逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng người Do Thái vô tín xúi Dân Ngoại ác cảm với Phao-lô và Ba-na-ba.
- 新标点和合本 - 但那不顺从的犹太人耸动外邦人,叫他们心里恼恨弟兄。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但那不顺从的犹太人煽动外邦人,使他们心里仇恨弟兄。
- 和合本2010(神版-简体) - 但那不顺从的犹太人煽动外邦人,使他们心里仇恨弟兄。
- 当代译本 - 但那些顽梗不信的犹太人却怂恿外族人敌视信徒。
- 圣经新译本 - 但不顺从的犹太人,煽动外族人,激起他们仇恨的心,来反对弟兄们。
- 中文标准译本 - 但那些不肯信从的犹太人怂恿外邦人,使他们心里敌视弟兄们。
- 现代标点和合本 - 但那不顺从的犹太人耸动外邦人,叫他们心里恼恨弟兄。
- 和合本(拼音版) - 但那不顺从的犹太人耸动外邦人,叫他们心里恼恨弟兄。
- New International Version - But the Jews who refused to believe stirred up the other Gentiles and poisoned their minds against the brothers.
- New International Reader's Version - But the Jews who refused to believe stirred up some of the Gentiles who were there. They turned them against the two men and the new believers.
- English Standard Version - But the unbelieving Jews stirred up the Gentiles and poisoned their minds against the brothers.
- New Living Translation - Some of the Jews, however, spurned God’s message and poisoned the minds of the Gentiles against Paul and Barnabas.
- Christian Standard Bible - But the unbelieving Jews stirred up the Gentiles and poisoned their minds against the brothers.
- New American Standard Bible - But the unbelieving Jews stirred up the minds of the Gentiles and embittered them against the brothers.
- New King James Version - But the unbelieving Jews stirred up the Gentiles and poisoned their minds against the brethren.
- Amplified Bible - but the unbelieving Jews [who rejected Jesus as Messiah] stirred up and embittered the minds of the Gentiles against the believers.
- American Standard Version - But the Jews that were disobedient stirred up the souls of the Gentiles, and made them evil affected against the brethren.
- King James Version - But the unbelieving Jews stirred up the Gentiles, and made their minds evil affected against the brethren.
- New English Translation - But the Jews who refused to believe stirred up the Gentiles and poisoned their minds against the brothers.
- World English Bible - But the disbelieving Jews stirred up and embittered the souls of the Gentiles against the brothers.
- 新標點和合本 - 但那不順從的猶太人聳動外邦人,叫他們心裏惱恨弟兄。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但那不順從的猶太人煽動外邦人,使他們心裏仇恨弟兄。
- 和合本2010(神版-繁體) - 但那不順從的猶太人煽動外邦人,使他們心裏仇恨弟兄。
- 當代譯本 - 但那些頑梗不信的猶太人卻慫恿外族人敵視信徒。
- 聖經新譯本 - 但不順從的猶太人,煽動外族人,激起他們仇恨的心,來反對弟兄們。
- 呂振中譯本 - 但是不信的 猶太 人卻激起了又毒壞了外國人的心來害弟兄們。
- 中文標準譯本 - 但那些不肯信從的猶太人慫恿外邦人,使他們心裡敵視弟兄們。
- 現代標點和合本 - 但那不順從的猶太人聳動外邦人,叫他們心裡惱恨弟兄。
- 文理和合譯本 - 但弗順之猶太人、聳異邦人心、使憾諸兄弟、
- 文理委辦譯本 - 不信之猶太人、唆異邦人、憾眾兄弟、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不信之 猶太 人、唆異邦人、使其心憾眾兄弟、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而 猶太 人之執迷不悟者、煽動異邦人嫉恨諸兄弟。
- Nueva Versión Internacional - Pero los judíos incrédulos incitaron a los gentiles y les amargaron el ánimo contra los hermanos.
- 현대인의 성경 - 믿지 않는 유대인들이 이방인들을 선동하여 바울과 바나바에게 악한 마음을 품게 하였다.
- Новый Русский Перевод - Однако иудеи, которые отказались им верить, возбудили язычников и настроили их против братьев.
- Восточный перевод - Однако иудеи, которые отказались им верить, возбудили язычников и настроили их против верующих.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Однако иудеи, которые отказались им верить, возбудили язычников и настроили их против верующих.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Однако иудеи, которые отказались им верить, возбудили язычников и настроили их против верующих.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais les Juifs qui avaient refusé de croire suscitèrent chez les non-Juifs de l’hostilité et de la malveillance à l’égard des frères.
- リビングバイブル - しかし、神のことばを軽んじるユダヤ人たちは、根も葉もないことで二人を中傷し、人々の不信をかき立てました。
- Nestle Aland 28 - οἱ δὲ ἀπειθήσαντες Ἰουδαῖοι ἐπήγειραν καὶ ἐκάκωσαν τὰς ψυχὰς τῶν ἐθνῶν κατὰ τῶν ἀδελφῶν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δὲ ἀπειθήσαντες Ἰουδαῖοι ἐπήγειραν καὶ ἐκάκωσαν τὰς ψυχὰς τῶν ἐθνῶν κατὰ τῶν ἀδελφῶν.
- Nova Versão Internacional - Mas os judeus que se tinham recusado a crer incitaram os gentios e irritaram-lhes o ânimo contra os irmãos.
- Hoffnung für alle - Aber die Juden, die von Gottes Botschaft nichts wissen wollten, wiegelten die nichtjüdische Bevölkerung gegen die junge Gemeinde auf.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พวกยิวที่ไม่ยอมเชื่อก็ปลุกปั่นคนต่างชาติและทำให้พวกเขามีใจคิดร้ายต่อพวกพี่น้อง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่พวกชาวยิวที่ไม่ยอมเชื่อ ก็ก่อกวนให้บรรดาคนนอกไม่พอใจพวกพี่น้อง
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:5 - Nhưng người Do Thái ghen ghét, cổ động bọn côn đồ trong chợ tập họp đông đảo làm náo loạn thành phố. Chúng kéo vào nhà Gia-sôn, tìm hai ông để đưa ra hội đồng thành phố xét xử.
- Giăng 3:36 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều được sự sống vĩnh cửu, còn ai không vâng phục Ngài chẳng được sự sống ấy mà còn mang án phạt của Đức Chúa Trời.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:13 - Nhưng người Do Thái ở Tê-sa-lô-ni-ca nghe tin Phao-lô đang truyền bá Đạo Chúa tại Bê-rê, liền đến sách động quần chúng gây rối loạn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:12 - Khi Ga-li-ôn làm tổng trấn A-chai, người Do Thái toa rập nhau bắt Phao-lô đưa ra tòa.
- Mác 15:10 - Vì Phi-lát biết rõ các thầy trưởng tế bắt Chúa nộp cho ông chỉ vì lòng ganh ghét.
- Mác 15:11 - Nhưng các thầy trưởng tế sách động quần chúng yêu cầu Phi-lát phóng thích Ba-ra-ba.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:27 - Khi bảy ngày gần mãn, mấy người Do Thái ở Tiểu Á thấy Phao-lô trong Đền Thờ, liền sách động quần chúng bắt giữ ông.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:28 - Họ kêu gào: “Hỡi người Ít-ra-ên, giúp chúng tôi với! Tên này đi khắp nơi xúi giục mọi người phản nghịch dân tộc, luật pháp, và Đền Thờ. Nó còn đem cả người Hy Lạp vào đây, làm ô uế nơi thánh!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:29 - (Hôm trước, họ gặp Trô-phim, người Ê-phê-sô ở trong thành với Phao-lô, nên tưởng lầm ông đã đem Dân Ngoại vào Đền Thờ.)
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:30 - Cả thành phố đều náo loạn. Dân chúng đổ xô về Đền Thờ như thác lũ. Họ bắt Phao-lô, kéo ra khỏi Đền Thờ ngay lập tức các cửa Đền Thờ đóng lại.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:45 - Thấy quần chúng đông đảo, các nhà lãnh đạo Do Thái sinh lòng ganh tị, phản đối những lời Phao-lô giảng dạy và nhục mạ ông.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:19 - Lúc ấy có mấy người Do Thái từ An-ti-ốt và Y-cô-ni đến, sách động quần chúng ném đá Phao-lô. Tưởng ông đã chết họ kéo ông bỏ ra ngoài thành.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:15 - Người Do Thái đã giết Chúa Giê-xu và sát hại các nhà tiên tri. Họ xua đuổi chúng tôi, làm buồn lòng Đức Chúa Trời và chống nghịch mọi người.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:50 - Nhưng các nhà lãnh đạo Do Thái xúi giục các phụ nữ quý phái sùng đạo Do Thái và các nhà chức trách thành phố tụ tập đám đông chống nghịch Phao-lô và Ba-na-ba, đuổi hai ông khỏi lãnh thổ.