Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:34 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Đức Chúa Trời hứa cho Ngài sống lại, không bao giờ để Ngài bị mục nát trong mộ phần. Đức Chúa Trời phán: ‘Ta sẽ cho Con đặc ân mà Ta đã hứa với Đa-vít.’
  • 新标点和合本 - 论到 神叫他从死里复活,不再归于朽坏,就这样说: ‘我必将所应许大卫那圣洁、 可靠的恩典赐给你们。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 论到上帝使他从死人中复活,不再归于朽坏,他曾这样说: ‘我必将所应许大卫那圣洁、 可靠的恩典赐给你们。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 论到 神使他从死人中复活,不再归于朽坏,他曾这样说: ‘我必将所应许大卫那圣洁、 可靠的恩典赐给你们。’
  • 当代译本 - 上帝曾这样谈到祂使耶稣从死里复活、永不朽坏的事, “‘我必将应许大卫的圣洁、 可靠的恩福赐给你们。’
  • 圣经新译本 - 至于 神使他从死人中复活,不再归于朽坏,他曾这样说: ‘我必把应许大卫的、神圣可靠的恩福赐给你们。’
  • 中文标准译本 - 至于神使耶稣从死人中复活、不再归于腐朽的事,神曾这样说过:‘我要把给大卫的那圣洁、信实的祝福 赐给你们。’
  • 现代标点和合本 - 论到神叫他从死里复活,不再归于朽坏,就这样说: ‘我必将所应许大卫那圣洁、 可靠的恩典赐给你们。’
  • 和合本(拼音版) - 论到上帝叫他从死里复活,不再归于朽坏,就这样说: ‘我必将所应许大卫那圣洁 可靠的恩典赐给你们。’
  • New International Version - God raised him from the dead so that he will never be subject to decay. As God has said, “ ‘I will give you the holy and sure blessings promised to David.’
  • New International Reader's Version - God raised Jesus from the dead. He will never rot in the grave. As God has said, “ ‘Holy and sure blessings were promised to David. I will give them to you.’ ( Isaiah 55:3 )
  • English Standard Version - And as for the fact that he raised him from the dead, no more to return to corruption, he has spoken in this way, “‘I will give you the holy and sure blessings of David.’
  • New Living Translation - For God had promised to raise him from the dead, not leaving him to rot in the grave. He said, ‘I will give you the sacred blessings I promised to David.’
  • Christian Standard Bible - As to his raising him from the dead, never to return to decay, he has spoken in this way, I will give you the holy and sure promises of David.
  • New American Standard Bible - As for the fact that He raised Him from the dead, never again to return to decay, He has spoken in this way: ‘I will give you the holy and faithful mercies of David.’
  • New King James Version - And that He raised Him from the dead, no more to return to corruption, He has spoken thus: ‘I will give you the sure mercies of David.’
  • Amplified Bible - And [as for the fact] that He raised Him from the dead, never again to return to decay [in the grave], He has spoken in this way: ‘I will give you the holy and sure blessings of David [those blessings and mercies that were promised to him].’
  • American Standard Version - And as concerning that he raised him up from the dead, now no more to return to corruption, he hath spoken on this wise, I will give you the holy and sure blessings of David.
  • King James Version - And as concerning that he raised him up from the dead, now no more to return to corruption, he said on this wise, I will give you the sure mercies of David.
  • New English Translation - But regarding the fact that he has raised Jesus from the dead, never again to be in a state of decay, God has spoken in this way: ‘I will give you the holy and trustworthy promises made to David.’
  • World English Bible - “Concerning that he raised him up from the dead, now no more to return to corruption, he has spoken thus: ‘I will give you the holy and sure blessings of David.’
  • 新標點和合本 - 論到神叫他從死裏復活,不再歸於朽壞,就這樣說: 我必將所應許大衛那聖潔、 可靠的恩典賜給你們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 論到上帝使他從死人中復活,不再歸於朽壞,他曾這樣說: 『我必將所應許大衛那聖潔、 可靠的恩典賜給你們。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 論到 神使他從死人中復活,不再歸於朽壞,他曾這樣說: 『我必將所應許大衛那聖潔、 可靠的恩典賜給你們。』
  • 當代譯本 - 上帝曾這樣談到祂使耶穌從死裡復活、永不朽壞的事, 「『我必將應許大衛的聖潔、 可靠的恩福賜給你們。』
  • 聖經新譯本 - 至於 神使他從死人中復活,不再歸於朽壞,他曾這樣說: ‘我必把應許大衛的、神聖可靠的恩福賜給你們。’
  • 呂振中譯本 - 論到上帝叫他從死人中復起,不再歸於敗壞、上帝曾經這樣說:「我必將應許給 大衛 之恩、聖而可靠之福、給了你們。」
  • 中文標準譯本 - 至於神使耶穌從死人中復活、不再歸於腐朽的事,神曾這樣說過:『我要把給大衛的那聖潔、信實的祝福 賜給你們。』
  • 現代標點和合本 - 論到神叫他從死裡復活,不再歸於朽壞,就這樣說: 『我必將所應許大衛那聖潔、 可靠的恩典賜給你們。』
  • 文理和合譯本 - 論其自死起之、不復朽壞、有云、我將以大衛聖而且實之恩賜爾、
  • 文理委辦譯本 - 又云、我昔施實惠與大闢、亦將施爾、蓋聞上帝甦耶穌、不至朽壞也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 論天主使其由死復活、不復歸於朽壞、 經 云、我將以所許 大衛 永無變更之聖恩賜爾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 至其復活之後、不復歸於朽壞、天主亦曾明言曰:「吾將以所許於 大維 之恩澤加諸爾身。」
  • Nueva Versión Internacional - Dios lo resucitó para que no volviera jamás a la corrupción. Así se cumplieron estas palabras: »“Yo les daré las bendiciones santas y seguras prometidas a David”.
  • 현대인의 성경 - 하나님께서는 예수님을 죽은 사람들 가운데서 다시 살리시고 썩지 않게 하셨습니다. 그것은 ‘내가 다윗에게 약속한 거룩하고 확실한 복을 너희에게 주겠다’ 라고 하신 말씀과
  • Новый Русский Перевод - А о том, что Бог воскресил Его из мертвых, так что тело Его уже никогда не увидит тления, Он сказал так: «Я дам вам святые и неизменные благословения, обещанные Давиду» .
  • Восточный перевод - А о том, что Всевышний воскресил Его из мёртвых, так что тело Его уже никогда не увидит тления, Он сказал так: «Я дам вам святые и неизменные благословения, обещанные Давуду» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А о том, что Аллах воскресил Его из мёртвых, так что тело Его уже никогда не увидит тления, Он сказал так: «Я дам вам святые и неизменные благословения, обещанные Давуду» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А о том, что Всевышний воскресил Его из мёртвых, так что тело Его уже никогда не увидит тления, Он сказал так: «Я дам вам святые и неизменные благословения, обещанные Довуду» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu avait annoncé celui qui ne devait pas retourner à la pourriture. C’est ce qu’il avait dit en ces termes : Je vous accorderai les bénédictions saintes et sûres ╵que j’ai promises à David .
  • リビングバイブル - 神様はイエスを復活させ、二度と死なない方となさいました。聖書に、『わたしはダビデに約束したすばらしい祝福を、あなたがたに与える』とあるとおりです。
  • Nestle Aland 28 - ὅτι δὲ ἀνέστησεν αὐτὸν ἐκ νεκρῶν μηκέτι μέλλοντα ὑποστρέφειν εἰς διαφθοράν, οὕτως εἴρηκεν ὅτι δώσω ὑμῖν τὰ ὅσια Δαυὶδ τὰ πιστά.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι δὲ ἀνέστησεν αὐτὸν ἐκ νεκρῶν, μηκέτι μέλλοντα ὑποστρέφειν εἰς διαφθοράν, οὕτως εἴρηκεν, ὅτι δώσω ὑμῖν τὰ ὅσια Δαυεὶδ τὰ πιστά.
  • Nova Versão Internacional - O fato de que Deus o ressuscitou dos mortos, para que nunca entrasse em decomposição, é declarado nestas palavras: “ ‘Eu dou a vocês as santas e fiéis bênçãos prometidas a Davi’ .
  • Hoffnung für alle - Dass er Jesus von den Toten auferwecken und nicht verwesen lassen würde, hat er in der Heiligen Schrift vorausgesagt: ›Ich will euch die Gnade erweisen, die ich David versprochen habe.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความจริงที่ว่าพระเจ้าทรงให้พระองค์เป็นขึ้นจากตาย ไม่ต้องเน่าเปื่อยเลย ระบุไว้ในข้อความที่ว่า “ ‘เราจะให้พรอันบริสุทธิ์และแน่นอนแก่เจ้าตามที่ได้สัญญาไว้กับดาวิด’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​จริง​ที่​ว่า พระ​เจ้า​ได้​ให้​พระ​องค์​ฟื้น​คืน​ชีวิต​จาก​ความ​ตาย​โดย​ไม่​เปื่อยเน่า​นั้น พระ​องค์​กล่าว​คำ​เหล่า​นี้​ว่า ‘เรา​จะ​ให้​พร​ที่​บริสุทธิ์​อย่าง​แน่นอน​แก่​เจ้า ตาม​ที่​ได้​สัญญา​ไว้​กับ​ดาวิด’
交叉引用
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
  • Xa-cha-ri 12:8 - Ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ bảo vệ người Giê-ru-sa-lem, cho người yếu nhất được mạnh như Đa-vít; cho nhà Đa-vít sẽ như thần, như thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đang đi trước họ!
  • Giê-rê-mi 33:15 - Trong những ngày đó và đến lúc ấy, Ta sẽ khiến cho nhánh công chính đâm chồi từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ thi hành công minh và công chính trên khắp đất.
  • Giê-rê-mi 33:16 - Trong ngày ấy, Giu-đa sẽ được giải cứu, và Giê-ru-sa-lem sẽ được an ninh. Thành sẽ được mang tên là: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’
  • Giê-rê-mi 33:17 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Đa-vít sẽ có một hậu tự ngồi trên ngôi Ít-ra-ên mãi mãi.
  • Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
  • Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
  • A-mốt 9:11 - “Trong ngày ấy, Ta sẽ xây lại đền tạm của Đa-vít đã bị sụp đổ. Ta sẽ vá những bức tường hư hại. Ta sẽ dựng lại những nơi đổ nát, và khôi phục vinh quang như ngày xưa.
  • Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 34:24 - Và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ là Đức Chúa Trời của chúng, còn Đa-vít, đầy tớ Ta, sẽ làm lãnh đạo giữa dân Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • 2 Sa-mu-ên 23:5 - Chính gia đình tôi Ngài đã chọn, và kết ước vĩnh viễn với tôi. Mọi điều quy định Chúa không đổi dời. Ngài luôn cứu giúp, cho tôi thành công, như điều tôi ước mong.
  • 2 Sa-mu-ên 7:14 - Ta làm Cha nó, nó làm con Ta. Nếu nó có lỗi, thì Ta sẽ trừng phạt như loài người dùng roi dạy con.
  • 2 Sa-mu-ên 7:15 - Nhưng Ta vẫn thương xót nó, không bỏ nó như trường hợp Sau-lơ đâu.
  • 2 Sa-mu-ên 7:16 - Vậy triều đại và vương quốc con sẽ tồn tại, ngôi con sẽ vững bền mãi mãi.’”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:37 - Không, lời ấy nói về một Đấng khác—Đấng được Đức Chúa Trời khiến sống lại và thân thể Ngài không hề mục nát.
  • Thi Thiên 89:19 - Từ xưa, Chúa dạy người thành tín của Chúa qua khải tượng. Ngài phán: “Ta đã dấy lên một người uy dũng. Tôn cao người được Ta chọn làm vua giữa dân chúng.
  • Thi Thiên 89:20 - Ta đã tìm thấy Đa-vít, đầy tớ Ta. Ta đã lấy dầu thánh xức cho người.
  • Thi Thiên 89:21 - Bàn tay Ta đặt trên người mãi mãi; cánh tay Ta tăng cường sức mạnh người.
  • Thi Thiên 89:22 - Quân thù sẽ không áp đảo, hay bọn gian ác sẽ không làm nhục người.
  • Thi Thiên 89:23 - Trước mặt người, Ta chà nát quân thù, những ai ghét người, Ta đánh hạ.
  • Thi Thiên 89:24 - Người hưởng trọn nhân ái và thành tín Ta mãi mãi, trong Danh Ta, uy lực người vươn cao.
  • Thi Thiên 89:25 - Ta cho tay người cai trị biển cả, tay hữu người thống lãnh các dòng sông.
  • Thi Thiên 89:26 - Người sẽ gọi Ta rằng: ‘Chúa là Cha con, là Đức Chúa Trời con, và Vầng Đá cứu rỗi con.’
  • Thi Thiên 89:27 - Ta sẽ lập người làm trưởng tử, làm vua tối cao giữa các vua trên đất.
  • Thi Thiên 89:28 - Ta mãi mãi giữ lòng nhân ái với người; giao ước Ta với người không bao giờ thay đổi.
  • Thi Thiên 89:29 - Dòng dõi người sẽ được vững lập đời đời; ngôi người còn mãi như tuổi các tầng trời.
  • Thi Thiên 89:30 - Nếu con cháu người quên lãng điều răn Ta, và không thực thi điều lệ Ta,
  • Thi Thiên 89:31 - nếu họ vi phạm các sắc lệnh Ta, không giữ các mệnh lệnh Ta,
  • Thi Thiên 89:32 - khi ấy Ta sẽ trừng phạt tội ác họ, bằng cây gậy và cây roi.
  • Thi Thiên 89:33 - Nhưng Ta vẫn thương xót người, Ta vẫn luôn luôn giữ lòng thành tín.
  • Thi Thiên 89:34 - Ta không bao giờ bội ước; hoặc sửa đổi lời Ta hứa hẹn.
  • Thi Thiên 89:35 - Ta đã thề với Đa-vít một lần dứt khoát, và chẳng bao giờ lừa dối người.
  • Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
  • Thi Thiên 89:37 - Như mặt trăng, xoay vần vĩnh viễn, kiên lập mãi mãi như các tầng trời!”
  • Thi Thiên 89:2 - Con sẽ công bố tình thương muôn đời. Và đức thành tín vững bền của Chúa.
  • Thi Thiên 89:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta đã lập giao ước với Đa-vít, đầy tớ Ta đã chọn. Ta đã lập lời thề này với người rằng:
  • Thi Thiên 89:4 - ‘Ta sẽ thiết lập dòng dõi con trên ngôi vua mãi mãi; và khiến ngôi nước con vững bền qua mọi thế hệ.’”
  • Rô-ma 6:9 - Chúng ta biết Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết, Ngài không bao giờ chết nữa, vì sự chết chẳng còn quyền lực gì trên Ngài,
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Đức Chúa Trời hứa cho Ngài sống lại, không bao giờ để Ngài bị mục nát trong mộ phần. Đức Chúa Trời phán: ‘Ta sẽ cho Con đặc ân mà Ta đã hứa với Đa-vít.’
  • 新标点和合本 - 论到 神叫他从死里复活,不再归于朽坏,就这样说: ‘我必将所应许大卫那圣洁、 可靠的恩典赐给你们。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 论到上帝使他从死人中复活,不再归于朽坏,他曾这样说: ‘我必将所应许大卫那圣洁、 可靠的恩典赐给你们。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 论到 神使他从死人中复活,不再归于朽坏,他曾这样说: ‘我必将所应许大卫那圣洁、 可靠的恩典赐给你们。’
  • 当代译本 - 上帝曾这样谈到祂使耶稣从死里复活、永不朽坏的事, “‘我必将应许大卫的圣洁、 可靠的恩福赐给你们。’
  • 圣经新译本 - 至于 神使他从死人中复活,不再归于朽坏,他曾这样说: ‘我必把应许大卫的、神圣可靠的恩福赐给你们。’
  • 中文标准译本 - 至于神使耶稣从死人中复活、不再归于腐朽的事,神曾这样说过:‘我要把给大卫的那圣洁、信实的祝福 赐给你们。’
  • 现代标点和合本 - 论到神叫他从死里复活,不再归于朽坏,就这样说: ‘我必将所应许大卫那圣洁、 可靠的恩典赐给你们。’
  • 和合本(拼音版) - 论到上帝叫他从死里复活,不再归于朽坏,就这样说: ‘我必将所应许大卫那圣洁 可靠的恩典赐给你们。’
  • New International Version - God raised him from the dead so that he will never be subject to decay. As God has said, “ ‘I will give you the holy and sure blessings promised to David.’
  • New International Reader's Version - God raised Jesus from the dead. He will never rot in the grave. As God has said, “ ‘Holy and sure blessings were promised to David. I will give them to you.’ ( Isaiah 55:3 )
  • English Standard Version - And as for the fact that he raised him from the dead, no more to return to corruption, he has spoken in this way, “‘I will give you the holy and sure blessings of David.’
  • New Living Translation - For God had promised to raise him from the dead, not leaving him to rot in the grave. He said, ‘I will give you the sacred blessings I promised to David.’
  • Christian Standard Bible - As to his raising him from the dead, never to return to decay, he has spoken in this way, I will give you the holy and sure promises of David.
  • New American Standard Bible - As for the fact that He raised Him from the dead, never again to return to decay, He has spoken in this way: ‘I will give you the holy and faithful mercies of David.’
  • New King James Version - And that He raised Him from the dead, no more to return to corruption, He has spoken thus: ‘I will give you the sure mercies of David.’
  • Amplified Bible - And [as for the fact] that He raised Him from the dead, never again to return to decay [in the grave], He has spoken in this way: ‘I will give you the holy and sure blessings of David [those blessings and mercies that were promised to him].’
  • American Standard Version - And as concerning that he raised him up from the dead, now no more to return to corruption, he hath spoken on this wise, I will give you the holy and sure blessings of David.
  • King James Version - And as concerning that he raised him up from the dead, now no more to return to corruption, he said on this wise, I will give you the sure mercies of David.
  • New English Translation - But regarding the fact that he has raised Jesus from the dead, never again to be in a state of decay, God has spoken in this way: ‘I will give you the holy and trustworthy promises made to David.’
  • World English Bible - “Concerning that he raised him up from the dead, now no more to return to corruption, he has spoken thus: ‘I will give you the holy and sure blessings of David.’
  • 新標點和合本 - 論到神叫他從死裏復活,不再歸於朽壞,就這樣說: 我必將所應許大衛那聖潔、 可靠的恩典賜給你們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 論到上帝使他從死人中復活,不再歸於朽壞,他曾這樣說: 『我必將所應許大衛那聖潔、 可靠的恩典賜給你們。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 論到 神使他從死人中復活,不再歸於朽壞,他曾這樣說: 『我必將所應許大衛那聖潔、 可靠的恩典賜給你們。』
  • 當代譯本 - 上帝曾這樣談到祂使耶穌從死裡復活、永不朽壞的事, 「『我必將應許大衛的聖潔、 可靠的恩福賜給你們。』
  • 聖經新譯本 - 至於 神使他從死人中復活,不再歸於朽壞,他曾這樣說: ‘我必把應許大衛的、神聖可靠的恩福賜給你們。’
  • 呂振中譯本 - 論到上帝叫他從死人中復起,不再歸於敗壞、上帝曾經這樣說:「我必將應許給 大衛 之恩、聖而可靠之福、給了你們。」
  • 中文標準譯本 - 至於神使耶穌從死人中復活、不再歸於腐朽的事,神曾這樣說過:『我要把給大衛的那聖潔、信實的祝福 賜給你們。』
  • 現代標點和合本 - 論到神叫他從死裡復活,不再歸於朽壞,就這樣說: 『我必將所應許大衛那聖潔、 可靠的恩典賜給你們。』
  • 文理和合譯本 - 論其自死起之、不復朽壞、有云、我將以大衛聖而且實之恩賜爾、
  • 文理委辦譯本 - 又云、我昔施實惠與大闢、亦將施爾、蓋聞上帝甦耶穌、不至朽壞也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 論天主使其由死復活、不復歸於朽壞、 經 云、我將以所許 大衛 永無變更之聖恩賜爾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 至其復活之後、不復歸於朽壞、天主亦曾明言曰:「吾將以所許於 大維 之恩澤加諸爾身。」
  • Nueva Versión Internacional - Dios lo resucitó para que no volviera jamás a la corrupción. Así se cumplieron estas palabras: »“Yo les daré las bendiciones santas y seguras prometidas a David”.
  • 현대인의 성경 - 하나님께서는 예수님을 죽은 사람들 가운데서 다시 살리시고 썩지 않게 하셨습니다. 그것은 ‘내가 다윗에게 약속한 거룩하고 확실한 복을 너희에게 주겠다’ 라고 하신 말씀과
  • Новый Русский Перевод - А о том, что Бог воскресил Его из мертвых, так что тело Его уже никогда не увидит тления, Он сказал так: «Я дам вам святые и неизменные благословения, обещанные Давиду» .
  • Восточный перевод - А о том, что Всевышний воскресил Его из мёртвых, так что тело Его уже никогда не увидит тления, Он сказал так: «Я дам вам святые и неизменные благословения, обещанные Давуду» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А о том, что Аллах воскресил Его из мёртвых, так что тело Его уже никогда не увидит тления, Он сказал так: «Я дам вам святые и неизменные благословения, обещанные Давуду» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А о том, что Всевышний воскресил Его из мёртвых, так что тело Его уже никогда не увидит тления, Он сказал так: «Я дам вам святые и неизменные благословения, обещанные Довуду» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu avait annoncé celui qui ne devait pas retourner à la pourriture. C’est ce qu’il avait dit en ces termes : Je vous accorderai les bénédictions saintes et sûres ╵que j’ai promises à David .
  • リビングバイブル - 神様はイエスを復活させ、二度と死なない方となさいました。聖書に、『わたしはダビデに約束したすばらしい祝福を、あなたがたに与える』とあるとおりです。
  • Nestle Aland 28 - ὅτι δὲ ἀνέστησεν αὐτὸν ἐκ νεκρῶν μηκέτι μέλλοντα ὑποστρέφειν εἰς διαφθοράν, οὕτως εἴρηκεν ὅτι δώσω ὑμῖν τὰ ὅσια Δαυὶδ τὰ πιστά.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι δὲ ἀνέστησεν αὐτὸν ἐκ νεκρῶν, μηκέτι μέλλοντα ὑποστρέφειν εἰς διαφθοράν, οὕτως εἴρηκεν, ὅτι δώσω ὑμῖν τὰ ὅσια Δαυεὶδ τὰ πιστά.
  • Nova Versão Internacional - O fato de que Deus o ressuscitou dos mortos, para que nunca entrasse em decomposição, é declarado nestas palavras: “ ‘Eu dou a vocês as santas e fiéis bênçãos prometidas a Davi’ .
  • Hoffnung für alle - Dass er Jesus von den Toten auferwecken und nicht verwesen lassen würde, hat er in der Heiligen Schrift vorausgesagt: ›Ich will euch die Gnade erweisen, die ich David versprochen habe.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความจริงที่ว่าพระเจ้าทรงให้พระองค์เป็นขึ้นจากตาย ไม่ต้องเน่าเปื่อยเลย ระบุไว้ในข้อความที่ว่า “ ‘เราจะให้พรอันบริสุทธิ์และแน่นอนแก่เจ้าตามที่ได้สัญญาไว้กับดาวิด’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​จริง​ที่​ว่า พระ​เจ้า​ได้​ให้​พระ​องค์​ฟื้น​คืน​ชีวิต​จาก​ความ​ตาย​โดย​ไม่​เปื่อยเน่า​นั้น พระ​องค์​กล่าว​คำ​เหล่า​นี้​ว่า ‘เรา​จะ​ให้​พร​ที่​บริสุทธิ์​อย่าง​แน่นอน​แก่​เจ้า ตาม​ที่​ได้​สัญญา​ไว้​กับ​ดาวิด’
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
  • Xa-cha-ri 12:8 - Ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ bảo vệ người Giê-ru-sa-lem, cho người yếu nhất được mạnh như Đa-vít; cho nhà Đa-vít sẽ như thần, như thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đang đi trước họ!
  • Giê-rê-mi 33:15 - Trong những ngày đó và đến lúc ấy, Ta sẽ khiến cho nhánh công chính đâm chồi từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ thi hành công minh và công chính trên khắp đất.
  • Giê-rê-mi 33:16 - Trong ngày ấy, Giu-đa sẽ được giải cứu, và Giê-ru-sa-lem sẽ được an ninh. Thành sẽ được mang tên là: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’
  • Giê-rê-mi 33:17 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Đa-vít sẽ có một hậu tự ngồi trên ngôi Ít-ra-ên mãi mãi.
  • Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
  • Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
  • A-mốt 9:11 - “Trong ngày ấy, Ta sẽ xây lại đền tạm của Đa-vít đã bị sụp đổ. Ta sẽ vá những bức tường hư hại. Ta sẽ dựng lại những nơi đổ nát, và khôi phục vinh quang như ngày xưa.
  • Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 34:24 - Và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ là Đức Chúa Trời của chúng, còn Đa-vít, đầy tớ Ta, sẽ làm lãnh đạo giữa dân Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • 2 Sa-mu-ên 23:5 - Chính gia đình tôi Ngài đã chọn, và kết ước vĩnh viễn với tôi. Mọi điều quy định Chúa không đổi dời. Ngài luôn cứu giúp, cho tôi thành công, như điều tôi ước mong.
  • 2 Sa-mu-ên 7:14 - Ta làm Cha nó, nó làm con Ta. Nếu nó có lỗi, thì Ta sẽ trừng phạt như loài người dùng roi dạy con.
  • 2 Sa-mu-ên 7:15 - Nhưng Ta vẫn thương xót nó, không bỏ nó như trường hợp Sau-lơ đâu.
  • 2 Sa-mu-ên 7:16 - Vậy triều đại và vương quốc con sẽ tồn tại, ngôi con sẽ vững bền mãi mãi.’”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:37 - Không, lời ấy nói về một Đấng khác—Đấng được Đức Chúa Trời khiến sống lại và thân thể Ngài không hề mục nát.
  • Thi Thiên 89:19 - Từ xưa, Chúa dạy người thành tín của Chúa qua khải tượng. Ngài phán: “Ta đã dấy lên một người uy dũng. Tôn cao người được Ta chọn làm vua giữa dân chúng.
  • Thi Thiên 89:20 - Ta đã tìm thấy Đa-vít, đầy tớ Ta. Ta đã lấy dầu thánh xức cho người.
  • Thi Thiên 89:21 - Bàn tay Ta đặt trên người mãi mãi; cánh tay Ta tăng cường sức mạnh người.
  • Thi Thiên 89:22 - Quân thù sẽ không áp đảo, hay bọn gian ác sẽ không làm nhục người.
  • Thi Thiên 89:23 - Trước mặt người, Ta chà nát quân thù, những ai ghét người, Ta đánh hạ.
  • Thi Thiên 89:24 - Người hưởng trọn nhân ái và thành tín Ta mãi mãi, trong Danh Ta, uy lực người vươn cao.
  • Thi Thiên 89:25 - Ta cho tay người cai trị biển cả, tay hữu người thống lãnh các dòng sông.
  • Thi Thiên 89:26 - Người sẽ gọi Ta rằng: ‘Chúa là Cha con, là Đức Chúa Trời con, và Vầng Đá cứu rỗi con.’
  • Thi Thiên 89:27 - Ta sẽ lập người làm trưởng tử, làm vua tối cao giữa các vua trên đất.
  • Thi Thiên 89:28 - Ta mãi mãi giữ lòng nhân ái với người; giao ước Ta với người không bao giờ thay đổi.
  • Thi Thiên 89:29 - Dòng dõi người sẽ được vững lập đời đời; ngôi người còn mãi như tuổi các tầng trời.
  • Thi Thiên 89:30 - Nếu con cháu người quên lãng điều răn Ta, và không thực thi điều lệ Ta,
  • Thi Thiên 89:31 - nếu họ vi phạm các sắc lệnh Ta, không giữ các mệnh lệnh Ta,
  • Thi Thiên 89:32 - khi ấy Ta sẽ trừng phạt tội ác họ, bằng cây gậy và cây roi.
  • Thi Thiên 89:33 - Nhưng Ta vẫn thương xót người, Ta vẫn luôn luôn giữ lòng thành tín.
  • Thi Thiên 89:34 - Ta không bao giờ bội ước; hoặc sửa đổi lời Ta hứa hẹn.
  • Thi Thiên 89:35 - Ta đã thề với Đa-vít một lần dứt khoát, và chẳng bao giờ lừa dối người.
  • Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
  • Thi Thiên 89:37 - Như mặt trăng, xoay vần vĩnh viễn, kiên lập mãi mãi như các tầng trời!”
  • Thi Thiên 89:2 - Con sẽ công bố tình thương muôn đời. Và đức thành tín vững bền của Chúa.
  • Thi Thiên 89:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta đã lập giao ước với Đa-vít, đầy tớ Ta đã chọn. Ta đã lập lời thề này với người rằng:
  • Thi Thiên 89:4 - ‘Ta sẽ thiết lập dòng dõi con trên ngôi vua mãi mãi; và khiến ngôi nước con vững bền qua mọi thế hệ.’”
  • Rô-ma 6:9 - Chúng ta biết Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết, Ngài không bao giờ chết nữa, vì sự chết chẳng còn quyền lực gì trên Ngài,
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
圣经
资源
计划
奉献