Christian Standard Bible - After they stopped speaking, James responded, “Brothers, listen to me.
  • New American Standard Bible - After they stopped speaking, James responded, saying, “ Brothers, listen to me.
  • New King James Version - And after they had become silent, James answered, saying, “Men and brethren, listen to me:
  • Amplified Bible - When they had finished speaking, James replied, “Brothers, listen to me.
  • American Standard Version - And after they had held their peace, James answered, saying, Brethren, hearken unto me:
  • King James Version - And after they had held their peace, James answered, saying, Men and brethren, hearken unto me:
  • New English Translation - After they stopped speaking, James replied, “Brothers, listen to me.
  • World English Bible - After they were silent, James answered, “Brothers, listen to me.
  • 新標點和合本 - 他們住了聲,雅各就說:「諸位弟兄,請聽我的話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們講完了,雅各回答說:「諸位弟兄,請聽我說。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們講完了,雅各回答說:「諸位弟兄,請聽我說。
  • 當代譯本 - 他們報告完了,雅各站起來說:「弟兄們,請聽我說。
  • 聖經新譯本 - 他們講完了,雅各說:“弟兄們,請聽我說!
  • 呂振中譯本 - 大家都默不出聲了,然後 雅各 就應時說: 『同人弟兄們,請聽我!
  • 中文標準譯本 - 他們講完以後,雅各就回應說:「各位弟兄,請聽我說。
  • 現代標點和合本 - 他們住了聲,雅各就說:「諸位弟兄,請聽我的話!
  • 文理和合譯本 - 言竟、雅各曰、兄弟其聽之、
  • 文理委辦譯本 - 言竟、雅各曰、兄弟聽我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 言畢、 雅各 曰、兄弟聽我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 言竟、 雅各伯 應曰:
  • Nueva Versión Internacional - Cuando terminaron, Jacobo tomó la palabra y dijo: —Hermanos, escúchenme.
  • 현대인의 성경 - 그들의 말이 끝나자 야고보가 이렇게 말하였다. “형제 여러분, 내 말을 들으십시오.
  • Новый Русский Перевод - Когда они закончили, Иаков сказал: – Братья, послушайте меня.
  • Восточный перевод - Когда они закончили, Якуб сказал: – Братья, послушайте меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда они закончили, Якуб сказал: – Братья, послушайте меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда они закончили, Якуб сказал: – Братья, послушайте меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand ils eurent fini de parler, Jacques prit la parole et dit : Maintenant, mes frères, écoutez-moi !
  • リビングバイブル - 話が終わると、ヤコブが発言するために立ち上がりました。「皆さん、お聞きください。
  • Nestle Aland 28 - Μετὰ δὲ τὸ σιγῆσαι αὐτοὺς ἀπεκρίθη Ἰάκωβος λέγων· ἄνδρες ἀδελφοί, ἀκούσατέ μου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μετὰ δὲ τὸ σιγῆσαι αὐτοὺς, ἀπεκρίθη Ἰάκωβος λέγων, ἄνδρες, ἀδελφοί, ἀκούσατέ μου.
  • Nova Versão Internacional - Quando terminaram de falar, Tiago tomou a palavra e disse: “Irmãos, ouçam-me.
  • Hoffnung für alle - Dann stand Jakobus auf: »Liebe Brüder, hört mir zu!«, sagte er.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพวกเขาพูดจบแล้วยากอบกล่าวขึ้นว่า “พี่น้องทั้งหลาย โปรดฟังข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จาก​นั้น ยากอบ​จึง​กล่าว​ว่า “พี่​น้อง​เอ๋ย จง​ฟัง​ข้าพเจ้า​เถิด
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:18 - Hôm sau, Phao-lô hướng dẫn chúng tôi đến thăm Gia-cơ, gặp đông đủ các nhà lãnh đạo Hội Thánh Giê-ru-sa-lem.
  • Gia-cơ 1:1 - Đây là thư của Gia-cơ, đầy tớ của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi lời chào “mười hai đại tộc”—các tín hữu Do Thái tản lạc khắp các nước. Chúc anh chị em an vui!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:29 - Thưa anh chị em, xin suy nghĩ điều này! Anh chị em đã biết rõ rằng Đa-vít, tổ phụ chúng ta đã qua đời và được an táng trong lăng mộ hiện còn trong thành này.
  • Ga-la-ti 2:12 - Lúc mấy người Do Thái, bạn của Gia-cơ, chưa đến, Phi-e-rơ vẫn ngồi ăn chung với các tín hữu Dân Ngoại là những người không chịu cắt bì hoặc giữ luật pháp Do Thái. Nhưng khi họ đến nơi, ông tránh ra nơi khác, không ăn chung với người nước ngoài nữa, vì sợ những người Do Thái theo chủ trương “phải chịu cắt bì mới được cứu rỗi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:2 - Ê-tiên đáp: “Thưa các vị lãnh đạo, xin nghe tôi trình bày. Đức Chúa Trời vinh quang đã hiện ra với Áp-ra-ham, tổ phụ chúng ta, khi ông còn ở Mê-sô-pô-ta-ni, chưa dời đến Cha-ran.
  • Ga-la-ti 2:9 - Nhận thấy ơn phước Chúa ban cho tôi, Gia-cơ, Phi-e-rơ, và Giăng, là ba nhà lãnh đạo tối cao của Hội Thánh đã siết chặt tay tôi và Ba-na-ba, khích lệ chúng tôi cứ tiếp tục truyền giáo cho Dân Ngoại trong khi họ truyền giảng cho người Do Thái.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:30 - Trong số người nghe, nếu ai được mặc khải, người giảng giải nên nhường lời.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:31 - Vì tất cả anh chị em có thể lần lượt giảng giải lời Chúa để ai nấy đều học hỏi và được khích lệ.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:32 - Người nói tiên tri phải làm chủ tâm linh của mình và thay phiên nhau.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:33 - Vì Đức Chúa Trời là Chúa bình an, Ngài không ưa cảnh hỗn loạn. Hội Thánh khắp nơi đều giữ trật tự khi hội họp,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:1 - “Thưa quý vị trưởng thượng và quý anh em, xin nghe tôi thanh minh đôi lời.”
  • Ga-la-ti 1:19 - Trong thời gian ấy, tôi chỉ gặp hai vị sứ đồ là Phi-e-rơ và Gia-cơ, em Chúa.
  • Mác 15:40 - Một số phụ nữ nhìn từ xa. Trong số đó có Ma-ri Ma-đơ-len, Ma-ri (mẹ Gia-cơ nhỏ và Giô-sép), cùng Sa-lô-mê.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:14 - Nhưng Phi-e-rơ cùng mười một sứ đồ đứng lên giải thích: “Xin lắng nghe tôi, thưa anh chị em, là người Do Thái, và những người sinh sống tại Giê-ru-sa-lem! Xin đừng hiểu lầm việc này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:22 - Thưa toàn dân Ít-ra-ên, xin lắng nghe! Đức Chúa Trời đã công khai xác nhận Giê-xu người Na-xa-rét là Chúa Cứu Thế, bằng cách dùng tay Ngài thực hiện ngay trước mắt anh chị em những phép lạ, dấu lạ và việc phi thường.
  • Gia-cơ 1:19 - Anh chị em nên ghi nhớ điều này. Phải nghe nhiều, nói ít, và đừng giận dữ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:17 - Ông lấy tay ra dấu cho họ im lặng, rồi thuật việc Chúa giải cứu ông khỏi ngục. Ông nhờ họ báo tin cho Gia-cơ và các anh em, rồi lánh sang nơi khác.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe tường trình xong, Gia-cơ tuyên bố: “Xin anh em lưu ý.
  • 新标点和合本 - 他们住了声,雅各就说:“诸位弟兄,请听我的话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们讲完了,雅各回答说:“诸位弟兄,请听我说。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们讲完了,雅各回答说:“诸位弟兄,请听我说。
  • 当代译本 - 他们报告完了,雅各站起来说:“弟兄们,请听我说。
  • 圣经新译本 - 他们讲完了,雅各说:“弟兄们,请听我说!
  • 中文标准译本 - 他们讲完以后,雅各就回应说:“各位弟兄,请听我说。
  • 现代标点和合本 - 他们住了声,雅各就说:“诸位弟兄,请听我的话!
  • 和合本(拼音版) - 他们住了声,雅各就说:“诸位弟兄,请听我的话。
  • New International Version - When they finished, James spoke up. “Brothers,” he said, “listen to me.
  • New International Reader's Version - When they finished, James spoke up. “Brothers,” he said, “listen to me.
  • English Standard Version - After they finished speaking, James replied, “Brothers, listen to me.
  • New Living Translation - When they had finished, James stood and said, “Brothers, listen to me.
  • The Message - James broke the silence. “Friends, listen. Simeon has told us the story of how God at the very outset made sure that racial outsiders were included. This is in perfect agreement with the words of the prophets: After this, I’m coming back; I’ll rebuild David’s ruined house; I’ll put all the pieces together again; I’ll make it look like new So outsiders who seek will find, so they’ll have a place to come to, All the pagan peoples included in what I’m doing. “God said it and now he’s doing it. It’s no afterthought; he’s always known he would do this.
  • Christian Standard Bible - After they stopped speaking, James responded, “Brothers, listen to me.
  • New American Standard Bible - After they stopped speaking, James responded, saying, “ Brothers, listen to me.
  • New King James Version - And after they had become silent, James answered, saying, “Men and brethren, listen to me:
  • Amplified Bible - When they had finished speaking, James replied, “Brothers, listen to me.
  • American Standard Version - And after they had held their peace, James answered, saying, Brethren, hearken unto me:
  • King James Version - And after they had held their peace, James answered, saying, Men and brethren, hearken unto me:
  • New English Translation - After they stopped speaking, James replied, “Brothers, listen to me.
  • World English Bible - After they were silent, James answered, “Brothers, listen to me.
  • 新標點和合本 - 他們住了聲,雅各就說:「諸位弟兄,請聽我的話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們講完了,雅各回答說:「諸位弟兄,請聽我說。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們講完了,雅各回答說:「諸位弟兄,請聽我說。
  • 當代譯本 - 他們報告完了,雅各站起來說:「弟兄們,請聽我說。
  • 聖經新譯本 - 他們講完了,雅各說:“弟兄們,請聽我說!
  • 呂振中譯本 - 大家都默不出聲了,然後 雅各 就應時說: 『同人弟兄們,請聽我!
  • 中文標準譯本 - 他們講完以後,雅各就回應說:「各位弟兄,請聽我說。
  • 現代標點和合本 - 他們住了聲,雅各就說:「諸位弟兄,請聽我的話!
  • 文理和合譯本 - 言竟、雅各曰、兄弟其聽之、
  • 文理委辦譯本 - 言竟、雅各曰、兄弟聽我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 言畢、 雅各 曰、兄弟聽我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 言竟、 雅各伯 應曰:
  • Nueva Versión Internacional - Cuando terminaron, Jacobo tomó la palabra y dijo: —Hermanos, escúchenme.
  • 현대인의 성경 - 그들의 말이 끝나자 야고보가 이렇게 말하였다. “형제 여러분, 내 말을 들으십시오.
  • Новый Русский Перевод - Когда они закончили, Иаков сказал: – Братья, послушайте меня.
  • Восточный перевод - Когда они закончили, Якуб сказал: – Братья, послушайте меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда они закончили, Якуб сказал: – Братья, послушайте меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда они закончили, Якуб сказал: – Братья, послушайте меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand ils eurent fini de parler, Jacques prit la parole et dit : Maintenant, mes frères, écoutez-moi !
  • リビングバイブル - 話が終わると、ヤコブが発言するために立ち上がりました。「皆さん、お聞きください。
  • Nestle Aland 28 - Μετὰ δὲ τὸ σιγῆσαι αὐτοὺς ἀπεκρίθη Ἰάκωβος λέγων· ἄνδρες ἀδελφοί, ἀκούσατέ μου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μετὰ δὲ τὸ σιγῆσαι αὐτοὺς, ἀπεκρίθη Ἰάκωβος λέγων, ἄνδρες, ἀδελφοί, ἀκούσατέ μου.
  • Nova Versão Internacional - Quando terminaram de falar, Tiago tomou a palavra e disse: “Irmãos, ouçam-me.
  • Hoffnung für alle - Dann stand Jakobus auf: »Liebe Brüder, hört mir zu!«, sagte er.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพวกเขาพูดจบแล้วยากอบกล่าวขึ้นว่า “พี่น้องทั้งหลาย โปรดฟังข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จาก​นั้น ยากอบ​จึง​กล่าว​ว่า “พี่​น้อง​เอ๋ย จง​ฟัง​ข้าพเจ้า​เถิด
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:18 - Hôm sau, Phao-lô hướng dẫn chúng tôi đến thăm Gia-cơ, gặp đông đủ các nhà lãnh đạo Hội Thánh Giê-ru-sa-lem.
  • Gia-cơ 1:1 - Đây là thư của Gia-cơ, đầy tớ của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi lời chào “mười hai đại tộc”—các tín hữu Do Thái tản lạc khắp các nước. Chúc anh chị em an vui!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:29 - Thưa anh chị em, xin suy nghĩ điều này! Anh chị em đã biết rõ rằng Đa-vít, tổ phụ chúng ta đã qua đời và được an táng trong lăng mộ hiện còn trong thành này.
  • Ga-la-ti 2:12 - Lúc mấy người Do Thái, bạn của Gia-cơ, chưa đến, Phi-e-rơ vẫn ngồi ăn chung với các tín hữu Dân Ngoại là những người không chịu cắt bì hoặc giữ luật pháp Do Thái. Nhưng khi họ đến nơi, ông tránh ra nơi khác, không ăn chung với người nước ngoài nữa, vì sợ những người Do Thái theo chủ trương “phải chịu cắt bì mới được cứu rỗi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:2 - Ê-tiên đáp: “Thưa các vị lãnh đạo, xin nghe tôi trình bày. Đức Chúa Trời vinh quang đã hiện ra với Áp-ra-ham, tổ phụ chúng ta, khi ông còn ở Mê-sô-pô-ta-ni, chưa dời đến Cha-ran.
  • Ga-la-ti 2:9 - Nhận thấy ơn phước Chúa ban cho tôi, Gia-cơ, Phi-e-rơ, và Giăng, là ba nhà lãnh đạo tối cao của Hội Thánh đã siết chặt tay tôi và Ba-na-ba, khích lệ chúng tôi cứ tiếp tục truyền giáo cho Dân Ngoại trong khi họ truyền giảng cho người Do Thái.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:30 - Trong số người nghe, nếu ai được mặc khải, người giảng giải nên nhường lời.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:31 - Vì tất cả anh chị em có thể lần lượt giảng giải lời Chúa để ai nấy đều học hỏi và được khích lệ.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:32 - Người nói tiên tri phải làm chủ tâm linh của mình và thay phiên nhau.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:33 - Vì Đức Chúa Trời là Chúa bình an, Ngài không ưa cảnh hỗn loạn. Hội Thánh khắp nơi đều giữ trật tự khi hội họp,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:1 - “Thưa quý vị trưởng thượng và quý anh em, xin nghe tôi thanh minh đôi lời.”
  • Ga-la-ti 1:19 - Trong thời gian ấy, tôi chỉ gặp hai vị sứ đồ là Phi-e-rơ và Gia-cơ, em Chúa.
  • Mác 15:40 - Một số phụ nữ nhìn từ xa. Trong số đó có Ma-ri Ma-đơ-len, Ma-ri (mẹ Gia-cơ nhỏ và Giô-sép), cùng Sa-lô-mê.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:14 - Nhưng Phi-e-rơ cùng mười một sứ đồ đứng lên giải thích: “Xin lắng nghe tôi, thưa anh chị em, là người Do Thái, và những người sinh sống tại Giê-ru-sa-lem! Xin đừng hiểu lầm việc này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:22 - Thưa toàn dân Ít-ra-ên, xin lắng nghe! Đức Chúa Trời đã công khai xác nhận Giê-xu người Na-xa-rét là Chúa Cứu Thế, bằng cách dùng tay Ngài thực hiện ngay trước mắt anh chị em những phép lạ, dấu lạ và việc phi thường.
  • Gia-cơ 1:19 - Anh chị em nên ghi nhớ điều này. Phải nghe nhiều, nói ít, và đừng giận dữ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:17 - Ông lấy tay ra dấu cho họ im lặng, rồi thuật việc Chúa giải cứu ông khỏi ngục. Ông nhờ họ báo tin cho Gia-cơ và các anh em, rồi lánh sang nơi khác.
圣经
资源
计划
奉献