逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thấy người Do Thái hài lòng, Hê-rốt lại sai bắt Phi-e-rơ. (Khi ấy nhằm vào lễ Vượt Qua.)
- 新标点和合本 - 他见犹太人喜欢这事,又去捉拿彼得。那时正是除酵的日子。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他见犹太人喜欢这事,也去拿住彼得。那时候正是除酵节期间。
- 和合本2010(神版-简体) - 他见犹太人喜欢这事,也去拿住彼得。那时候正是除酵节期间。
- 当代译本 - 他见这样做能取悦犹太人,便又在除酵节期间拘捕了彼得,
- 圣经新译本 - 他见这事博得了犹太人的欢心,就在除酵节期间,再次捉拿彼得。
- 中文标准译本 - 他见这事使犹太人高兴,就又去抓彼得;那时正是除酵节期间。
- 现代标点和合本 - 他见犹太人喜欢这事,又去捉拿彼得。那时正是除酵的日子。
- 和合本(拼音版) - 他见犹太人喜欢这事,又去捉拿彼得。那时正是除酵的日子。
- New International Version - When he saw that this met with approval among the Jews, he proceeded to seize Peter also. This happened during the Festival of Unleavened Bread.
- New International Reader's Version - Herod saw that the death of James pleased some Jews. So he arrested Peter also. This happened during the Feast of Unleavened Bread.
- English Standard Version - and when he saw that it pleased the Jews, he proceeded to arrest Peter also. This was during the days of Unleavened Bread.
- New Living Translation - When Herod saw how much this pleased the Jewish people, he also arrested Peter. (This took place during the Passover celebration. )
- Christian Standard Bible - When he saw that it pleased the Jews, he proceeded to arrest Peter too, during the Festival of Unleavened Bread.
- New American Standard Bible - When he saw that it pleased the Jews, he proceeded to arrest Peter as well. (Now these were the days of Unleavened Bread.)
- New King James Version - And because he saw that it pleased the Jews, he proceeded further to seize Peter also. Now it was during the Days of Unleavened Bread.
- Amplified Bible - and when he saw that it pleased the Jews, he proceeded to have Peter arrested as well. This was during the days of Unleavened Bread [the Passover week].
- American Standard Version - And when he saw that it pleased the Jews, he proceeded to seize Peter also. And those were the days of unleavened bread.
- King James Version - And because he saw it pleased the Jews, he proceeded further to take Peter also. (Then were the days of unleavened bread.)
- New English Translation - When he saw that this pleased the Jews, he proceeded to arrest Peter too. (This took place during the feast of Unleavened Bread.)
- World English Bible - When he saw that it pleased the Jews, he proceeded to seize Peter also. This was during the days of unleavened bread.
- 新標點和合本 - 他見猶太人喜歡這事,又去捉拿彼得。那時正是除酵的日子。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他見猶太人喜歡這事,也去拿住彼得。那時候正是除酵節期間。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他見猶太人喜歡這事,也去拿住彼得。那時候正是除酵節期間。
- 當代譯本 - 他見這樣做能取悅猶太人,便又在除酵節期間拘捕了彼得,
- 聖經新譯本 - 他見這事博得了猶太人的歡心,就在除酵節期間,再次捉拿彼得。
- 呂振中譯本 - 他見這事叫 猶太 人喜歡,便加作了 一件 :連 彼得 也捉拿了。那時候是除酵的日子。
- 中文標準譯本 - 他見這事使猶太人高興,就又去抓彼得;那時正是除酵節期間。
- 現代標點和合本 - 他見猶太人喜歡這事,又去捉拿彼得。那時正是除酵的日子。
- 文理和合譯本 - 見猶太人悅之、又執彼得、時乃除酵之日、
- 文理委辦譯本 - 見猶太人喜、又執彼得、時乃除酵節、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 見 猶太 人悅此、又執 彼得 、時乃除酵節、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 見 猶太 人悅此措施又執 伯鐸祿 。爾時正為除酵日。
- Nueva Versión Internacional - Al ver que esto agradaba a los judíos, procedió a prender también a Pedro. Esto sucedió durante la fiesta de los Panes sin levadura.
- 현대인의 성경 - 유대인들이 그 일을 기뻐하는 것을 보고 헤롯은 베드로도 잡으려 하였다. 마침 그 때는 누룩 넣지 않은 빵을 먹는 명절 기간이었다.
- Новый Русский Перевод - Когда он увидел, что иудеи этим довольны, он арестовал и Петра. Это произошло во время праздника Пресных хлебов .
- Восточный перевод - Когда он увидел, что иудеи этим довольны, он арестовал и Петира. Это произошло во время праздника Пресных хлебов .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда он увидел, что иудеи этим довольны, он арестовал и Петира. Это произошло во время праздника Пресных хлебов .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда он увидел, что иудеи этим довольны, он арестовал и Петруса. Это произошло во время праздника Пресных хлебов .
- La Bible du Semeur 2015 - Quand il s’aperçut que cela plaisait aux Juifs, il fit aussi arrêter Pierre. C’était pendant les jours des « Pains sans levain ».
- リビングバイブル - このことでユダヤ人の指導者たちが上きげんになったことを知ると、今度はペテロを逮捕しました。ちょうど過越の祭りの最中だったので、祭りが終わりしだい処刑のためにユダヤ人に引き渡すつもりで牢に入れ、十六人の兵士に監視させました。
- Nestle Aland 28 - Ἰδὼν δὲ ὅτι ἀρεστόν ἐστιν τοῖς Ἰουδαίοις, προσέθετο συλλαβεῖν καὶ Πέτρον, – ἦσαν δὲ [αἱ] ἡμέραι τῶν ἀζύμων –
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἰδὼν δὲ ὅτι ἀρεστόν ἐστιν τοῖς Ἰουδαίοις, προσέθετο συνλαβεῖν καὶ Πέτρον, ἦσαν δὲ ἡμέραι τῶν Ἀζύμων,
- Nova Versão Internacional - Vendo que isso agradava aos judeus, prosseguiu, prendendo também Pedro durante a festa dos pães sem fermento.
- Hoffnung für alle - Als Herodes merkte, dass er dadurch bei den Juden Ansehen gewann, ließ er auch noch Petrus gefangen nehmen, und zwar während des Festes der ungesäuerten Brote.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเห็นว่าพวกยิวพอใจกับการกระทำนั้นก็สั่งจับเปโตรด้วย เหตุการณ์นี้เกิดขึ้นระหว่างเทศกาลขนมปังไม่ใส่เชื้อ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อท่านเห็นว่าชาวยิวพอใจก็คิดจะจับกุมเปโตรด้วย เหตุการณ์เหล่านี้เกิดขึ้นในระหว่างเทศกาลขนมปังไร้เชื้อ
交叉引用
- Ga-la-ti 1:10 - Anh chị em biết rõ, tôi chẳng cần nịnh hót để được anh chị em hoan nghênh, vì tôi chỉ lo phục vụ Đức Chúa Trời. Nếu tôi muốn mua chuộc lòng người, tôi không còn là đầy tớ của Chúa Cứu Thế.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:13 - Mọi người đều ngạc nhiên khi thấy Phi-e-rơ và Giăng rất can đảm, dù họ ít học. Họ cũng nhận ra hai ông đã từng sống với Chúa Giê-xu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:14 - Nhưng Phi-e-rơ cùng mười một sứ đồ đứng lên giải thích: “Xin lắng nghe tôi, thưa anh chị em, là người Do Thái, và những người sinh sống tại Giê-ru-sa-lem! Xin đừng hiểu lầm việc này.
- 1 Cô-rinh-tô 5:7 - Hãy loại bỏ người tội lỗi đó—chẳng khác gì tẩy sạch men cũ—để anh chị em được tinh sạch như bánh không men. Vì Chúa Cứu Thế là Chiên Con của Đức Chúa Trời đã bị giết thay chúng ta rồi.
- 1 Cô-rinh-tô 5:8 - Vậy hãy ăn lễ Vượt Qua với bánh không men—là lòng thành thật, chân chính—và loại bỏ men cũ gian trá, độc ác.
- Xuất Ai Cập 13:3 - Sau đó, Môi-se nói với dân mình: “Chúng ta phải ghi nhớ ngày hôm nay đến muôn đời, vì hôm nay là ngày Chúa Hằng Hữu ra tay toàn năng giải thoát chúng ta khỏi ách nô lệ Ai Cập. Khi kỷ niệm ngày này, không ai được ăn bánh có men.
- Xuất Ai Cập 13:4 - Hằng năm phải nhớ kỷ niệm ngày này, là ngày mồng mười tháng giêng,
- Xuất Ai Cập 13:5 - khi Chúa Hằng Hữu đã đem chúng ta vào đất của người Ca-na-an, người Hê-tít, người A-mô-rít, người Hê-vi, và người Giê-bu rồi (đất này rất phì nhiêu, là đất Chúa Hằng Hữu đã hứa với các tổ tiên).
- Xuất Ai Cập 13:6 - Trong bảy ngày, anh em sẽ ăn bánh không men; đến ngày thứ bảy, phải tổ chức ngày lễ cho Chúa Hằng Hữu.
- Xuất Ai Cập 13:7 - Trong bảy ngày, phải ăn bánh không men. Bánh có men, hoặc men sẽ không được xuất hiện ở bất cứ nơi nào trên khắp lãnh thổ.
- Lê-vi Ký 23:6 - Lễ Bánh Không Men dâng lên Chúa Hằng Hữu kéo dài bảy ngày, bắt đầu ngày mười lăm tháng giêng.
- Lê-vi Ký 23:7 - Ngày đầu là ngày nhóm họp thánh, không ai được làm việc nặng nhọc.
- Lê-vi Ký 23:8 - Suốt bảy ngày, ngày nào cũng phải dâng lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu. Đến ngày thứ bảy, hãy tổ chức nhóm họp thánh, và không được làm những việc thông thường.”
- Lê-vi Ký 23:9 - Chúa Hằng Hữu lại phán bảo Môi-se:
- Lê-vi Ký 23:10 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Khi các ngươi vào lãnh thổ Ta cho, trong vụ gặt đầu tiên, phải đem bó lúa đầu mùa đến cho thầy tế lễ.
- Lê-vi Ký 23:11 - Vào ngày sau ngày Sa-bát, thầy tế lễ sẽ đem bó lúa dâng lên Chúa Hằng Hữu theo cách đưa qua đưa lại; lễ vật sẽ được chấp nhận.
- Lê-vi Ký 23:12 - Trong cùng ngày ấy, các ngươi phải đem một con chiên đực một tuổi không tì vít làm tế lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 23:13 - Đồng thời, cũng dâng ngũ cốc, gồm 4,4 lít bột mịn pha dầu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu, cùng với một lít rượu nho.
- Lê-vi Ký 23:14 - Không ai được ăn bánh hoặc ngũ cốc—còn tươi hay đã phơi khô—cho đến ngày hôm ấy là ngày dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời. Luật này áp dụng vĩnh viễn qua các thế hệ, trong khắp lãnh thổ.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:6 - Sau lễ Vượt Qua, chúng tôi xuống tàu tại Phi-líp, xứ Ma-xê-đoan và năm ngày sau đến Trô-ách, chúng tôi ở lại đây bảy ngày.
- Giăng 19:11 - Chúa Giê-xu đáp: “Ông không có quyền gì trên Ta cả, nếu không do trên ban cho. Vì vậy người bắt Ta giải nộp cho ông còn nặng tội hơn ông nữa.”
- Giăng 21:18 - Ta quả quyết với con, khi con còn trẻ, con tự sức làm mọi việc; con tự mặc đồ và muốn đi đâu tùy ý. Nhưng về già, con phải đưa tay ra, người ta sẽ mặc đồ cho con, và dắt con đến nơi con không muốn.”
- Xuất Ai Cập 12:14 - Từ nay trở đi, hằng năm các ngươi phải giữ lễ này để kỷ niệm ngày Chúa Hằng Hữu giải cứu mình.
- Xuất Ai Cập 12:15 - Thời gian hành lễ là bảy ngày. Trong suốt bảy ngày đó, phải ăn bánh không men. Ai ăn bánh có men sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
- Xuất Ai Cập 12:16 - Trong ngày thứ nhất và ngày thứ bảy, sẽ có cuộc hội họp thánh. Không ai được làm việc trong những ngày đó, trừ ra việc bếp núc.
- Xuất Ai Cập 12:17 - Vậy, đây là ngày Lễ Bánh Không Men các ngươi phải giữ từ thế hệ này sang thế hệ khác, để kỷ niệm ngày Ta giải thoát các ngươi khỏi Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 12:18 - Các ngươi chỉ ăn bánh không men từ tối ngày mười bốn cho đến tối ngày hai mươi mốt tháng giêng.
- Xuất Ai Cập 12:19 - Trong bảy ngày ấy, không ai được giữ bánh có men trong nhà, vì nếu ai ăn bánh có men, dù là người Ít-ra-ên hay người ngoại kiều, sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
- Xuất Ai Cập 12:20 - Vậy, nhớ ăn bánh không men, đừng đụng đến vật gì có men cả.”
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nhưng được Đức Chúa Trời tín nhiệm ủy thác, chúng tôi công bố Phúc Âm, không phải để thỏa mãn thị hiếu quần chúng, nhưng để làm hài lòng Đức Chúa Trời, Đấng dò xét lòng người.
- Thi Thiên 76:10 - Cơn giận của loài người chỉ thêm chúc tụng Chúa, còn cơn giận dư lại Ngài sẽ ngăn cản.
- Ma-thi-ơ 26:17 - Ngày đầu Lễ Vượt Qua—trong ngày lễ này, người Do Thái chỉ ăn bánh không men—các môn đệ đến hỏi Chúa Giê-xu: “Thầy muốn ăn lễ Vượt Qua tại đâu? Xin Thầy chỉ bảo để chúng con sửa soạn.”
- Giăng 12:43 - Họ thích được loài người tán tụng hơn là Đức Chúa Trời khen ngợi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 25:9 - Nhưng Phê-tu muốn làm vừa lòng người Do Thái nên hỏi Phao-lô: “Anh muốn về Giê-ru-sa-lem cho ta xét xử tại đó không?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:27 - Hai năm sau, Bốt-xi Phê-tu được bổ nhiệm đến thay Phê-lít. Vì muốn được lòng người Do Thái, nên Phê-lít cứ tiếp tục giam giữ Phao-lô.
- Xuất Ai Cập 23:15 - Phải giữ Lễ Bánh Không Men vào tháng giêng, kỷ niệm ngày các ngươi thoát khỏi Ai Cập. Phải ăn bánh không men trong bảy ngày như Ta đã dặn. Mỗi người phải mang một lễ vật dâng cho Ta.