逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dân chúng trong thành phố chia làm hai phe, một phe theo người Do Thái, phe kia ủng hộ các sứ đồ.
- 新标点和合本 - 城里的众人就分了党,有附从犹太人的,有附从使徒的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 城里的众人却分裂了:有依附犹太人的,有依附使徒的。
- 和合本2010(神版-简体) - 城里的众人却分裂了:有依附犹太人的,有依附使徒的。
- 当代译本 - 城里的居民分成了两派,有些附和犹太人,有些支持使徒。
- 圣经新译本 - 城里众人就分裂了,有的附从犹太人,也有的附从使徒。
- 中文标准译本 - 以哥念城的民众就分裂了,有的赞同犹太人,有的赞同使徒们。
- 现代标点和合本 - 城里的众人就分了党,有附从犹太人的,有附从使徒的。
- 和合本(拼音版) - 城里的众人就分了党,有附从犹太人的,有附从使徒的。
- New International Version - The people of the city were divided; some sided with the Jews, others with the apostles.
- New International Reader's Version - The people of the city did not agree with one another. Some were on the side of the Jews. Others were on the side of the apostles.
- English Standard Version - But the people of the city were divided; some sided with the Jews and some with the apostles.
- New Living Translation - But the people of the town were divided in their opinion about them. Some sided with the Jews, and some with the apostles.
- The Message - But then there was a split in public opinion, some siding with the Jews, some with the apostles. One day, learning that both the Jews and non-Jews had been organized by their leaders to beat them up, they escaped as best they could to the next towns—Lyconia, Lystra, Derbe, and that neighborhood—but then were right back at it again, getting out the Message.
- Christian Standard Bible - But the people of the city were divided, some siding with the Jews and others with the apostles.
- New American Standard Bible - But the people of the city were divided; and some sided with the Jews, while others, with the apostles.
- New King James Version - But the multitude of the city was divided: part sided with the Jews, and part with the apostles.
- Amplified Bible - But the people of the city were divided; some were siding with the Jews, and some with the apostles.
- American Standard Version - But the multitude of the city was divided; and part held with the Jews, and part with the apostles.
- King James Version - But the multitude of the city was divided: and part held with the Jews, and part with the apostles.
- New English Translation - But the population of the city was divided; some sided with the Jews, and some with the apostles.
- World English Bible - But the multitude of the city was divided. Part sided with the Jews, and part with the apostles.
- 新標點和合本 - 城裏的眾人就分了黨,有附從猶太人的,有附從使徒的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 城裏的眾人卻分裂了:有依附猶太人的,有依附使徒的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 城裏的眾人卻分裂了:有依附猶太人的,有依附使徒的。
- 當代譯本 - 城裡的居民分成了兩派,有些附和猶太人,有些支持使徒。
- 聖經新譯本 - 城裡眾人就分裂了,有的附從猶太人,也有的附從使徒。
- 呂振中譯本 - 城裏的民眾就分裂了,有的隨同着 猶太 人,有的隨同着使徒。
- 中文標準譯本 - 以哥念城的民眾就分裂了,有的贊同猶太人,有的贊同使徒們。
- 現代標點和合本 - 城裡的眾人就分了黨,有附從猶太人的,有附從使徒的。
- 文理和合譯本 - 邑眾乃分、有從猶太人者、有從使徒者、
- 文理委辦譯本 - 邑眾群分、有從猶太人者、有從二使徒者、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 邑眾乃分、有從 猶太 人者、有從二使徒者、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 時邑民分岐、有黨 猶太 人者、有附宗徒者。
- Nueva Versión Internacional - La gente de la ciudad estaba dividida: unos estaban de parte de los judíos, y otros de parte de los apóstoles.
- 현대인의 성경 - 그러나 그 도시 사람들은 견해가 엇갈려 유대인 편을 드는 사람도 있고 두 사도의 편을 드는 사람도 있었다.
- Новый Русский Перевод - Жители города разделились. Одни поддерживали иудеев, а другие – апостолов.
- Восточный перевод - Жители города разделились. Одни поддерживали отвергающих Ису иудеев, а другие – посланников.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Жители города разделились. Одни поддерживали отвергающих Ису иудеев, а другие – посланников.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Жители города разделились. Одни поддерживали отвергающих Исо иудеев, а другие – посланников.
- La Bible du Semeur 2015 - La population de la ville se partagea en deux camps : les uns prenaient parti pour les Juifs, les autres pour les apôtres.
- リビングバイブル - ところが、町の人たちの意見は真っ二つに分かれました。ユダヤ人の指導者側の意見に賛成する者がいる一方、使徒たちの味方につく者もいました。
- Nestle Aland 28 - ἐσχίσθη δὲ τὸ πλῆθος τῆς πόλεως, καὶ οἱ μὲν ἦσαν σὺν τοῖς Ἰουδαίοις, οἱ δὲ σὺν τοῖς ἀποστόλοις.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐσχίσθη δὲ τὸ πλῆθος τῆς πόλεως; καὶ οἱ μὲν ἦσαν σὺν τοῖς Ἰουδαίοις, οἱ δὲ σὺν τοῖς ἀποστόλοις.
- Nova Versão Internacional - O povo da cidade ficou dividido: alguns estavam a favor dos judeus, outros a favor dos apóstolos.
- Hoffnung für alle - Die Meinung der Bevölkerung war geteilt. Manche hielten zu den Juden, andere zu den Aposteln.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวเมืองนั้นแยกเป็นสองฝ่าย พวกหนึ่งอยู่ฝ่ายพวกยิว อีกพวกอยู่ฝ่ายอัครทูต
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้คนในเมืองเกิดการแตกแยกกันเป็นก๊กเป็นเหล่า บ้างก็เข้าข้างชาวยิว บ้างก็เข้าข้างอัครทูตทั้งสอง
交叉引用
- Lu-ca 11:21 - Một người chủ cường bạo vũ trang đầy đủ canh gác lâu đài mình để giữ của.
- Lu-ca 11:22 - Nhưng khi có người mạnh hơn xông vào, hạ được người chủ độc ác, người ấy tước đoạt vũ khí của người chủ, và đem chia của cải cướp được.
- Lu-ca 11:23 - Ai không hợp tác với Ta là chống nghịch Ta, ai không quy tụ quanh Ta sẽ bị phân tán.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:2 - Hội Thánh đang thờ phượng Chúa và kiêng ăn, Chúa Thánh Linh bảo: “Hãy dành riêng Ba-na-ba và Sau-lơ cho Ta, để làm công việc Ta chỉ định.”
- Lu-ca 2:34 - Sau khi cầu phước lành cho hai người, Si-mê-ôn nói riêng với Ma-ri: “Con Trẻ này sẽ làm cho nhiều người Ít-ra-ên vấp ngã trong khi nhiều người được giải cứu. Con Trẻ sẽ bị người ta chống đối.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:9 - Nhưng có một số người cứng lòng không tin, trở mặt đả kích Đạo Chúa trước quần chúng. Phao-lô bỏ hội đường, đem các tín hữu về thảo luận riêng tại trường học Ti-ra-nu.
- 1 Cô-rinh-tô 9:5 - Chúng tôi không được cưới một nữ tín hữu làm vợ và đem theo như các sứ đồ khác, các người em của Chúa hay Phi-e-rơ đã làm sao?
- Lu-ca 12:51 - Đừng tưởng Ta đến để đem hòa bình cho thế giới. Không, Ta đến để chia loài người làm hai!
- Lu-ca 12:52 - Từ đây, một nhà có sẽ chia rẽ chống đối nhau, hai chống ba, và ba chống hai.
- Lu-ca 12:53 - ‘Cha sẽ chia rẽ với con trai và con trai chống nghịch với cha; mẹ nghịch cùng con gái và con gái chống nghịch với mẹ; mẹ chồng nghịch cùng con dâu và con dâu chống nghịch với mẹ chồng.’ ”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:4 - Nhiều người tin Chúa, đi theo Phao-lô và Si-la, gồm những người Hy Lạp kính sợ Chúa và các phụ nữ thượng lưu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:5 - Nhưng người Do Thái ghen ghét, cổ động bọn côn đồ trong chợ tập họp đông đảo làm náo loạn thành phố. Chúng kéo vào nhà Gia-sôn, tìm hai ông để đưa ra hội đồng thành phố xét xử.
- Giăng 7:43 - Dân chúng chia rẽ nhau vì Chúa.
- Mi-ca 7:6 - Vì con trai làm nhục cha. Con gái thách thức mẹ. Nàng dâu chống mẹ chồng. Người trong gia đình trở thành kẻ thù của nhau!
- Ma-thi-ơ 10:34 - Đừng tưởng Ta đến để đem hòa bình cho thế giới! Không, Ta không đem hòa bình, nhưng đem gươm giáo.
- Ma-thi-ơ 10:35 - ‘Ta đến để phân rẽ con trai với cha, con gái với mẹ, con dâu với mẹ chồng.
- Ma-thi-ơ 10:36 - Kẻ thù không ở đâu xa, nhưng ở ngay trong nhà!’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:14 - Nhưng Sứ đồ Ba-na-ba và Phao-lô biết ý họ, liền xé áo, chạy vào giữa đám đông la lên:
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:24 - Một số thính giả được thuyết phục tin Chúa, nhưng số còn lại vẫn không tin.