Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:51 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hai ông giũ áo ra đi, đến thành Y-cô-ni.
  • 新标点和合本 - 二人对着众人跺下脚上的尘土,就往以哥念去了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 二人对着众人跺掉脚上的尘土,然后往以哥念去了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 二人对着众人跺掉脚上的尘土,然后往以哥念去了。
  • 当代译本 - 保罗和巴拿巴便当众跺掉脚上的尘土 ,去了以哥念。
  • 圣经新译本 - 两人当众跺掉脚上的尘土,往以哥念去了。
  • 中文标准译本 - 两个人对着他们跺掉脚上的尘土,往以哥念去了。
  • 现代标点和合本 - 二人对着众人跺下脚上的尘土,就往以哥念去了。
  • 和合本(拼音版) - 二人对着众人跺下脚上的尘土,就往以哥念去了。
  • New International Version - So they shook the dust off their feet as a warning to them and went to Iconium.
  • New International Reader's Version - Paul and Barnabas shook the dust off their feet. This was a warning to the people who had opposed them. Then Paul and Barnabas went on to Iconium.
  • English Standard Version - But they shook off the dust from their feet against them and went to Iconium.
  • New Living Translation - So they shook the dust from their feet as a sign of rejection and went to the town of Iconium.
  • Christian Standard Bible - But Paul and Barnabas shook the dust off their feet against them and went to Iconium.
  • New American Standard Bible - But they shook off the dust from their feet in protest against them and went to Iconium.
  • New King James Version - But they shook off the dust from their feet against them, and came to Iconium.
  • Amplified Bible - But they shook its dust from their feet in protest against them and went to Iconium.
  • American Standard Version - But they shook off the dust of their feet against them, and came unto Iconium.
  • King James Version - But they shook off the dust of their feet against them, and came unto Iconium.
  • New English Translation - So after they shook the dust off their feet in protest against them, they went to Iconium.
  • World English Bible - But they shook off the dust of their feet against them, and came to Iconium.
  • 新標點和合本 - 二人對着眾人跺下腳上的塵土,就往以哥念去了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 二人對着眾人跺掉腳上的塵土,然後往以哥念去了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 二人對着眾人跺掉腳上的塵土,然後往以哥念去了。
  • 當代譯本 - 保羅和巴拿巴便當眾跺掉腳上的塵土 ,去了以哥念。
  • 聖經新譯本 - 兩人當眾跺掉腳上的塵土,往以哥念去了。
  • 呂振中譯本 - 他們呢、就對着他們抖掉腳上的飛塵,往 以哥念 去了。
  • 中文標準譯本 - 兩個人對著他們跺掉腳上的塵土,往以哥念去了。
  • 現代標點和合本 - 二人對著眾人跺下腳上的塵土,就往以哥念去了。
  • 文理和合譯本 - 二人對眾拂去足塵、至以哥念、
  • 文理委辦譯本 - 二人對眾拂去足塵、至以哥念、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 二人向眾、拂去足塵、至 以哥念 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 二人當眾拂去足塵、而赴 以哥念 ;門徒皆大歡喜、備受聖神。
  • Nueva Versión Internacional - Ellos, por su parte, se sacudieron el polvo de los pies en señal de protesta contra la ciudad, y se fueron a Iconio.
  • 현대인의 성경 - 바울과 바나바는 그들을 향해 발의 먼지를 떨어 버리고 이고니온으로 갔으며
  • Новый Русский Перевод - Тогда они отряхнули пыль со своих ног во свидетельство против них и пошли в Иконию.
  • Восточный перевод - Тогда они отряхнули пыль со своих ног во свидетельство против своих гонителей и пошли в Конию.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда они отряхнули пыль со своих ног во свидетельство против своих гонителей и пошли в Конию.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда они отряхнули пыль со своих ног во свидетельство против своих гонителей и пошли в Конию.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ceux-ci secouèrent contre eux la poussière de leurs pieds et allèrent à Iconium.
  • リビングバイブル - 二人は、その町と縁を切るしるしに、足のちりを払い落とし、イコニオムへ向かいました。
  • Nestle Aland 28 - οἱ δὲ ἐκτιναξάμενοι τὸν κονιορτὸν τῶν ποδῶν ἐπ’ αὐτοὺς ἦλθον εἰς Ἰκόνιον,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δὲ, ἐκτιναξάμενοι τὸν κονιορτὸν τῶν ποδῶν ἐπ’ αὐτοὺς, ἦλθον εἰς Ἰκόνιον.
  • Nova Versão Internacional - Estes sacudiram o pó dos seus pés em protesto contra eles e foram para Icônio.
  • Hoffnung für alle - Da schüttelten sie den Staub von ihren Füßen als Zeichen dafür, dass sie die Stadt Gottes Urteil überließen, und reisten weiter nach Ikonion.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นทั้งสองจึงสะบัดฝุ่นจากเท้าเป็นการประท้วงพวกเขาแล้วไปยังเมืองอิโคนียูม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​ท่าน​ทั้ง​สอง​จึง​สลัด​ฝุ่น​ออก​จาก​เท้า​เพื่อ​แสดง​ความ​ผิด​ของ​พวก​เขา แล้ว​ก็​ไป​ยัง​เมือง​อิโคนียูม
交叉引用
  • 2 Ti-mô-thê 3:11 - cũng như những cơn bức hại, khổ nhục của ta tại An-ti-ốt, Y-cô-ni, và Lít-trơ. Ta đã chịu mọi hoạn nạn nhưng Chúa đã giải thoát ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:2 - Anh em ở Lít-trơ và Y-cô-ni đều khen ngợi cậu,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:1 - Việc xảy ra cũng như vậy tại Y-cô-ni, Phao-lô và Ba-na-ba lại vào hội đường Do Thái giảng dạy đến nỗi rất nhiều người Do Thái và Hy Lạp tin Chúa.
  • Mác 6:11 - Nếu làng nào không tiếp rước và nghe lời các con, cứ giũ áo ra đi để chứng tỏ các con không còn trách nhiệm gì về số phận của họ.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:19 - Lúc ấy có mấy người Do Thái từ An-ti-ốt và Y-cô-ni đến, sách động quần chúng ném đá Phao-lô. Tưởng ông đã chết họ kéo ông bỏ ra ngoài thành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:21 - Sau khi giảng Phúc Âm và giúp nhiều người tin Chúa, hai ông trở lại Lít-trơ, Y-cô-ni, và An-ti-ốt,
  • Lu-ca 9:5 - Nếu làng nào không tiếp rước các con, cứ giũ áo ra đi để chứng tỏ không còn trách nhiệm gì về số phận của họ.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:6 - Nhưng họ chống đối ông và xúc phạm Chúa, nên ông giũ áo, tuyên bố: “Các ông phải chịu trách nhiệm và hình phạt. Đối với các ông, tôi vô tội. Từ nay tôi sẽ đem Phúc Âm đến cho Dân Ngoại.”
  • Ma-thi-ơ 10:14 - Nếu nhà nào hay thành nào không tiếp rước, không nghe lời các con, cứ giũ áo ra đi để chứng tỏ các con không còn chịu trách nhiệm về số phận của họ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hai ông giũ áo ra đi, đến thành Y-cô-ni.
  • 新标点和合本 - 二人对着众人跺下脚上的尘土,就往以哥念去了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 二人对着众人跺掉脚上的尘土,然后往以哥念去了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 二人对着众人跺掉脚上的尘土,然后往以哥念去了。
  • 当代译本 - 保罗和巴拿巴便当众跺掉脚上的尘土 ,去了以哥念。
  • 圣经新译本 - 两人当众跺掉脚上的尘土,往以哥念去了。
  • 中文标准译本 - 两个人对着他们跺掉脚上的尘土,往以哥念去了。
  • 现代标点和合本 - 二人对着众人跺下脚上的尘土,就往以哥念去了。
  • 和合本(拼音版) - 二人对着众人跺下脚上的尘土,就往以哥念去了。
  • New International Version - So they shook the dust off their feet as a warning to them and went to Iconium.
  • New International Reader's Version - Paul and Barnabas shook the dust off their feet. This was a warning to the people who had opposed them. Then Paul and Barnabas went on to Iconium.
  • English Standard Version - But they shook off the dust from their feet against them and went to Iconium.
  • New Living Translation - So they shook the dust from their feet as a sign of rejection and went to the town of Iconium.
  • Christian Standard Bible - But Paul and Barnabas shook the dust off their feet against them and went to Iconium.
  • New American Standard Bible - But they shook off the dust from their feet in protest against them and went to Iconium.
  • New King James Version - But they shook off the dust from their feet against them, and came to Iconium.
  • Amplified Bible - But they shook its dust from their feet in protest against them and went to Iconium.
  • American Standard Version - But they shook off the dust of their feet against them, and came unto Iconium.
  • King James Version - But they shook off the dust of their feet against them, and came unto Iconium.
  • New English Translation - So after they shook the dust off their feet in protest against them, they went to Iconium.
  • World English Bible - But they shook off the dust of their feet against them, and came to Iconium.
  • 新標點和合本 - 二人對着眾人跺下腳上的塵土,就往以哥念去了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 二人對着眾人跺掉腳上的塵土,然後往以哥念去了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 二人對着眾人跺掉腳上的塵土,然後往以哥念去了。
  • 當代譯本 - 保羅和巴拿巴便當眾跺掉腳上的塵土 ,去了以哥念。
  • 聖經新譯本 - 兩人當眾跺掉腳上的塵土,往以哥念去了。
  • 呂振中譯本 - 他們呢、就對着他們抖掉腳上的飛塵,往 以哥念 去了。
  • 中文標準譯本 - 兩個人對著他們跺掉腳上的塵土,往以哥念去了。
  • 現代標點和合本 - 二人對著眾人跺下腳上的塵土,就往以哥念去了。
  • 文理和合譯本 - 二人對眾拂去足塵、至以哥念、
  • 文理委辦譯本 - 二人對眾拂去足塵、至以哥念、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 二人向眾、拂去足塵、至 以哥念 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 二人當眾拂去足塵、而赴 以哥念 ;門徒皆大歡喜、備受聖神。
  • Nueva Versión Internacional - Ellos, por su parte, se sacudieron el polvo de los pies en señal de protesta contra la ciudad, y se fueron a Iconio.
  • 현대인의 성경 - 바울과 바나바는 그들을 향해 발의 먼지를 떨어 버리고 이고니온으로 갔으며
  • Новый Русский Перевод - Тогда они отряхнули пыль со своих ног во свидетельство против них и пошли в Иконию.
  • Восточный перевод - Тогда они отряхнули пыль со своих ног во свидетельство против своих гонителей и пошли в Конию.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда они отряхнули пыль со своих ног во свидетельство против своих гонителей и пошли в Конию.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда они отряхнули пыль со своих ног во свидетельство против своих гонителей и пошли в Конию.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ceux-ci secouèrent contre eux la poussière de leurs pieds et allèrent à Iconium.
  • リビングバイブル - 二人は、その町と縁を切るしるしに、足のちりを払い落とし、イコニオムへ向かいました。
  • Nestle Aland 28 - οἱ δὲ ἐκτιναξάμενοι τὸν κονιορτὸν τῶν ποδῶν ἐπ’ αὐτοὺς ἦλθον εἰς Ἰκόνιον,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δὲ, ἐκτιναξάμενοι τὸν κονιορτὸν τῶν ποδῶν ἐπ’ αὐτοὺς, ἦλθον εἰς Ἰκόνιον.
  • Nova Versão Internacional - Estes sacudiram o pó dos seus pés em protesto contra eles e foram para Icônio.
  • Hoffnung für alle - Da schüttelten sie den Staub von ihren Füßen als Zeichen dafür, dass sie die Stadt Gottes Urteil überließen, und reisten weiter nach Ikonion.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นทั้งสองจึงสะบัดฝุ่นจากเท้าเป็นการประท้วงพวกเขาแล้วไปยังเมืองอิโคนียูม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​ท่าน​ทั้ง​สอง​จึง​สลัด​ฝุ่น​ออก​จาก​เท้า​เพื่อ​แสดง​ความ​ผิด​ของ​พวก​เขา แล้ว​ก็​ไป​ยัง​เมือง​อิโคนียูม
  • 2 Ti-mô-thê 3:11 - cũng như những cơn bức hại, khổ nhục của ta tại An-ti-ốt, Y-cô-ni, và Lít-trơ. Ta đã chịu mọi hoạn nạn nhưng Chúa đã giải thoát ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:2 - Anh em ở Lít-trơ và Y-cô-ni đều khen ngợi cậu,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:1 - Việc xảy ra cũng như vậy tại Y-cô-ni, Phao-lô và Ba-na-ba lại vào hội đường Do Thái giảng dạy đến nỗi rất nhiều người Do Thái và Hy Lạp tin Chúa.
  • Mác 6:11 - Nếu làng nào không tiếp rước và nghe lời các con, cứ giũ áo ra đi để chứng tỏ các con không còn trách nhiệm gì về số phận của họ.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:19 - Lúc ấy có mấy người Do Thái từ An-ti-ốt và Y-cô-ni đến, sách động quần chúng ném đá Phao-lô. Tưởng ông đã chết họ kéo ông bỏ ra ngoài thành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:21 - Sau khi giảng Phúc Âm và giúp nhiều người tin Chúa, hai ông trở lại Lít-trơ, Y-cô-ni, và An-ti-ốt,
  • Lu-ca 9:5 - Nếu làng nào không tiếp rước các con, cứ giũ áo ra đi để chứng tỏ không còn trách nhiệm gì về số phận của họ.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:6 - Nhưng họ chống đối ông và xúc phạm Chúa, nên ông giũ áo, tuyên bố: “Các ông phải chịu trách nhiệm và hình phạt. Đối với các ông, tôi vô tội. Từ nay tôi sẽ đem Phúc Âm đến cho Dân Ngoại.”
  • Ma-thi-ơ 10:14 - Nếu nhà nào hay thành nào không tiếp rước, không nghe lời các con, cứ giũ áo ra đi để chứng tỏ các con không còn chịu trách nhiệm về số phận của họ.
圣经
资源
计划
奉献