逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cập bến Sa-la-min, họ lần lượt công bố Đạo của Đức Chúa Trời trong các hội đường Do Thái khắp đảo Síp. Giăng Mác cũng đi theo phụ tá.
- 新标点和合本 - 到了撒拉米,就在犹太人各会堂里传讲 神的道,也有约翰作他们的帮手。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 到了撒拉米,就在犹太人各会堂里宣讲上帝的道,也有约翰作他们的帮手。
- 和合本2010(神版-简体) - 到了撒拉米,就在犹太人各会堂里宣讲 神的道,也有约翰作他们的帮手。
- 当代译本 - 他们到了撒拉米,就在各犹太会堂传讲上帝的道。约翰·马可做他们的助手。
- 圣经新译本 - 他们到了撒拉米,就在犹太人的各会堂里宣讲 神的道,还有约翰作他们的助手。
- 中文标准译本 - 到了萨拉米斯,就在犹太人的各会堂里传讲神的话语 。他们也有约翰马可 做助理。
- 现代标点和合本 - 到了撒拉米,就在犹太人各会堂里传讲神的道,也有约翰做他们的帮手。
- 和合本(拼音版) - 到了撒拉米,就在犹太人各会堂里传讲上帝的道,也有约翰作他们的帮手。
- New International Version - When they arrived at Salamis, they proclaimed the word of God in the Jewish synagogues. John was with them as their helper.
- New International Reader's Version - They arrived at Salamis. There they preached God’s word in the Jewish synagogues. John was with them as their helper.
- English Standard Version - When they arrived at Salamis, they proclaimed the word of God in the synagogues of the Jews. And they had John to assist them.
- New Living Translation - There, in the town of Salamis, they went to the Jewish synagogues and preached the word of God. John Mark went with them as their assistant.
- Christian Standard Bible - Arriving in Salamis, they proclaimed the word of God in the Jewish synagogues. They also had John as their assistant.
- New American Standard Bible - When they reached Salamis, they began to proclaim the word of God in the synagogues of the Jews; and they also had John as their helper.
- New King James Version - And when they arrived in Salamis, they preached the word of God in the synagogues of the Jews. They also had John as their assistant.
- Amplified Bible - When Barnabas and Saul arrived at Salamis, they began to preach the word of God [proclaiming the message of eternal salvation through faith in Christ] in the synagogues of the Jews; and they also had John [Mark] as their assistant.
- American Standard Version - And when they were at Salamis, they proclaimed the word of God in the synagogues of the Jews: and they had also John as their attendant.
- King James Version - And when they were at Salamis, they preached the word of God in the synagogues of the Jews: and they had also John to their minister.
- New English Translation - When they arrived in Salamis, they began to proclaim the word of God in the Jewish synagogues. (Now they also had John as their assistant.)
- World English Bible - When they were at Salamis, they proclaimed God’s word in the Jewish synagogues. They also had John as their attendant.
- 新標點和合本 - 到了撒拉米,就在猶太人各會堂裏傳講神的道,也有約翰作他們的幫手。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 到了撒拉米,就在猶太人各會堂裏宣講上帝的道,也有約翰作他們的幫手。
- 和合本2010(神版-繁體) - 到了撒拉米,就在猶太人各會堂裏宣講 神的道,也有約翰作他們的幫手。
- 當代譯本 - 他們到了撒拉米,就在各猶太會堂傳講上帝的道。約翰·馬可作他們的助手。
- 聖經新譯本 - 他們到了撒拉米,就在猶太人的各會堂裡宣講 神的道,還有約翰作他們的助手。
- 呂振中譯本 - 在 撒拉米 的時候、他們在 猶太 人各會堂裏傳布上帝之道;也有 約翰 當差事。
- 中文標準譯本 - 到了薩拉米斯,就在猶太人的各會堂裡傳講神的話語 。他們也有約翰馬可 做助理。
- 現代標點和合本 - 到了撒拉米,就在猶太人各會堂裡傳講神的道,也有約翰做他們的幫手。
- 文理和合譯本 - 在撒拉米、宣上帝道於猶太諸會堂、約翰役事之、
- 文理委辦譯本 - 在撒拉米、傳上帝道於猶太會堂、約翰其執事也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 至 撒拉米 城、在 猶太 人諸會堂、傳天主道、有 約翰 隨而事之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既抵 撒拉米 、在 猶太 會堂宣揚主道、 若望 輔之。
- Nueva Versión Internacional - Al llegar a Salamina, predicaron la palabra de Dios en las sinagogas de los judíos. Tenían también a Juan como ayudante.
- 현대인의 성경 - 그들은 살라미에 이르러 유대인의 여러 회당에서 하나님의 말씀을 전했는데 마가라는 요한이 그들의 일을 도왔다.
- Новый Русский Перевод - Они прибыли в Саламин и там возвещали слово Божье в иудейских синагогах. Иоанн тоже был с ними и помогал им.
- Восточный перевод - Они прибыли в Саламин и там возвещали слово Всевышнего в иудейских молитвенных домах. Иохан тоже был с ними и помогал им.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они прибыли в Саламин и там возвещали слово Аллаха в иудейских молитвенных домах. Иохан тоже был с ними и помогал им.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они прибыли в Саламин и там возвещали слово Всевышнего в иудейских молитвенных домах. Иохан тоже был с ними и помогал им.
- La Bible du Semeur 2015 - Une fois arrivés à Salamine, ils annoncèrent la Parole de Dieu dans les synagogues des Juifs. Jean-Marc était avec eux et les secondait.
- リビングバイブル - その島のサラミスという町に着くと、さっそくユダヤ人の会堂で神のことばを語り始めました。マルコも、助手として同行しました。
- Nestle Aland 28 - καὶ γενόμενοι ἐν Σαλαμῖνι κατήγγελλον τὸν λόγον τοῦ θεοῦ ἐν ταῖς συναγωγαῖς τῶν Ἰουδαίων. εἶχον δὲ καὶ Ἰωάννην ὑπηρέτην.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ γενόμενοι ἐν Σαλαμῖνι, κατήγγελλον τὸν λόγον τοῦ Θεοῦ ἐν ταῖς συναγωγαῖς τῶν Ἰουδαίων. εἶχον δὲ καὶ Ἰωάννην, ὑπηρέτην.
- Nova Versão Internacional - Chegando em Salamina, proclamaram a palavra de Deus nas sinagogas judaicas. João estava com eles como auxiliar.
- Hoffnung für alle - Gleich nachdem sie in der Stadt Salamis angekommen waren, verkündeten sie in den Synagogen Gottes Botschaft. Johannes Markus hatten sie als Gehilfen bei sich.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อมาถึงเมืองซาลามิสพวกเขาก็ประกาศพระวจนะของพระเจ้าในธรรมศาลาของพวกยิว ยอห์นก็อยู่เป็นผู้ช่วยของพวกเขาด้วย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อมาถึงเมืองซาลามิส ก็ได้ประกาศคำกล่าวของพระเจ้าตามศาลาที่ประชุมของชาวยิว โดยมียอห์นเป็นผู้ช่วย
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:1 - Phao-lô và Si-la đi qua Am-phi-bô-li và A-bô-lô-ni rồi đến Tê-sa-lô-ni-ca. Tại đây có một hội đường Do Thái.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:2 - Theo thói quen, Phao-lô vào hội đường. Trong ba ngày Sa-bát, ông giảng luận Thánh Kinh,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:3 - giải thích và minh chứng Đấng Mết-si-a phải chịu thống khổ, chịu chết, và sống lại. Ông nói: “Chúa Giê-xu mà tôi truyền giảng đây chính là Đấng Mết-si-a.”
- Ma-thi-ơ 20:26 - Nhưng giữa các con, không ai làm điều đó. Trái lại, ai muốn làm lớn phải làm tôi tớ người khác.
- 1 Các Vua 19:3 - Ê-li sợ, nên chạy trốn. Đến Bê-e-sê-ba thuộc Giu-đa, ông để đầy tớ mình ở lại,
- Xuất Ai Cập 24:13 - Vậy Môi-se cùng với người phụ tá là Giô-suê leo lên núi Đức Chúa Trời.
- 2 Các Vua 3:11 - Giô-sa-phát hỏi: “Ở đây không có tiên tri nào của Chúa Hằng Hữu cho chúng ta cầu hỏi Ngài sao?” Một cận thần của vua Ít-ra-ên lên tiếng: “Có Ê-li-sê, con Sa-phát, là môn đệ của Ê-li trước kia.”
- 1 Các Vua 19:21 - Khi trở về, Ê-li-sê bắt đôi bò làm thịt, lấy cày làm củi nấu nướng, và mời mọi người ăn tiệc. Ăn xong, ông đi theo phụ giúp Ê-li.
- Cô-lô-se 4:10 - A-ri-tạc, người bạn tù của tôi tại đây và Mác, anh chị em chú bác với Ba-na-ba, gửi lời thăm anh chị em. Tôi đã dặn anh chị em tiếp đón Mác khi anh ấy đến thăm.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 12:25 - Sau khi hoàn thành công tác, Ba-na-ba và Sau-lơ rời Giê-ru-sa-lem về An-ti-ốt, đem theo Giăng, biệt danh là Mác.
- 2 Ti-mô-thê 4:11 - Chỉ còn Lu-ca ở đây với ta. Con nên đem Mác theo, vì Mác có ích cho ta trong chức vụ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:37 - Ba-na-ba đồng ý và muốn đem Mác đi theo.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:8 - Phao-lô vào hội đường, dạn dĩ nói về Chúa liên tiếp trong ba tháng. Ông giảng luận về Nước của Đức Chúa Trời và thuyết phục nhiều người tin Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:1 - Việc xảy ra cũng như vậy tại Y-cô-ni, Phao-lô và Ba-na-ba lại vào hội đường Do Thái giảng dạy đến nỗi rất nhiều người Do Thái và Hy Lạp tin Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 12:12 - Phi-e-rơ đến nhà Ma-ri, mẹ của Giăng, biệt danh là Mác. Trong nhà, nhiều người đang nhóm họp cầu nguyện.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:20 - Ngay sau đó ông đến các hội đường công bố về Chúa Giê-xu, ông nói: “Ngài thật là Con Đức Chúa Trời!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:17 - Ông thảo luận với người Do Thái và người Hy Lạp theo đạo Do Thái trong hội đường, và những người ông gặp hằng ngày tại trung tâm thành phố.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:4 - Mỗi ngày Sa-bát, Phao-lô đến hội đường Do Thái, giảng luận và cố thuyết phục người Do Thái và Hy Lạp theo Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:46 - Phao-lô và Ba-na-ba dõng dạc tuyên bố: “Đạo Chúa được truyền giảng cho anh chị em trước, nhưng anh chị em khước từ và xét mình không đáng được sống vĩnh cửu, nên chúng tôi quay sang Dân Ngoại.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:14 - Từ Bẹt-ga, họ đến An-ti-ốt xứ Bi-si-đi. Vào ngày Sa-bát, họ vào thăm hội đường Do Thái.