逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng phù thủy Ê-li-ma chống đối hai ông, tìm cách khuyên thống đốc đừng tin Chúa.
- 新标点和合本 - 只是那行法术的以吕马(这名翻出来就是“行法术”的意思)敌挡使徒,要叫方伯不信真道。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 只是术士以吕马(他的名字翻出来就是行法术的意思)敌对使徒,设法使省长远离这信仰。
- 和合本2010(神版-简体) - 只是术士以吕马(他的名字翻出来就是行法术的意思)敌对使徒,设法使省长远离这信仰。
- 当代译本 - 但希腊名字叫以吕马的这个术士反对使徒,试图拦阻总督信主。
- 圣经新译本 - 但术士以吕马(以吕马就是“术士”的意思)与使徒作对,要使省长转离真道。
- 中文标准译本 - 但那行法术的以路摩——他的名字翻译出来就是“行法术的”——却抵挡他们,企图使省长转离这信仰。
- 现代标点和合本 - 只是那行法术的以吕马(这名翻出来就是“行法术”的意思)抵挡使徒,要叫方伯不信真道。
- 和合本(拼音版) - 只是那行法术的以吕马(这名翻出来就是“行法术”的意思)敌挡使徒,要叫方伯不信真道。
- New International Version - But Elymas the sorcerer (for that is what his name means) opposed them and tried to turn the proconsul from the faith.
- New International Reader's Version - But the evil magician named Elymas opposed them. The name Elymas means Magician. He tried to keep the governor from becoming a believer.
- English Standard Version - But Elymas the magician (for that is the meaning of his name) opposed them, seeking to turn the proconsul away from the faith.
- New Living Translation - But Elymas, the sorcerer (as his name means in Greek), interfered and urged the governor to pay no attention to what Barnabas and Saul said. He was trying to keep the governor from believing.
- Christian Standard Bible - But Elymas the sorcerer (that is the meaning of his name) opposed them and tried to turn the proconsul away from the faith.
- New American Standard Bible - But Elymas the magician (for so his name is translated) was opposing them, seeking to turn the proconsul away from the faith.
- New King James Version - But Elymas the sorcerer (for so his name is translated) withstood them, seeking to turn the proconsul away from the faith.
- Amplified Bible - But Elymas the sorcerer (for that is how his name is translated) opposed them, trying to turn the proconsul away from accepting the faith.
- American Standard Version - But Elymas the sorcerer (for so is his name by interpretation) withstood them, seeking to turn aside the proconsul from the faith.
- King James Version - But Elymas the sorcerer (for so is his name by interpretation) withstood them, seeking to turn away the deputy from the faith.
- New English Translation - But the magician Elymas (for that is the way his name is translated) opposed them, trying to turn the proconsul away from the faith.
- World English Bible - But Elymas the sorcerer (for so is his name by interpretation) withstood them, seeking to turn the proconsul away from the faith.
- 新標點和合本 - 只是那行法術的以呂馬(這名翻出來就是行法術的意思)敵擋使徒,要叫方伯不信真道。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 只是術士以呂馬(他的名字翻出來就是行法術的意思)敵對使徒,設法使省長遠離這信仰。
- 和合本2010(神版-繁體) - 只是術士以呂馬(他的名字翻出來就是行法術的意思)敵對使徒,設法使省長遠離這信仰。
- 當代譯本 - 但希臘名字叫以呂馬的這個術士反對使徒,試圖攔阻總督信主。
- 聖經新譯本 - 但術士以呂馬(以呂馬就是“術士”的意思)與使徒作對,要使省長轉離真道。
- 呂振中譯本 - 術士 以呂馬 (他的名字翻譯出來是行法術的意思)反對使徒,想法子要扭轉院省長的心,使他不歸於這信仰。
- 中文標準譯本 - 但那行法術的以路摩——他的名字翻譯出來就是「行法術的」——卻抵擋他們,企圖使省長轉離這信仰。
- 現代標點和合本 - 只是那行法術的以呂馬(這名翻出來就是「行法術」的意思)抵擋使徒,要叫方伯不信真道。
- 文理和合譯本 - 以呂馬、譯即巫者、敵二人、欲使方伯弗信、
- 文理委辦譯本 - 以呂馬、譯即巫、與二使徒敵、欲惑方伯、使勿信、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 巴耶穌 亦名 以呂瑪 、譯即術士、敵二使徒、欲使方伯不信、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而 以呂馬 (譯言巫者)仇之、欲阻方伯信道。
- Nueva Versión Internacional - Pero Elimas el hechicero (que es lo que significa su nombre) se les oponía y procuraba apartar de la fe al gobernador.
- 현대인의 성경 - 엘루마라고도 하는 그 마술사는 그들을 대적하며 총독이 믿지 못하게 하였다.
- Новый Русский Перевод - Но колдун, которого также звали Елима (что значит «чародей»), действовал против них и пытался отвратить проконсула от веры.
- Восточный перевод - Но колдун, которого также звали Елима (что значит «чародей»), действовал против них и пытался отвратить правителя от веры.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но колдун, которого также звали Елима (что значит «чародей»), действовал против них и пытался отвратить правителя от веры.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но колдун, которого также звали Елима (что значит «чародей»), действовал против них и пытался отвратить правителя от веры.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais Elymas le magicien (car c’est ainsi que l’on traduit son nom) s’opposait à eux ; il cherchait à détourner le proconsul de la foi.
- リビングバイブル - ところが、バルイエスは二人に強く反対しました。パウロやバルナバのことばに耳を傾けないようにそそのかし、何としても、総督に主を信じさせまいとしました。
- Nestle Aland 28 - ἀνθίστατο δὲ αὐτοῖς Ἐλύμας ὁ μάγος, οὕτως γὰρ μεθερμηνεύεται τὸ ὄνομα αὐτοῦ, ζητῶν διαστρέψαι τὸν ἀνθύπατον ἀπὸ τῆς πίστεως.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀνθίστατο δὲ αὐτοῖς Ἐλύμας ὁ μάγος (οὕτως γὰρ μεθερμηνεύεται τὸ ὄνομα αὐτοῦ) ζητῶν διαστρέψαι τὸν ἀνθύπατον ἀπὸ τῆς πίστεως.
- Nova Versão Internacional - Mas Elimas, o mágico (esse é o significado do seu nome), opôs-se a eles e tentava desviar da fé o procônsul.
- Hoffnung für alle - Aber Elymas, wie der Zauberer auch genannt wurde, trat ihnen entgegen und wollte mit allen Mitteln verhindern, dass der Statthalter zum Glauben an Christus fand.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เอลีมาสนักคาถาอาคม (เพราะชื่อของเขาหมายความว่าอย่างนั้น) ขัดขวางและพยายามดึงผู้ตรวจการให้หันเหจากความเชื่อ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่เอลีมาส (ชื่อของบาร์เยซูในภาษากรีก) ผู้ใช้เวทมนตร์คาถาได้คัดค้านบาร์นาบัสและเซาโล โดยพยายามจะหันเหความเชื่อของผู้ว่าราชการแคว้น
交叉引用
- Giăng 1:41 - Anh-rê đi tìm anh mình là Si-môn và báo tin: “Chúng tôi đã gặp Đấng Mết-si-a” (nghĩa là “Chúa Cứu Thế” ).
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:36 - Tại Gia-pha có một nữ tín hữu tên Ta-bi-tha (tiếng Hy Lạp là Đô-ca ) chuyên làm việc cứu tế, từ thiện.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:9 - Lúc ấy có một thầy phù thủy tên là Si-môn, đã nhiều năm mê hoặc người Sa-ma-ri và tự cho mình là người vĩ đại.
- Giê-rê-mi 28:1 - Vào tháng thứ năm cùng năm đó—tức năm thứ tư trị vì đời Sê-đê-kia, vua Giu-đa—Ha-na-nia, con A-xua, một tiên tri ở Ga-ba-ôn, gặp tôi trong Đền Thờ, trước mặt các thầy tế lễ và toàn thể dân chúng. Ông nói:
- 1 Các Vua 22:24 - Sê-đê-kia, con Kê-na-na, đến gần tát vào mặt Mi-chê, mắng: “Thần của Chúa Hằng Hữu ra khỏi tôi khi nào để phán dạy ngươi?”
- Xuất Ai Cập 7:11 - Pha-ra-ôn ra lệnh triệu tập các thầy pháp và các thầy phù thủy Ai Cập. Họ đến, dùng pháp thuật, cũng làm được điều A-rôn đã làm.
- Xuất Ai Cập 7:12 - Gậy họ cũng biến thành rắn. Nhưng rắn của A-rôn nuốt rắn của họ đi.
- Xuất Ai Cập 7:13 - Với lòng vẫn không lay chuyển, Pha-ra-ôn không nghe lời hai ông, đúng như Chúa Hằng Hữu đã nói trước với Môi-se.
- 2 Ti-mô-thê 4:14 - Anh thợ đồng A-lét-xan-đơ làm hại ta nhiều lắm. Chúa sẽ báo ứng tùy việc anh làm.
- 2 Ti-mô-thê 4:15 - Con cũng nên đề phòng, vì anh ấy hết sức chống nghịch lời chúng ta giảng dạy.
- Giê-rê-mi 28:10 - Rồi Tiên tri Ha-na-nia tháo ách ra khỏi cổ Giê-rê-mi và bẻ ra từng mảnh.
- Giê-rê-mi 28:11 - Và Ha-na-nia lại tuyên bố trước đám đông đang tụ họp: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Như cái ách đã bị bẻ gãy này, trong vòng hai năm nữa, Ta cũng sẽ bẻ cái ách áp bức của Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã đặt trên cổ các nước như vậy.’” Nghe vậy, Giê-rê-mi liền rời khỏi khu vực Đền Thờ.
- Giê-rê-mi 29:24 - Chúa Hằng Hữu ban sứ điệp này cho Sê-ma-gia ở Nê-hê-lam tại Ba-by-lôn:
- Giê-rê-mi 29:25 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Ngươi đã tự ý viết thư cho Sô-phô-ni, con Thầy Tế lễ Ma-a-xê-gia, tất cả thầy tế lễ, và toàn dân trong Giê-ru-sa-lem. Ngươi đã viết cho Sô-phô-ni như sau:
- Giê-rê-mi 29:26 - Chúa Hằng Hữu đã lập ông làm thầy tế lễ thay thế Giê-hô-gia-đa, làm quản đốc nhà Chúa Hằng Hữu. Trách nhiệm của ông là trừng trị bọn tiên tri ngông cuồng và đe dọa sẽ gông cùm các tiên tri ấy.
- Giê-rê-mi 29:27 - Thế sao ông không làm gì với Giê-rê-mi, người A-na-tốt, là người nói tiên tri cho ông?
- Giê-rê-mi 29:28 - Giê-rê-mi có gửi thư cho các lưu dân ở Ba-by-lôn, bảo rằng cuộc lưu đày của chúng ta còn lâu dài. Hắn nói: ‘Hãy xây nhà mà ở. Hãy trồng vườn cây mà ăn trái.’”
- Giê-rê-mi 29:29 - Nhưng khi Thầy Tế lễ Sô-phô-ni nhận thư của Sê-ma-gia, ông liền đem thư đến cho Giê-rê-mi và đọc thư.
- Giê-rê-mi 29:30 - Khi ấy Chúa Hằng Hữu ban sứ điệp này cho Giê-rê-mi:
- Giê-rê-mi 29:31 - “Hãy gửi thư cho tất cả người lưu đày trong Ba-by-lôn. Nói rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán liên quan đến Sê-ma-gia, người Nê-hê-lam: Từ khi nó dám mạo Danh Ta mà nói tiên tri giả dối để lừa gạt các con mặc dù Ta chưa từng sai phái nó,
- Giê-rê-mi 29:32 - nên Ta sẽ hình phạt nó và gia đình nó. Không ai trong con cháu nó được trông thấy phước lành Ta dành cho dân Ta, vì nó dám xúi giục các con nổi loạn chống lại Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:7 - Đạo của Đức Chúa Trời phát triển mạnh. Số tín hữu tại Giê-ru-sa-lem ngày càng gia tăng đông đảo, cũng có nhiều thầy tế lễ Do Thái theo Đạo nữa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:12 - Thấy việc phi thường, thống đốc liền tin Chúa và ngạc nhiên về Đạo Chúa.
- 2 Ti-mô-thê 3:8 - Như Gian-ne và Giam-bết chống nghịch Môi-se ngày xưa, họ cứ chống đối chân lý—tâm trí họ hư hỏng, đức tin bị chìm đắm.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:6 - Sau khi đi khắp đảo, cuối cùng họ đến Pa-phô, ở đó có một phù thủy người Do Thái, là tiên tri giả tên Ba-giê-xu, biệt danh Ê-li-ma.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:7 - Ba-giê-xu quen thân thống đốc Sê-giu Phao-lút. Thống đốc là người khôn ngoan, sai mời Ba-na-ba và Sau-lơ đến giảng Đạo Chúa.