逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sau khi kiêng ăn cầu nguyện, Hội Thánh đặt tay và tiễn hai ông lên đường.
- 新标点和合本 - 于是禁食祷告,按手在他们头上,就打发他们去了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 于是他们禁食祷告后,给巴拿巴和扫罗按手,然后派遣他们走了。
- 和合本2010(神版-简体) - 于是他们禁食祷告后,给巴拿巴和扫罗按手,然后派遣他们走了。
- 当代译本 - 于是,他们禁食祷告并把手按在巴拿巴和扫罗身上,然后差遣他们出去。
- 圣经新译本 - 于是他们禁食祷告,为两人按手,就派他们去了。
- 中文标准译本 - 于是他们禁食、祷告,按手在巴拿巴和扫罗身上,就送他们走了。
- 现代标点和合本 - 于是禁食、祷告,按手在他们头上,就打发他们去了。
- 和合本(拼音版) - 于是禁食祷告,按手在他们头上,就打发他们去了。
- New International Version - So after they had fasted and prayed, they placed their hands on them and sent them off.
- New International Reader's Version - The prophets and teachers fasted and prayed. They placed their hands on Barnabas and Saul. Then they sent them off.
- English Standard Version - Then after fasting and praying they laid their hands on them and sent them off.
- New Living Translation - So after more fasting and prayer, the men laid their hands on them and sent them on their way.
- The Message - So they commissioned them. In that circle of intensity and obedience, of fasting and praying, they laid hands on their heads and sent them off.
- Christian Standard Bible - Then after they had fasted, prayed, and laid hands on them, they sent them off.
- New American Standard Bible - Then, when they had fasted, prayed, and laid their hands on them, they sent them away.
- New King James Version - Then, having fasted and prayed, and laid hands on them, they sent them away.
- Amplified Bible - Then after fasting and praying, they laid their hands on them [in approval and dedication] and sent them away [on their first journey].
- American Standard Version - Then, when they had fasted and prayed and laid their hands on them, they sent them away.
- King James Version - And when they had fasted and prayed, and laid their hands on them, they sent them away.
- New English Translation - Then, after they had fasted and prayed and placed their hands on them, they sent them off.
- World English Bible - Then, when they had fasted and prayed and laid their hands on them, they sent them away.
- 新標點和合本 - 於是禁食禱告,按手在他們頭上,就打發他們去了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是他們禁食禱告後,給巴拿巴和掃羅按手,然後派遣他們走了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 於是他們禁食禱告後,給巴拿巴和掃羅按手,然後派遣他們走了。
- 當代譯本 - 於是,他們禁食禱告並把手按在巴拿巴和掃羅身上,然後差遣他們出去。
- 聖經新譯本 - 於是他們禁食禱告,為兩人按手,就派他們去了。
- 呂振中譯本 - 於是他們禁食禱告,給二人按手,就打發 他們 走了。
- 中文標準譯本 - 於是他們禁食、禱告,按手在巴拿巴和掃羅身上,就送他們走了。
- 現代標點和合本 - 於是禁食、禱告,按手在他們頭上,就打發他們去了。
- 文理和合譯本 - 於是禁食祈禱、按手二人而遣之、○
- 文理委辦譯本 - 於是禁食祈禱、手按二人、令之往、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是禁食祈禱、按手於二人頂上、而遣之往、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 乃復齋戒祈禱、為之行覆手禮、遣之使去。
- Nueva Versión Internacional - Así que después de ayunar, orar e imponerles las manos, los despidieron.
- 현대인의 성경 - 그래서 그들은 금식하고 기도한 후 그 두 사람에게 안수하고 그들을 보냈다.
- Новый Русский Перевод - И они после поста и молитвы возложили на них руки и отпустили их.
- Восточный перевод - И они после поста и молитвы возложили на них руки и отпустили их.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И они после поста и молитвы возложили на них руки и отпустили их.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И они после поста и молитвы возложили на них руки и отпустили их.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors, après avoir jeûné et prié, ils leur imposèrent les mains et les laissèrent partir.
- リビングバイブル - それで彼らは、さらに断食して祈ったあと、二人に手を置いて任命し、送り出しました。
- Nestle Aland 28 - τότε νηστεύσαντες καὶ προσευξάμενοι καὶ ἐπιθέντες τὰς χεῖρας αὐτοῖς ἀπέλυσαν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - τότε νηστεύσαντες, καὶ προσευξάμενοι, καὶ ἐπιθέντες τὰς χεῖρας αὐτοῖς, ἀπέλυσαν.
- Nova Versão Internacional - Assim, depois de jejuar e orar, impuseram-lhes as mãos e os enviaram.
- Hoffnung für alle - Da fasteten und beteten sie weiter, legten Barnabas und Saulus die Hände auf und sandten sie zum Missionsdienst aus.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นหลังจากอดอาหารและอธิษฐานแล้วพวกเขาจึงวางมือบนเขาทั้งสองแล้วส่งออกไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลังจากที่ทั้งกลุ่มอดอาหารและอธิษฐานเสร็จสิ้นแล้ว ก็วางมือบนตัวบาร์นาบัสและเซาโล แล้วจึงให้ทั้งสองออกเดินทางไป
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:15 - Tới nơi, hai ông cầu nguyện cho tín hữu Sa-ma-ri được nhận lãnh Chúa Thánh Linh.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:16 - Chúa Thánh Linh chưa giáng trên những người vừa tin, họ chỉ mới chịu báp-tem nhân danh Chúa Giê-xu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:17 - Phi-e-rơ và Giăng đặt tay trên những người này, và họ liền nhận lãnh Chúa Thánh Linh.
- 3 Giăng 1:6 - Họ đến đây kể cho Hội Thánh biết về các công tác bác ái của anh. Tôi rất hài lòng nghe anh tiễn chân họ cách hào phóng. Đó là một nghĩa cử tốt đẹp trước mặt Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:17 - A-na-nia đi tìm Sau-lơ, đặt tay trên ông nói: “Anh Sau-lơ, Chúa Giê-xu đã hiện ra, gặp anh trên đường. Ngài sai tôi đến đây, để anh được sáng mắt lại và đầy dẫy Chúa Thánh Linh.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:40 - Còn Phao-lô chọn Si-la rồi lên đường, sau khi được anh em giao thác mình cho ân sủng của Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:23 - Phao-lô và Ba-na-ba tuyển chọn một số trưởng lão ở mỗi Hội Thánh, rồi kiêng ăn, cầu nguyện, và ủy thác họ cho Chúa, là Đấng họ đã tin.
- 2 Ti-mô-thê 1:6 - Vì thế, ta nhắc con khơi cao ngọn lửa Thánh Linh mà Đức Chúa Trời đã thắp sáng tâm hồn con sau khi ta đặt tay cầu nguyện.
- 1 Ti-mô-thê 5:22 - Đừng vội vã đặt tay trên ai, cũng đừng tòng phạm với tội người khác, nhưng phải giữ mình cho trong sạch.
- Dân Số Ký 27:23 - Môi-se đặt tay trên Giô-suê, ủy thác trách nhiệm như lời Chúa Hằng Hữu phán dạy ông.
- 1 Ti-mô-thê 4:14 - Đừng lãng quên các ân tứ Chúa cho con qua lời tiên tri và sự đặt tay của các trưởng lão Hội Thánh.
- 2 Ti-mô-thê 2:2 - Điều con nghe ta giảng dạy trước mặt nhiều nhân chứng, hãy truyền lại cho những người trung tín để họ dạy dỗ người khác.
- Rô-ma 10:15 - Nếu không được sai phái thì ai đi truyền giảng? Nên Thánh Kinh ghi nhận: “Bàn chân người đi truyền giảng Phúc Âm thật xinh đẹp biết bao!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:2 - Hội Thánh đang thờ phượng Chúa và kiêng ăn, Chúa Thánh Linh bảo: “Hãy dành riêng Ba-na-ba và Sau-lơ cho Ta, để làm công việc Ta chỉ định.”
- 3 Giăng 1:8 - Chúng ta nên tiếp đãi những người ấy để dự phần phục vụ và truyền bá chân lý.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:26 - Cuối cùng, họ đi thuyền về An-ti-ốt, nơi họ đã được Hội Thánh ủy thác cho ơn phước Chúa và giao phó nhiệm vụ vừa chu toàn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:6 - Bảy người này trình diện và được các sứ đồ đặt tay cầu nguyện.