Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dân chúng nhiệt liệt hoan hô, la lên: “Đây là tiếng nói của thần linh, không phải tiếng người!”
  • 新标点和合本 - 百姓喊着说:“这是 神的声音,不是人的声音。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 民众一直喊着:“这是神明的声音,不是人的声音。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 民众一直喊着:“这是神明的声音,不是人的声音。”
  • 当代译本 - 众人齐声高呼:“这是神明的声音,不是凡人的声音!”
  • 圣经新译本 - 群众大声说:“这是 神的声音,不是人的声音!”
  • 中文标准译本 - 民众一直喊叫:“这是神的声音,不是人的声音。”
  • 现代标点和合本 - 百姓喊着说:“这是神的声音,不是人的声音!”
  • 和合本(拼音版) - 百姓喊着说:“这是神的声音,不是人的声音。”
  • New International Version - They shouted, “This is the voice of a god, not of a man.”
  • New International Reader's Version - Then they shouted, “This is the voice of a god. It’s not the voice of a man.”
  • English Standard Version - And the people were shouting, “The voice of a god, and not of a man!”
  • New Living Translation - The people gave him a great ovation, shouting, “It’s the voice of a god, not of a man!”
  • Christian Standard Bible - The assembled people began to shout, “It’s the voice of a god and not of a man!”
  • New American Standard Bible - The people repeatedly cried out, “The voice of a god and not of a man!”
  • New King James Version - And the people kept shouting, “The voice of a god and not of a man!”
  • Amplified Bible - The assembled people kept shouting, “It is the voice of a god and not of a man!”
  • American Standard Version - And the people shouted, saying, The voice of a god, and not of a man.
  • King James Version - And the people gave a shout, saying, It is the voice of a god, and not of a man.
  • New English Translation - But the crowd began to shout, “The voice of a god, and not of a man!”
  • World English Bible - The people shouted, “The voice of a god, and not of a man!”
  • 新標點和合本 - 百姓喊着說:「這是神的聲音,不是人的聲音。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 民眾一直喊着:「這是神明的聲音,不是人的聲音。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 民眾一直喊着:「這是神明的聲音,不是人的聲音。」
  • 當代譯本 - 眾人齊聲高呼:「這是神明的聲音,不是凡人的聲音!」
  • 聖經新譯本 - 群眾大聲說:“這是 神的聲音,不是人的聲音!”
  • 呂振中譯本 - 民眾喊叫說:『是神的聲音,不是人的 聲音 哪!』
  • 中文標準譯本 - 民眾一直喊叫:「這是神的聲音,不是人的聲音。」
  • 現代標點和合本 - 百姓喊著說:「這是神的聲音,不是人的聲音!」
  • 文理和合譯本 - 民呼曰、此神之聲、非人之聲也、
  • 文理委辦譯本 - 民呼曰、此上帝之聲、非人之聲也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 民呼曰、此神之聲、非人之聲也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾呼曰:『斯乃上天綸音、非復人間凡響矣!』
  • Nueva Versión Internacional - La gente gritaba: «¡Voz de un dios, no de hombre!»
  • 현대인의 성경 - 그때 사람들은 “이건 신의 소리지 사람의 소리가 아니다!” 하고 외쳤다.
  • Новый Русский Перевод - Народ стал восклицать: – Это голос бога, а не человека!
  • Восточный перевод - Народ стал восклицать: – Это голос бога, а не человека!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Народ стал восклицать: – Это голос бога, а не человека!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Народ стал восклицать: – Это голос бога, а не человека!
  • La Bible du Semeur 2015 - Le peuple se mit à crier : Ce n’est plus un homme qui parle. C’est la voix d’un dieu.
  • リビングバイブル - 演説が終わると、彼らは大喝采を送り、大声で、「神の声だ! とても人間の声とは思えない」と賞賛しました。
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ δῆμος ἐπεφώνει· θεοῦ φωνὴ καὶ οὐκ ἀνθρώπου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ δῆμος ἐπεφώνει, Θεοῦ φωνὴ, καὶ οὐκ ἀνθρώπου!
  • Nova Versão Internacional - Eles começaram a gritar: “É voz de deus, e não de homem”.
  • Hoffnung für alle - Begeistert jubelte ihm das Volk zu: »So spricht nur ein Gott und kein Mensch!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาทั้งหลายร้องตะโกนว่า “นี่เป็นเสียงเทพเจ้าไม่ใช่เสียงมนุษย์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฝ่าย​ผู้​คน​ก็​ร้อง​ตะโกน​ว่า “นี่​คือ​เสียง​ของ​เทพเจ้า ไม่​ใช่​เสียง​ของ​คน”
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:10 - liền nói lớn: “Anh hãy đứng thẳng lên!” Anh liệt chân nhảy lên rồi bước đi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:11 - Thấy việc lạ, dân chúng reo hò bằng tiếng Ly-cao-ni: “Thần linh đã lấy hình người, xuống thăm chúng ta!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:12 - Họ gọi Ba-na-ba là thần Dớt và Phao-lô là Héc-mê, vì ông là diễn giả.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:13 - Trưởng tế đền thờ thần Dớt ở trước cổng thành đem bò đực và tràng hoa đến trước cổng, định cùng dân chúng dâng sinh tế.
  • Thi Thiên 12:2 - Thiên hạ chỉ nói lời dối gạt, miệng tuôn ra câu tán tỉnh lọc lừa.
  • Khải Huyền 13:4 - Người ta thờ lạy con rồng vì nó đã trao quyền cho con thú. Họ cũng thờ lạy con thú và ca tụng: “Ai dám sánh với con thú? Ai dám chiến đấu với con thú?”
  • Giu-đe 1:16 - Lúc nào họ cũng ta thán, oán trách, theo đuổi dục vọng xấu xa, kiêu căng phách lối, phỉnh nịnh người ta để lợi dụng.
  • Đa-ni-ên 6:7 - Tất cả quần thần, từ quan viên, thượng thư, quân sư, và tổng trấn đều kính cẩn thỉnh cầu vua ra sắc luật tuyệt đối cấm tất cả thần dân không ai được cầu nguyện với thần nào hoặc người nào khác ngoài vua. Cấm chỉ sẽ có giá trị đúng ba mươi ngày. Ai phạm luật sẽ bị ném vào hang sư tử.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dân chúng nhiệt liệt hoan hô, la lên: “Đây là tiếng nói của thần linh, không phải tiếng người!”
  • 新标点和合本 - 百姓喊着说:“这是 神的声音,不是人的声音。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 民众一直喊着:“这是神明的声音,不是人的声音。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 民众一直喊着:“这是神明的声音,不是人的声音。”
  • 当代译本 - 众人齐声高呼:“这是神明的声音,不是凡人的声音!”
  • 圣经新译本 - 群众大声说:“这是 神的声音,不是人的声音!”
  • 中文标准译本 - 民众一直喊叫:“这是神的声音,不是人的声音。”
  • 现代标点和合本 - 百姓喊着说:“这是神的声音,不是人的声音!”
  • 和合本(拼音版) - 百姓喊着说:“这是神的声音,不是人的声音。”
  • New International Version - They shouted, “This is the voice of a god, not of a man.”
  • New International Reader's Version - Then they shouted, “This is the voice of a god. It’s not the voice of a man.”
  • English Standard Version - And the people were shouting, “The voice of a god, and not of a man!”
  • New Living Translation - The people gave him a great ovation, shouting, “It’s the voice of a god, not of a man!”
  • Christian Standard Bible - The assembled people began to shout, “It’s the voice of a god and not of a man!”
  • New American Standard Bible - The people repeatedly cried out, “The voice of a god and not of a man!”
  • New King James Version - And the people kept shouting, “The voice of a god and not of a man!”
  • Amplified Bible - The assembled people kept shouting, “It is the voice of a god and not of a man!”
  • American Standard Version - And the people shouted, saying, The voice of a god, and not of a man.
  • King James Version - And the people gave a shout, saying, It is the voice of a god, and not of a man.
  • New English Translation - But the crowd began to shout, “The voice of a god, and not of a man!”
  • World English Bible - The people shouted, “The voice of a god, and not of a man!”
  • 新標點和合本 - 百姓喊着說:「這是神的聲音,不是人的聲音。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 民眾一直喊着:「這是神明的聲音,不是人的聲音。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 民眾一直喊着:「這是神明的聲音,不是人的聲音。」
  • 當代譯本 - 眾人齊聲高呼:「這是神明的聲音,不是凡人的聲音!」
  • 聖經新譯本 - 群眾大聲說:“這是 神的聲音,不是人的聲音!”
  • 呂振中譯本 - 民眾喊叫說:『是神的聲音,不是人的 聲音 哪!』
  • 中文標準譯本 - 民眾一直喊叫:「這是神的聲音,不是人的聲音。」
  • 現代標點和合本 - 百姓喊著說:「這是神的聲音,不是人的聲音!」
  • 文理和合譯本 - 民呼曰、此神之聲、非人之聲也、
  • 文理委辦譯本 - 民呼曰、此上帝之聲、非人之聲也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 民呼曰、此神之聲、非人之聲也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾呼曰:『斯乃上天綸音、非復人間凡響矣!』
  • Nueva Versión Internacional - La gente gritaba: «¡Voz de un dios, no de hombre!»
  • 현대인의 성경 - 그때 사람들은 “이건 신의 소리지 사람의 소리가 아니다!” 하고 외쳤다.
  • Новый Русский Перевод - Народ стал восклицать: – Это голос бога, а не человека!
  • Восточный перевод - Народ стал восклицать: – Это голос бога, а не человека!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Народ стал восклицать: – Это голос бога, а не человека!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Народ стал восклицать: – Это голос бога, а не человека!
  • La Bible du Semeur 2015 - Le peuple se mit à crier : Ce n’est plus un homme qui parle. C’est la voix d’un dieu.
  • リビングバイブル - 演説が終わると、彼らは大喝采を送り、大声で、「神の声だ! とても人間の声とは思えない」と賞賛しました。
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ δῆμος ἐπεφώνει· θεοῦ φωνὴ καὶ οὐκ ἀνθρώπου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ δῆμος ἐπεφώνει, Θεοῦ φωνὴ, καὶ οὐκ ἀνθρώπου!
  • Nova Versão Internacional - Eles começaram a gritar: “É voz de deus, e não de homem”.
  • Hoffnung für alle - Begeistert jubelte ihm das Volk zu: »So spricht nur ein Gott und kein Mensch!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาทั้งหลายร้องตะโกนว่า “นี่เป็นเสียงเทพเจ้าไม่ใช่เสียงมนุษย์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฝ่าย​ผู้​คน​ก็​ร้อง​ตะโกน​ว่า “นี่​คือ​เสียง​ของ​เทพเจ้า ไม่​ใช่​เสียง​ของ​คน”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:10 - liền nói lớn: “Anh hãy đứng thẳng lên!” Anh liệt chân nhảy lên rồi bước đi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:11 - Thấy việc lạ, dân chúng reo hò bằng tiếng Ly-cao-ni: “Thần linh đã lấy hình người, xuống thăm chúng ta!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:12 - Họ gọi Ba-na-ba là thần Dớt và Phao-lô là Héc-mê, vì ông là diễn giả.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:13 - Trưởng tế đền thờ thần Dớt ở trước cổng thành đem bò đực và tràng hoa đến trước cổng, định cùng dân chúng dâng sinh tế.
  • Thi Thiên 12:2 - Thiên hạ chỉ nói lời dối gạt, miệng tuôn ra câu tán tỉnh lọc lừa.
  • Khải Huyền 13:4 - Người ta thờ lạy con rồng vì nó đã trao quyền cho con thú. Họ cũng thờ lạy con thú và ca tụng: “Ai dám sánh với con thú? Ai dám chiến đấu với con thú?”
  • Giu-đe 1:16 - Lúc nào họ cũng ta thán, oán trách, theo đuổi dục vọng xấu xa, kiêu căng phách lối, phỉnh nịnh người ta để lợi dụng.
  • Đa-ni-ên 6:7 - Tất cả quần thần, từ quan viên, thượng thư, quân sư, và tổng trấn đều kính cẩn thỉnh cầu vua ra sắc luật tuyệt đối cấm tất cả thần dân không ai được cầu nguyện với thần nào hoặc người nào khác ngoài vua. Cấm chỉ sẽ có giá trị đúng ba mươi ngày. Ai phạm luật sẽ bị ném vào hang sư tử.
圣经
资源
计划
奉献